1
|
57CH103
|
Nguyễn Tuấn Nghĩa
|
CHKT2015-1
|
Hiệu quả quản lý vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước tỉnh Khánh Hòa.
|
TS. Nguyễn Thị Hiển
|
7h00 ngày 05/12/2017 phòng C1
|
2
|
58CH132
|
Trần Thị Thanh Thủy
|
CHQT2016-1
|
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam, chi nhánh thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
TS. Lê Kim Long
|
7h00 ngày 05/12/2017 phòng C2
|
3
|
55CH240
|
Lê Hoàng Diễm Khanh
|
CHQT2013-2
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ tiêu dùng sản phẩm thức ăn nhanh của người dân trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
TS. Lê Kim Long.
|
7h00 ngày 05/12/2017 phòng C3
|
4
|
58CH127
|
Nguyễn Hữu Quang
|
CHQT2016-1
|
Phát triển nguồn nhân lực tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Hạ tầng Sông Đà thuộc Tổng công ty Sông Đà
|
PGS. TS. Đỗ Thị Thanh Vinh
|
7h50 ngày 05/12/2017 phòng C1
|
5
|
56CH317
|
Lê Thị Lan Ngọc
|
CHKTPT14-2
|
Phân tích các yếu tố nguồn lực ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế tỉnh Khánh Hòa.
|
TS. Phạm Hồng Mạnh
|
7h50 ngày 05/12/2017 phòng C2
|
6
|
57CH449
|
Trần Nguyễn Thanh Tuấn
|
CHQT2015-6
|
Xây dựng Chiến lược kinh doanh cho Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Yến Hương đến năm 2025
|
TS. Nguyễn Thị Hiển
|
8h40 ngày 05/12/2017 phòng C1
|
7
|
57CH172
|
Phạm Xuân Thạch
|
CHQT2015-2
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn - bất mãn của người dân đối với chất lượng dịch vụ đất đai tại Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Nha Trang.
|
TS. Hồ Huy Tựu
|
8h40 ngày 05/12/2017 phòng C2
|
8
|
56CH296
|
Trần Trúc Huỳnh
|
CHKTPT14-1
|
Đánh giá bất bình đẳng giới trong thu nhập của người lao động tại tỉnh Khánh Hòa.
|
TS. Phạm Xuân Thủy
ThS. Đặng Hoàng Xuân Huy
|
8h40 ngày 05/12/2017 phòng C3
|
9
|
55CH196
|
Phan Nguyễn Hoàng Anh
|
CHQT2013-3
|
Ảnh hưởng của thỏa mãn khách hàng và rào cản chuyển đổi lên lòng trung thành của khách hàng đối với mạng viễn thông di động MobiFone - Khu vực tỉnh Khánh Hòa
|
TS. Võ Văn Cần
|
9h30 ngày 05/12/2017 phòng C1
|
10
|
55CH398
|
Trương Quốc Toản
|
CHQT2013-6
|
Cải thiện một số chỉ số thành phần nhằm nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh của tỉnh Kiên Giang.
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh
|
9h30 ngày 05/12/2017 phòng C2
|
11
|
57CH450
|
Nguyễn Thị Thùy Vân
|
CHQT2015-6
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của nhân viên Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang
|
TS. Hồ Huy Tựu
|
9h30 ngày 05/12/2017 phòng C3
|
12
|
57CH437
|
Nguyễn Thanh Luật
|
CHQT2015-6
|
Phát triển nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Bến Tre
|
PGS. TS. Đỗ Thị Thanh Vinh
|
13h30 ngày 05/12/2017 phòng C1
|
13
|
55CH324
|
Huỳnh Thị Phương Vi
|
CHQT2013-4
|
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Yến Sào Khánh Hòa.
|
TS. Nguyễn Thành Cường
|
13h30 ngày 05/12/2017 phòng C2
|
14
|
56CH327
|
Thiều Quang
|
CHQT2014-3
|
Quản trị quan hệ khách hàng trong hoạt động tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam, chi nhánh Khánh Hòa
|
TS. Tô Thị Hiền Vinh
TS. Trần Đình Chất
|
13h30 ngày 05/12/2017 phòng C3
|
15
|
55CH295
|
Nguyễn Hoàng Phương Thảo
|
CHQT2013-4
|
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh tại Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản Khánh Hòa.
|
TS. Trần Đình Chất
|
14h20 ngày 05/12/2017 phòng C1
|
16
|
56CH052
|
Trần Thị Loan
|
CHQT2015-6
|
Tạo động lực làm việc cho nhân viên tại Bệnh viện Y học Cổ truyền Bến Tre
|
PGS. TS. Đỗ Thị Thanh Vinh
ThS. Huỳnh Cát Duyên
|
14h20 ngày 05/12/2017 phòng C2
|
17
|
58CH128
|
Đinh Văn Quang
|
CHQT2016-1
|
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Đầu tư xây dựng Phát triển hạ tầng Nghệ An
|
TS. Nguyễn Văn Ngọc
|
14h20 ngày 05/12/2017 phòng C3
|
18
|
55CH304
|
Tôn Nữ Thanh Thương
|
CHQT2013-4
|
Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
TS. Trần Đình Chất
|
15h10 ngày 05/12/2017 phòng C1
|
19
|
55CH219
|
Trần Thị Thu Hiền
|
CHQT2013-3
|
Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo ngoại ngữ tại trường Cao đẳng Du lịch Nha Trang.
|
TS. Lê Kim Long
|
15h10 ngày 05/12/2017 phòng C2
|
20
|
57CH396
|
Nguyễn Cao Huy Chiến
|
CHKT2015-5
|
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của nhân viên văn phòng tại tỉnh Bến Tre.
|
TS. Hồ Huy Tựu
|
15h10 ngày 05/12/2017 phòng C3
|
21
|
57CH194
|
Nguyễn Thái Trung
|
CHQT2015-2
|
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi phàn nàn của khách hàng mua sắm trực tuyến trên mạng xã hội tại thành phố Nha Trang.
|
TS. Phạm Thành Thái
ThS. Trương Ngọc Phong
|
16h00 ngày 05/12/2017 phòng C1
|
22
|
57CH167
|
Bùi Nhật Quang
|
CHQT2015-1
|
Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự gắn bó của nhân viên tại các ngân hàng trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
TS. Tô Thị Hiền Vinh ThS. Lê Hồng Lam
|
16h00 ngày 05/12/2017 phòng C2
|
23
|
55CH229
|
Phan Tại Hoàng
|
CHQT2013-3
|
Một số nhân tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ mạng Vinaphone của khách hàng tại thành phố Nha Trang.
|
TS. Hồ Huy Tựu-ThS. Huỳnh Thị Ngọc Diệp
|
16h00 ngày 05/12/2017 phòng C3
|
24
|
55CH213
|
Lê Anh Hải
|
CHQT2013-5
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh Nha Trang - phòng Giao dịch Cam Ranh.
|
TS. Lê Chí Công
|
16h50 ngày 05/12/2017 phòng C1
|
25
|
56CH285
|
Võ Thị Hiền
|
CHKTPT14-1
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sản xuất tập trung cây dược liệu của hộ nông dân tại huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An.
|
TS. Phạm Thị Thanh Thủy
|
16h50 ngày 05/12/2017 phòng C2
|
26
|
55CH244
|
Trương Vũ Minh Khoa
|
CHQT2013-3
|
Hoàn thiện công tác Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản tại Công ty Cổ phần Vinpearl.
|
TS. Tô Thị Hiền Vinh TS. Trần Đình Chất
|
16h50 ngày 05/12/2017 phòng C3
|
27
|
55CH253
|
Hà Duy Linh
|
CHQT2013-3
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng và truyền miệng tích cực của du khách quốc tế đối với thành phố Nha Trang.
|
TS. Võ Văn Cần
|
7h00 ngày 06/12/2017 phòng C1
|
28
|
56CH055
|
Võ Văn Ngân
|
CHKTPT14-1
|
Nghiên cứu sinh kế của người dân sau thu hồi đất để thực hiện các dự án trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
TS. Quách Thị Khánh Ngọc
|
7h00 ngày 06/12/2017 phòng C2
|
29
|
57CH435
|
Lê Chí Linh
|
CHQT2015-6
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh của khách sạn Hàm Luông, thành phố Bến Tre
|
TS. Lê Kim Long
|
7h00 ngày 06/12/2017 phòng C3
|
30
|
55CH198
|
Nguyễn Hoàng Tuấn Anh
|
CHQT2013-3
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định quay lại của du khách nội địa đối với Khu du lịch giải trí Vinpearl Land Nha Trang
|
TS. Quách Thị Khánh Ngọc
|
7h50 ngày 6/12/2017 phòng C1
|
31
|
55CH086
|
Hồ Phi Triều
|
CHQT2013-1
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn – Nghệ Tĩnh
|
TS. Nguyễn Văn Ngọc
|
7h50 ngày 06/12/2017 phòng C2
|
32
|
55CH276
|
Ngô Thị Kim Oanh
|
CHQT2013-4
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua rau an toàn của người tiêu dùng tại thành phố Nha Trang
|
TS. Nguyễn Thị Trâm Anh
|
7h50 ngày 06/12/2017 phòng C3
|
33
|
55CH317
|
Phan Lê Cẩm Tú
|
CHQT2013-4
|
Nghiên cứu sự gắn kết của nhân viên Bệnh viện Mắt Sài Gòn.
|
TS. Lê Chí Công
|
8h40 ngày 06/12/2017 phòng C1
|
34
|
57CH445
|
Đinh Thị Ngọc Trân
|
CHQT2015-6
|
Thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao tại Bệnh viện Phụ sản tỉnh Tiền Giang
|
PGS. TS. Đỗ Thị Thanh Vinh
|
8h40 ngày 06/12/2017 phòng C2
|
35
|
57CH122
|
Trần Thanh Việt
|
CHKT2015-1
|
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp trên địa bàn huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa.
|
TS. Nguyễn Thị Hiển
|
8h40 ngày 06/12/2017 phòng C3
|
36
|
55CH288
|
Vũ Thị Thanh
|
CHQT2013-4
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định quay trở lại của du khách tại Khách sạn Alana Nha Trang Beach.
|
TS. Hà Việt Hùng
|
9h30 ngày 06/12/2017 phòng C1
|
37
|
57CH443
|
Trần Thị Bích Thu
|
CHQT2015-6
|
Tạo động lực làm việc cho cán bộ công chức tại Cục Thuế tỉnh Bến Tre
|
PGS. TS. Đỗ Thị Thanh Vinh
|
9h30 ngày 06/12/2017 phòng C2
|
38
|
57CH276
|
Trần Lực
|
CHKT2015-4
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến mức tiêu thụ điện của các hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
TS. Nguyễn Ngọc Duy
|
13h30 ngày 06/12/2017 phòng C1
|
39
|
56CH046
|
Lê Nguyễn Trúc Lam
|
CHQT2014-1
|
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ khám chữa bệnh tại Trung tâm Dịch vụ Y tế Bệnh viện Đa khoa tỉnh Khánh Hòa.
|
TS. Nguyễn Thị Trâm Anh
|
13h30 ngày 06/12/2017 phòng C2
|
40
|
55CH280
|
Nguyễn Thị Minh Phương
|
CHQT2013-4
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ được cung cấp bởi Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh Khánh Hòa
|
TS. Trần Đình Chất
|
14h20 ngày 06/12/2017 phòng C1
|
41
|
55CH281
|
Nguyễn Thị Hoài Phương
|
CHQT2013-4
|
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến quyết định chọn kênh siêu thị khi mua rau quả của khách hàng tại thành phố Nha Trang.
|
TS. Phạm Thành Thái - ThS. Vũ Thị Hoa
|
14h20 ngày 06/12/2017 phòng C2
|
42
|
55CH278
|
Huỳnh Kim Phúc
|
CHQT2013-2
|
Đánh giá sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ công tại Ủy ban nhân dân huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi.
|
TS. Nguyễn Văn Ngọc
|
15h10 ngày 06/12/2017 phòng C1
|
43
|
57CH429
|
Trần Hùng Chiến
|
CHQT2015-6
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh của Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel), chi nhánh Bến Tre
|
TS. Trần Đình Chất
|
15h10 ngày 06/12/2017 phòng C2
|
44
|
55CH284
|
Lương Thị Như Quỳnh
|
CHQT2013-5
|
Các nhân tố tác động đến sự gắn bó của người lao động tại Công ty TNHH Long Yi Industrial Việt Nam.
|
TS. Phạm Xuân Thủy ThS. Tăng Thị Hiền
|
15h10 ngày 06/12/2017 phòng C3
|
45
|
56CH243
|
Lê Thị Thanh Phương
|
CHKTPT14-1
|
Phân tích đóng góp của các yếu tố nguồn lực đến tăng trưởng ngành du lịch tỉnh Khánh Hòa.
|
TS. Phạm Hồng Mạnh
|
16h00 ngày 06/12/2017 phòng C1
|
46
|
55CH234
|
Trần Vũ Hưng
|
CHQT2013-2
|
Một số giải pháp hoàn thiện quản trị nguồn nhân lực tại khách sạn The Green World đến năm 2020.
|
TS. Trần Đình Chất
|
16h00 ngày 06/12/2017 phòng C2
|
47
|
55CH228
|
Nguyễn Thế Hòa
|
CHQT2013-3
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định mua sản phẩm Yến sào nguyên chất làm sạch của khách hàng trên địa bàn thành phố Nha Trang.
|
TS. Nguyễn Văn Ngọc
|
16h00 ngày 06/12/2017 phòng C3
|
48
|
55CH373
|
Đặng Nguyễn Thiên Hoàng
|
CHQT2013-6
|
Nghiên cứu rào cản phi thuế quan của thị trường Mỹ đối với cá tra, cá basa xuất khẩu - Trường hợp của một số doanh nghiệp tại miền Tây Nam Bộ
|
PGS. TS. Nguyễn Thị Kim Anh
|
16h50 ngày 06/12/2017 phòng C1
|
49
|
55CH319
|
Phạm Thị Giáng Uyên
|
CHQT2013-5
|
Đánh giá mức độ hài lòng của các tổ chức đối với dịch vụ hành chính công của Văn phòng Phát triển Kinh tế (EDO) tỉnh Ninh Thuận
|
TS. Hồ Huy Tựu.
|
16h50 ngày 06/12/2017 phòng C2
|
50
|
55CH321
|
Huỳnh Đỗ Bảo Uyên
|
CHQT2013-4
|
Quản trị rủi ro tín dụng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam, chi nhánh Khánh Hòa
|
TS. Nguyễn Thị Trâm Anh
|
16h50 ngày 06/12/2017 phòng C3
|