UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 240/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 10 tháng 02 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp
giáo dục và đào tạo thuộc UBND huyện Mộc Châu năm 2013
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 19 tháng 10 năm 2011 của liên bộ: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ về việc hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Thực hiện Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về Đề án tổ chức bộ máy, biên chế các cơ quan, đơn vị huyện Mộc Châu, huyện Vân Hồ tại Thông báo số 1299-TB/TU ngày 07 tháng 9 năm 2013 của Tỉnh uỷ Sơn La;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 31/TTr-SNV ngày 07 tháng 02 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo thuộc UBND huyện Mộc Châu gồm 2034 số lượng người làm việc, cụ thể như sau:
1. Trường mầm non (gồm 23 trường)
Tổng số: 591 người. Trong đó:
Công chức: 23 người (người đứng đầu đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện).
Viên chức: 568 người.
2. Trường tiểu học (gồm 22 trường)
Tổng số: 859 người. Trong đó:
Công chức: 22 người (người đứng đầu đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện).
Viên chức: 837 người.
3. Trường trung học cơ sở: (gồm 18 trường)
Tổng số: 505 người. Trong đó:
Công chức: 18 người (người đứng đầu đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện).
Viên chức: 487 người.
4. Trường phổ thông dân tộc bán trú (gồm 3 trường)
Tổng số: 79 người. Trong đó:
Công chức: 3 người.
Viên chức: 76 người.
(Có Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND huyện Mộc Châu căn cứ vào số lượng người làm việc và mã số chức danh nghề nghiệp được giao, tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ; Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Mộc Châu; chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, NC, D20b.
|
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Cầm Ngọc Minh |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
CÁC ĐƠN VỊ TRƯỜNG HỌC THUỘC HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2014
của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên cơ quan đơn vị
|
Số người làm việc
được giao năm 2013
|
Tổng số
|
Công chức
|
Viên chức
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ I + II + III + IV
|
2034
|
66
|
1968
|
I
|
KHỐI MẦM NON
|
591
|
23
|
568
|
1
|
Trường Mầm non 3/2
|
29
|
1
|
28
|
2
|
Trường Mầm non Bình Minh
|
29
|
1
|
28
|
3
|
Trường Mầm non Chiềng Hắc
|
28
|
1
|
27
|
4
|
Trường Mầm non Chiềng Khừa
|
22
|
1
|
21
|
5
|
Trường Mầm non Đông Sang
|
27
|
1
|
26
|
6
|
Trường Mầm non Hoa Ban
|
26
|
1
|
25
|
7
|
Trường Mầm non Hoa Đào
|
24
|
1
|
23
|
8
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
22
|
1
|
21
|
9
|
Trường Mầm non Hoạ My
|
26
|
1
|
25
|
10
|
Trường Mầm non Hua Păng
|
23
|
1
|
22
|
11
|
Trường Mầm non Lóng Sập
|
32
|
1
|
31
|
12
|
Trường Mầm non Măng Non
|
25
|
1
|
24
|
13
|
Trường Mầm non Mường Sang
|
25
|
1
|
24
|
14
|
Trường Mầm non Nà Mường
|
22
|
1
|
21
|
15
|
Trường Mầm non Phiêng Luông
|
19
|
1
|
18
|
16
|
Trường Mầm non Phong Lan
|
33
|
1
|
32
|
17
|
Trường Mầm non Quy Hướng
|
26
|
1
|
25
|
18
|
Trường Mầm non Sao Mai
|
28
|
1
|
27
|
19
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
16
|
1
|
15
|
20
|
Trường Mầm non Tà Lại
|
19
|
1
|
18
|
21
|
Trường Mầm non Tân Hợp
|
31
|
1
|
30
|
22
|
Trường Mầm non Tân Lập
|
37
|
1
|
36
|
23
|
Trường Mầm non Thảo Nguyên
|
22
|
1
|
21
|
II
|
KHỐI TIỂU HỌC
|
859
|
22
|
837
|
1
|
Trường Tiểu học 14/6
|
41
|
1
|
40
|
2
|
Trường Tiểu học 15/10
|
23
|
1
|
22
|
3
|
Trường Tiểu học 19/5
|
45
|
1
|
44
|
4
|
Trường Tiểu học 3/2
|
36
|
1
|
35
|
5
|
Trường Tiểu học 8/4
|
45
|
1
|
44
|
6
|
Trường Tiểu học Chiềng Hắc
|
38
|
1
|
37
|
7
|
Trường Tiểu học Chiềng Khừa
|
36
|
1
|
35
|
8
|
Trường Tiểu học Chiềng Ve
|
46
|
1
|
45
|
9
|
Trường Tiểu học Đông Sang
|
40
|
1
|
39
|
10
|
Trường Tiểu học Hua Păng
|
35
|
1
|
34
|
11
|
Trường Tiểu học Lóng Sập
|
58
|
1
|
57
|
12
|
Trường Tiểu học Mộc Lỵ
|
38
|
1
|
37
|
13
|
Trường Tiểu học Mường Sang
|
40
|
1
|
39
|
14
|
Trường Tiểu học Nà Mường
|
36
|
1
|
35
|
15
|
Trường Tiểu học Nà Tân
|
41
|
1
|
40
|
16
|
Trường Tiểu học Phiêng Luông
|
34
|
1
|
33
|
17
|
Trường Tiểu học Quy Hướng
|
34
|
1
|
33
|
18
|
Trường Tiểu học Suối Sập
|
33
|
1
|
32
|
19
|
Trường Tiểu học Tà Lại
|
28
|
1
|
27
|
20
|
Trường Tiểu học Tà Niết
|
29
|
1
|
28
|
21
|
Trường Tiểu học Tân Hợp
|
57
|
1
|
56
|
22
|
Trường Tiểu học Tân Lập
|
46
|
1
|
45
|
III
|
KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
505
|
18
|
487
|
1
|
Trường THCS 14/6
|
35
|
1
|
34
|
2
|
Trường THCS 15/10
|
23
|
1
|
22
|
3
|
Trường THCS 19/5
|
35
|
1
|
34
|
4
|
Trường THCS 3/2
|
37
|
1
|
36
|
5
|
Trường THCS 8/2
|
54
|
1
|
53
|
6
|
Trường THCS Chiềng Hắc
|
31
|
1
|
30
|
7
|
Trường THCS Đông Sang
|
25
|
1
|
24
|
8
|
Trường THCS Hua Păng
|
25
|
1
|
24
|
9
|
Trường THCS Lê Quý Đôn
|
24
|
1
|
23
|
10
|
Trường THCS Mộc Lỵ
|
28
|
1
|
27
|
11
|
Trường THCS Mường Sang
|
24
|
1
|
23
|
12
|
Trường THCS Nà Mường
|
26
|
1
|
25
|
13
|
Trường THCS Nà Tân
|
21
|
1
|
20
|
14
|
Trường THCS Phiêng Luông
|
23
|
1
|
22
|
15
|
Trường THCS Quy Hướng
|
18
|
1
|
17
|
16
|
Trường THCS Tà Lại
|
17
|
1
|
16
|
17
|
Trường THCS Tân Lập
|
26
|
1
|
25
|
18
|
Trường THCS Chiềng Sơn
|
33
|
1
|
32
|
IV
|
TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ
|
79
|
3
|
76
|
1
|
Trường PTDTBT THCS Tân Hợp
|
27
|
1
|
26
|
2
|
Trường PTDTBT THCS Chiềng Khừa
|
23
|
1
|
22
|
3
|
Trường PTDTBT THCS Lóng Sập
|
29
|
1
|
28
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |