Phụ lục 1:
Danh mục các thực vật hoặc sản phẩm thực vật xuất xứ Việt Nam
được phép nhập khẩu vào Đài Loan
(Cập nhật tháng 7/2015)
Stt
|
Tên sản phẩm
|
Ghi chú
(bản tạm dịch)
|
|
Cả cây
|
|
1
|
Phalaenopsis spp.
|
Lan hồ điệp
|
2
|
Schlumbergera bridgesii
|
Lan càng cua
|
|
Bộ phận trên mặt đất
|
|
3
|
Dianthus caryophyllus
|
Cẩm chướng
|
4
|
Rosa spp.
|
Hoa hồng
|
5
|
Rumohra adiantiformis
|
Lisa quyết, Leather leaf fern, dương xỉ
|
6
|
Cymbopogon citratus
|
Cây xả
|
7
|
Dracaena sanderiana
|
Vạn niên thanh
|
8
|
Phrynium placentarium
|
Lá dong
|
9
|
Asparagus officinalis
|
Măng tây
|
10
|
Chrysanthemum spp.
|
Hoa cúc
|
11
|
Dendranthema spp.
|
Hoa cúc
|
12
|
Piper betle
|
Lá trầu không
|
13
|
Begonia elatior
|
Thu hải đường, Rieger Beginia
|
14
|
Hibiscus rosa-sinensis
|
Hoa dâm bụt
|
15
|
Plumeria spp.
|
Hoa đại
|
16
|
Chrysanthemum morifolium
|
Họ cúc
|
17
|
Dendranthema morifolium
|
Họ cúc
|
18
|
Kalanchoe blossfeldiana
|
Hoa trường thọ, hoa bỏng bộp
|
19
|
Oncidium spp.
|
Họ lan văn tâm
|
20
|
Phalaenopsis hybrid
|
Lan hồ điệp
|
21
|
Dianthus spp.
|
Họ cẩm chướng gấm
|
22
|
Ruscus spp.
|
Họ giả diệp thụ
|
23
|
Rosa hybrida
|
Hồng tạp giao
|
|
Bộ phận dưới mặt đất
|
|
24
|
Zantedeschia spp.
|
Họ mã thầy
|
25
|
Allium cepa
|
Hành tây
|
26
|
Allium sativum
|
Tỏi
|
|
Tổ chức mầm trồng
|
|
27
|
Philodendron spp.
|
Họ cây ráy
|
28
|
Gerbera jamesonii
|
Họ cúc đồng tiền
|
29
|
Gerbera spp.
|
Họ cúc đồng tiền
|
30
|
Limonium sinuatum
|
Hoa lưu ly
|
|
Rau (không gồm tổ chức dưới mặt đất như gốc)
|
|
31
|
Chrysanthemum coronarium
|
Cải cúc
|
32
|
Cichorium endivia
|
Cúc đắng
|
33
|
Cichorium intybus
|
Cúc đắng tía
|
34
|
Dendranthema coronarium
|
Cải cúc
|
35
|
Brassica campestris
|
Cải bẹ trắng
|
36
|
Brassica oleracea
|
Bắp cải, cải bắp
|
37
|
Eryngium foetidum
|
Mùi tàu
|
38
|
Houttuynia cordata
|
Rau diếp cá
|
39
|
Limnophila aromatica
|
Rau ngổ
|
40
|
Mentha piperita
|
Bạc hà
|
41
|
Neptunia oleracea
|
Rau rút
|
42
|
Perilla frutescens
|
Tía tô
|
43
|
Sechium edule
|
Rau râu rồng, nhóm ngọn rau như ngọn su su
|
44
|
Ocimum basilicum
|
Húng chó
|
45
|
Ipomoea aquatica
|
Rau muống
|
46
|
Brassica rapa
|
Cải trắng không cuộn
|
47
|
Ipomoea batatas
|
Khoai lang
|
48
|
Acacia pennata
|
Rau cải trắng nhỏ
|
49
|
Mentha cordifolia
|
Họ bạc hà
|
50
|
Ocimum tenuiflorum
|
Húng quế
|
51
|
Sonchus oleraceus
|
Rau cúc đắng
|
52
|
Lactuca sativa
|
Xà lách
|
53
|
Brassica pekinensis
|
Cải thảo
|
54
|
Brassica campestris
|
Cải thảo
|
55
|
Brassica juncea
|
Rau cải canh, cải cay
|
56
|
Coriandrum sativum
|
Rau mùi
|
57
|
Petroselinum crispum
|
Mùi tây
|
58
|
Allium spp.
|
Họ hành
|
|
Giống
|
|
59
|
Citrullus lanatus
|
Dưa hấu
|
60
|
Lycopersicon esculentum
|
Cà chua
|
61
|
Coffea arabica
|
Cà phê
|
62
|
Amaranthus mangostanus
|
Rau dền
|
63
|
Basella alba
|
Mồng tơi
|
64
|
Ipomoea aquatica
|
Rau muống
|
65
|
Vigna sesquipedalis
|
Đậu đũa
|
66
|
Brassica juncea
|
Rau cải canh, cải cay
|
67
|
Sesamum indicum
|
Vừng
|
68
|
Phaseolus angularis
|
Đậu đỏ
|
69
|
Anacardium occidentale
|
Hạt điều
|
70
|
Arachis hypogaea
|
Lạc
|
|
Quả
|
|
71
|
Cocos nucifera
|
Dừa
|
72
|
Durio zibethinus
|
Sầu riêng
|
Ghi chú về quả: Về trái thanh long tươi ruột trắng (Hylocereus undatus) xuất xứ Việt Nam, sau nhiều năm ngưng nhập khẩu, ngày 10 tháng 6 năm 2015, Ủy ban Nông nghiệp Đài Loan đã tu sửa quy định kiểm dịch liên quan, theo đó trái thanh long tươi ruột trắng xuất xứ Việt Nam sau khi áp dụng các biện pháp xử lý nhiệt và kiểm dịch theo điều kiện kiểm dịch do Đài Loan quy định, sẽ được nhập khẩu vào Đài Loan.
-----------------------------------
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |