VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG
Transport, Postal Services and Telecommunications
Biểu
|
|
Trang
|
Table
|
|
Page
|
189
|
Phương tiện vận tải
|
193
|
|
Means of transport
|
|
190
|
Doanh thu vận tải, bốc xếp của địa phương
|
193
|
|
Turnover of transport and loading
|
|
191
|
Khối lượng hành khách vận chuyển của địa phương
|
194
|
|
Volume of passengers carried of local
|
|
192
|
Khối lượng hành khách luân chuyển của địa phương
|
195
|
|
Volume of passengers traffic
|
|
193
|
Khối lượng hàng hoá vận chuyển của địa phương
|
196
|
|
Volum of freight
|
|
194
|
Khối lượng hàng hoá luân chuyển của địa phương
|
197
|
|
Volum of freight traffic
|
|
195
|
Thực trạng đường ô tô đến trung tâm các xã phường thị trấn có đến 31/12/2010
|
198
|
|
Situation of motor way to precinct and commune centre as of 31-12-2010
|
|
196
|
Thực trạng trang bị điện thoại cho các xã phường thị trấn có đến 31/12/2010
|
199
|
|
Situation of equiping precinct, commune people ,s committee with telephone as of 31-12-2010
|
|
197
|
Cơ sở vật chất kỹ thuật và kết quả hoạt động của ngành bưu chính, viễn thông
|
200
|
|
Facilities and output indicators of postal services and tele-communications
|
|
GiẢI thích thuẬT ngỮ, nỘi dung
mỘt sỐ chỈ tiêu thỐng kê vẬn tẢi,
bưu chính và viỄn thông
VẬn tẢi
Khối lượng vận chuyển là khối lượng hàng hóa hoặc hành khách do ngành giao thông vận tải đã vận chuyển được, không phân biệt độ dài quãng đường vận chuyển. Khối lượng hàng hóa vận chuyển được tính theo trọng lượng thực tế của hàng hóa đã vận chuyển (kể cả bao bì). Khối lượng hàng hóa vận chuyển chỉ được tính sau khi kết thúc quá trình vận chuyển, đã vận chuyển đến nơi giao nhận theo quy định trong hợp đồng vận chuyển và làm xong thủ tục giao nhận. Số lượng hành khách vận chuyển là số hành khách thực tế đã được vận chuyển.
Khối lượng luân chuyển là khối lượng hàng hóa hay hành khách được vận chuyển tính theo chiều dài của quãng đường vận chuyển. Phương pháp tính như sau:
- Khối lượng hàng hóa luân chuyển: Lấy khối lượng hàng hóa vận chuyển nhân với quãng đường đã vận chuyển;
- Khối lượng hành khách luân chuyển: Lấy số lượng hành khách vận chuyển nhân với quãng đường đã vận chuyển.
Bưu chính và viỄn thông
Doanh thu dịch vụ bưu chính là số tiền thu từ kết quả hoạt động dịch vụ nhận gửi, chuyển, phát bưu phẩm, bưu kiện thông qua mạng bưu chính công cộng. Mạng bưu chính công cộng bao gồm các trung tâm đầu mối, bưu cục, điểm phục vụ, thùng thư công cộng được kết nối với nhau bằng các tuyến đường thư.
- Bưu phẩm bao gồm thư, bưu thiếp, gói nhỏ, gói ấn phẩm được gửi qua mạng bưu chính công cộng.
- Bưu kiện bao gồm vật phẩm, hàng hoá được đóng gói có khối lượng không quá 50 kg được gửi qua mạng bưu chính công cộng.
Doanh thu dịch vụ viễn thông là số tiền thu từ kết quả hoạt động dịch vụ truyền ký hiệu, tín hiệu, số liệu, chữ viết, âm thanh, hình ảnh hoặc các dạng khác của thông tin giữa các điểm kết đầu, cuối của mạng viễn thông.
Số thuê bao điện thoại là số máy điện thoại được đấu nối tại địa chỉ hoặc đăng ký theo địa chỉ của người sử dụng và đã hòa vào mạng viễn thông. Mỗi thuê bao điện thoại có một số gọi riêng. Chỉ được tính là một thuê bao điện thoại nếu đã lắp đặt và kết nối vào mạng viễn thông. Thuê bao điện thoại bao gồm thuê bao điện thoại cố định và thuê bao điện thoại di động.
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON TRANSPORT, POSTAL SERVICES AND TELECOMMUNICATIONS
TRANSPORT
Volume of freight is the total volume of transported cargoes or passengers, despite the traveling distance. Volume of transported cargoes is the actual weight of goods (including packages). It is only measured after the completion of transportation to the destination stations as in the contracts and of delivery procedure. The volume of passengers is the real number of passengers transported.
Volume of traffic refers to the freight or passenger traffic volume through a specific transportation route. The formula is as followed:
- Volume of freight traffic is the multiplication of goods freight with the actual distance of freight, using ton.kilometre as measuring unit.
- Volume of passenger traffic calculated in "Person.km", is the multiplication of transported passenger volume with the actual distance of freight.
postal services and Telecommunications
Turnover of post service refers to the sales from such activities as receiving, delivering mailers or parcels through the public postal service network. Public postal service network includes liaison centers, post offices, public mailboxes linked together.
- Mailers consist of letters, greeting cards, packages, publications sent through public postal service network.
- Parcels comprise packed items less than 50 kg sent through public postal service network.
Turnover of telecommunication service refers to total achievements received from such activities as transmission of signals, signs, datum, scripts, sounds, images and other kinds of information through telecommunication network.
Number of phone subscribers refers to number of phones registered under users' addresses, which are connected to the telephone communication network. Each phone subscriber registered and connected to the telephone communication network has their own numbers. Phone subscribers include telephone subscribers and mobile phone subscribers.
189
Phương tiện vận tải - Means of transport
Cái - Unit
|
|
|
2000
|
2005
|
2008
|
2009
|
Ước 2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận tải đường bộ
|
20.054
|
122.591
|
255.347
|
289.445
|
347.933
|
Road way
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô chở hàng - Freight lorry
|
1.623
|
2.735
|
4.326
|
5.238
|
6.160
|
|
|
Dưới 3,5 tấn - Under 3,5 tons
|
276
|
778
|
1.609
|
2.189
|
2.831
|
|
|
Từ 3,5 - dưới 10 tấn -
From 3,5 tons to under 10 tons
|
1.230
|
1.651
|
2.247
|
2.470
|
2.637
|
|
|
10 tấn trở lên - Over 10 tons
|
117
|
306
|
470
|
579
|
692
|
|
Ô tô chở khách - Passenger car
|
1.734
|
2.374
|
3.807
|
4.840
|
5.494
|
|
|
Dưới 10 chỗ - Under 10 seats
|
813
|
1.444
|
2.583
|
3.475
|
4.040
|
|
|
Từ 10 - 30 chỗ - 10 to 30 seats
|
801
|
679
|
929
|
1.051
|
1.120
|
|
|
Trên 30 chỗ - >30 seats
|
120
|
251
|
295
|
314
|
334
|
|
Xe buýt - Bus
|
|
|
|
|
|
|
Xe có động cơ 2 bánh
|
16.697
|
117.482
|
247.214
|
279.367
|
336.279
|
|
|
Two-wheel motor vehicles
|
|
|
|
|
|
190
Doanh thu vận tải, bốc xếp của địa phương
Turnover of transport and loading
|
|
|
|
2005
|
2008
|
2009
|
Ước 2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ đồng - Bill.dongs
|
|
Tổng số - Total
|
|
197,316
|
412,927
|
513,873
|
588,457
|
|
Phân theo thành phần kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
By ownership
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà nước - State
|
|
5,551
|
|
|
|
|
|
Ngoài Nhà nước - Non-State
|
|
191,765
|
412,927
|
513,873
|
588,457
|
|
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
FDI
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo ngành hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
By type of transport
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận tải đường bộ - Road
|
|
197,316
|
412,927
|
513,873
|
588,457
|
|
|
Vận tải đường thuỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
Inland waterway
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |