VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN
STT
|
TT DM QĐ 43/2013
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT
|
|
|
|
Tỉnh
|
|
|
A. KỸ THUẬT CHUNG
|
|
-
|
1.
|
Mai hoa châm
|
X
|
-
|
2.
|
Hào châm
|
X
|
-
|
3.
|
Mãng châm
|
X
|
-
|
4.
|
NhÜ ch©m
|
X
|
-
|
5.
|
Điện châm
|
X
|
-
|
6.
|
Thủy châm
|
X
|
-
|
7.
|
Cấy chỉ
|
X
|
-
|
8.
|
Ôn châm
|
X
|
-
|
9.
|
Cứu
|
X
|
-
|
10.
|
Chích lể
|
X
|
-
|
11.
|
Laser châm
|
X
|
-
|
12.
|
Từ châm
|
X
|
-
|
13.
|
Kéo nắn cột sống cổ
|
X
|
-
|
14.
|
Kéo nắn cột sống thắt lưng
|
X
|
-
|
15.
|
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy
|
X
|
-
|
16.
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT
|
X
|
-
|
17.
|
Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT
|
X
|
-
|
18.
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT
|
X
|
-
|
19.
|
Xông thuốc bằng máy
|
X
|
-
|
20.
|
Xông hơi thuốc
|
X
|
-
|
21.
|
Xông khói thuốc
|
X
|
-
|
22.
|
Sắc thuốc thang
|
X
|
-
|
23.
|
Ngâm thuốc YHCT toàn thân
|
X
|
-
|
24.
|
Ngâm thuốc YHCT bộ phận
|
X
|
-
|
25.
|
Đặt thuốc YHCT
|
X
|
-
|
26.
|
Bó thuốc
|
X
|
-
|
27.
|
Chườm ngải
|
X
|
-
|
28.
|
Luyện tập dưỡng sinh
|
X
|
|
|
C. ĐIỆN MÃNG CHÂM
|
|
-
|
114.
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông
|
X
|
-
|
115.
|
Điện mãng châm điều trị béo phì
|
X
|
-
|
116.
|
Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
|
X
|
-
|
117.
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá tràng
|
X
|
-
|
118.
|
Điện mãng châm điều trị sa dạ dày
|
X
|
-
|
119.
|
Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược
|
X
|
-
|
120.
|
Điện mãng châm điều trị trĩ
|
X
|
-
|
121.
|
Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt
|
X
|
-
|
122.
|
Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em
|
X
|
-
|
123.
|
Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em
|
X
|
-
|
124.
|
Điện mãng châm điều trị sa tử cung
|
X
|
-
|
125.
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
|
X
|
-
|
126.
|
Điện mãng châm điều trị đái dầm
|
X
|
-
|
127.
|
Điện mãng châm điều trị thống kinh
|
X
|
-
|
128.
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
|
X
|
-
|
129.
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình
|
X
|
-
|
130.
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy
|
X
|
-
|
131.
|
Điện mãng châm điều trị hen phế quản
|
X
|
-
|
132.
|
Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp
|
X
|
-
|
133.
|
Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
|
X
|
-
|
134.
|
Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa
|
X
|
-
|
135.
|
Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
|
Xx
|
-
|
136.
|
Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn
|
X
|
-
|
137.
|
Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V
|
X
|
-
|
138.
|
Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
X
|
-
|
139.
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ não
|
X
|
-
|
140.
|
Điện mãng châm điều trị khàn tiếng
|
X
|
-
|
141.
|
Điện mãng châm điều trị liệt chi trên
|
X
|
-
|
142.
|
Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới
|
X
|
-
|
143.
|
Điện mãng châm điều trị đau hố mắt
|
X
|
-
|
144.
|
Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc
|
X
|
-
|
145.
|
Điện mãng châm điều trị giảm thị lực
|
X
|
-
|
146.
|
Điện mãng châm điều trị
|
X
|
-
|
147.
|
Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy
|
X
|
-
|
148.
|
Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá
|
X
|
-
|
149.
|
Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu
|
X
|
-
|
150.
|
Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài
|
X
|
-
|
151.
|
Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang
|
X
|
-
|
152.
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa
|
X
|
-
|
153.
|
Điện mãng châm điều trị đau răng
|
X
|
-
|
154.
|
Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp
|
X
|
-
|
155.
|
Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai
|
X
|
-
|
156.
|
Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp
|
X
|
-
|
157.
|
Điện mãng châm điều trị đau lưng
|
X
|
-
|
158.
|
Điện mãng châm điều trị di tinh
|
X
|
-
|
159.
|
Điện mãng châm điều trị liệt dương
|
X
|
-
|
160.
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện
|
X
|
-
|
161.
|
Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng
|
X
|
|
|
D. ĐIỆN NHĨ CHÂM
|
|
-
|
162.
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình
|
X
|
-
|
163.
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy
|
X
|
-
|
164.
|
Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản
|
X
|
-
|
165.
|
Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp
|
X
|
-
|
166.
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên
|
X
|
-
|
167.
|
Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa
|
X
|
-
|
168.
|
Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
|
X
|
-
|
169.
|
Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu
|
X
|
-
|
170.
|
Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ
|
X
|
-
|
171.
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress
|
X
|
-
|
172.
|
Điện nhĩ châm điều trị nôn
|
X
|
-
|
173.
|
Điện nhĩ châm điều trị nấc
|
X
|
-
|
174.
|
Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo
|
X
|
-
|
175.
|
Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị viêm Amidan
|
X
|
-
|
176.
|
Điện nhĩ châm điều trị béo phì
|
X
|
-
|
177.
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
|
X
|
-
|
178.
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng
|
X
|
-
|
179.
|
Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt
|
X
|
-
|
180.
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực
|
X
|
-
|
181.
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em
|
X
|
-
|
182.
|
Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
|
X
|
-
|
183.
|
Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não
|
X
|
-
|
184.
|
Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận
|
X
|