Da thuộc: chất bảo quản, thuộc da …..
Da nhân tạo: thuốc nhuộm, chống mốc, chống vi khuẩn …..
Chất tẩy trắng/Giặt: biocide finishes, chất tẩy …..
Nhuộm/xử lý màu: thuốc nhuộm, pigments …..
Hoàn tất: loại nhựa, phủ dầu bảo vệ, hoàn tất chất làm chậm cháy …..
Lớp bảo vệ kim loại: lớp bọc và các loại sử xử lý bề mặt khác…..
STT
|
Tên các hoá chất
|
Cơ sở pháp lý tham chiếu
|
Nguồn tạo ra chất cần giới hạn
|
Nguy cơ
|
Các vật liệu kiểm tra
|
Giới hạn cho phép
|
1
|
Azo Dyes
|
Quy định REACH số 1907/2006 phụ lục XVII
|
Các thuốc nhuộm azo tạo ra bất kỳ gốc amin bị cấm
|
Gây ung thư
|
Lót giầy, mũ giầy, dây buộc giầy, dây viền
|
< 30ppm
|
2
|
Carcinogenic Dyes
|
Quy định REACH số 1907/2006 phụ lục XVII
|
Thuốc nhuộm sử dụng trong ngành CN nhuộm như: Disperse blue 1, Disperse orange 11 & Disperse yellow 3 cho polyester/polyamide/acetate
|
Ung thư
|
Lót giầy, mũ giầy, dây buộc giầy, dây viền
|
< 1mg/L
|
3
|
Allergenic Disperse Dyes
|
Đức 30 LFGB (BfR)
|
Thuốc nhuộm chủ yếu sử dụng cho vải giả da ví dụ: polyester, nylon, acetate
|
Gây dị ứng
|
Lót giầy, miếng lót trong giầy, viền
|
< 5 mg/L
|
4
|
Formaldehyde
|
Đức, phần lan và các quốc gia EU, Nhật bản luật 112
|
Hoàn tất vải,keo cho giầy
|
Gây kích thích thần kinh hô hấp, mắt và da. Tiềm ẩn gây ung thư
|
Keo dán, nguyên phụ liệu giầy vải
|
< 20 ppm (cho trẻ em); <75 ppm(cho người lớn) hoặc <30 ppm (trẻ em); <150 ppm
|
5
|
Chlorinated Phenols
|
Quy định REACH số 1907/2006 phụ lục XVII; Quy định cấm hoá chất của Đức
|
Chất chống mốc và bảo quản cho da thuộc, vải tự nhiên, gỗ
|
Gây ung thư kích ứng da và mắt
|
Lót và mũ giầy, vải tự nhiên, gỗ
|
< 5ppm
|
6
|
Chì (lead)
|
CPSIA của Mỹ đối với sản phẩm trẻ em
|
Nhựa, kim loại, vải in, gỗ composit và các vật liệu được sử dụng chì và chứa chì
|
Phá huỷ hệ thống thần kinh, tích luỹ trong cơ thể người
|
Mũ và lót giầy da, các bộ phận nhựa, mực in, lớp phủ
|
90 ppm (mặt ngoài)
100 ppm (mặt trong)
|
7
|
Cadmium
|
Quy định REACH số 1907/2006 phụ lục XVII
|
Chất tạo màu và chất ổn định cho nhựa, sơn, mực in
|
Tích luỹ trong cơ thể người, có thể gây ung thu phổi
|
PU/PVC.mũ giầy, đế giầy, da váng, mực in PVC, các nguyên phụ liệu nhựa khác
|
< 100 ppm
|
8
|
Nickel Release
|
Quy định REACH số 1907/2006 phụ lục XVII
|
Bọc niken, niken kim loại
|
gây dị ứng, kích thích da
|
Khoá kéo, nút, khoá…
|
0.5mg/cm2/tuần (tiếp xúc trực tiếp với da)
|
9
|
Cr VI
|
Đức BGVO phụ lục 4
|
Quá trình thuộc da, nhuộm crom và phủ màu
|
Ung thư, viêm da
|
Mũ da, lót da và các phụ liệu bằng da
|
< 3 ppm
|
10
|
Phthalates
|
Quy định REACH số 1907/2006 phụ lục XVII
|
Dùng để làm mềm PVC hoặc các nhựa khác, in PVC
|
Ung thư, ảnh hưởng tuyến nội tiết
|
Giả da PVC/hoặc ko PVC, mũ, đế giầy, da váng, in PVC, các nguyên phụ liệu nhựa khác
|
< 0.1 mỗi loại
|
11
|
Polycyclic Aromatic Hydrocarbons (PAH)
|
Quy định REACH số 1907/2006 phụ lục XVII, BfR Đức (đề suất các giới hạn)
|
Dầu, sử dụng cacbon đen để sản xuất cao su và các chất đàn hồi khác
|
Ung thư,
|
Đế cao su
|
B(a) P: 1 mg/kg
tổng số 16 PAHs: 10mg/kg
|
12
|
Dimethylfumarate (DMFU)
|
Quyết định 2009/251/EC và 2011/135/EU
|
Ngăn ngừa biocide cho sản phẩm da thuộc
Chất dẻo khô bên trong bao gói
|
Viêm da, kích ứng da
|
Mũ da, lót da, và các nguyên phụ liệu bằng da khác.
Chất dẻo làm khô silica dạng gel
|
< 0.1 mg/kg
|
14
|
Organotins
|
Quy định REACH số 1907/2006
|
+Tri-substituted (ví dụ TBT,TPT): chống mốc
+ Di-substituted (ví dụ: DBT,DOT): chất ổn định PVC, chất xúc tác
|
H ạn chế nội tiết
|
Nguyên phụ liệu nhựa
|
TBT, TPT < 0.5 ppm
DBT, DOT < 1 ppm
|
15
|
Volatile Organic Chemicals (VOC)
|
Quy định REACH số 1907/2006
|
Dung môi cho nhuộm và pigment
Quá trình hoàn tất và làm sạch
Keo dán
|
Ung thư
Phá huỷ hệ thống thần kinh trung ương
|
In, keo, đế ngoài
|
Có nhiều loại giới hạn khác nhau, kiểm tra các yêu cầu của khách hàng
|