5.1.7.3
|
Hệ thống bơm trực nhật
Pump serving system
|
Kiểu và vị trí
Type and loacation
|
Sản lượng (m3/h)
Capacity (m3/h)
|
Vị trí điều khiển
Loacation of controls
|
|
|
|
5.1.7.4
|
Vị trí hệ thống điều khiển
Location of system controls
|
|
Cơ quan duyệt hệ thống
System approved
|
|
5.1.7.5
|
Có hướng dẫn bảo dưỡng của nhà chế tạo
Manufacturer's service instruction manual is provided
|
|
5.1.8
|
(Các) Hệ thống phun nước áp lực cho các không gian chứa hàng hoặc các không gian phục vụ (QĐ II-2/10)
Fixed pressure water spraying system(s) for cargo or services spaces (Reg. II-2/10)
|
5.1.8.1
|
Hệ thống bơm trực nhật
Pump serving system
|
Kiểu và vị trí
Type and loacation
|
Sản lượng (m3/h)
Capacity (m3/h)
|
|
|
5.1.8.2
|
Áp lực xả
Charge pressure
|
Tốc độ xả (l/m2.phút)
Application rate (l/m2.min)
|
Đầu phun - Kiểu và Nhà chế tạo
Nozzles - Type and Maker
|
|
|
|
5.1.8.3
|
Các không gian bảo vệ:
Spaces protected:
|
|
5.1.8.4
|
Vị trí hệ thống điều khiển
Location of system controls
|
|
Cơ quan duyệt hệ thống
System approved
|
|
5.1.9
|
Hệ thống chữa cháy bằng nước (QĐ II-2/4) (Các đặc tính kỹ thuật của bơm cứu hỏa, xem 4.2)
Water fire fighting system (Reg. II-2/4) (For fire pumps characteristic see 4.2)
|
5.1.9.1
|
Đường kính ống cứu hỏa chính (mm)
Fire main diameter (mm)
|
|
5.1.9.2
|
Vị trí của các van cách ly để phân chia đường ống cứu hỏa chính trong buồng máy thành nhiều phần:
Location of isolating valves to separate the section of the fire main within the machinery spaces:
|
|
5.1.9.3
|
Họng chữa cháy (QĐ II-2/ 4.5; 4.6)
Hydrants (Reg. II-2/ 4.5; 4.6)
|
|
Vị trí
Location
|
Số lượng
No.
|
Đường kính (mm)
Diameter (mm)
|
Kiểu đầu nối
Type of coupling
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.9.4
|
Vòi rồng chữa cháy và đầu phun (QĐ II-2/ 4.7; 4.8)
Hoses and nozzless (Reg. II-2/ 4.7; 4.8)
|
Vị trí
Location
|
Số lượng
No.
|
Đường kính (mm)
Diameter (mm)
|
Chiều dài (m)
Length (m)
|
Vật liệu
Material
|
Kiểu đầu phun
Type of nozzle
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.9.5
|
Số lượng và vị trí các họng chữa cháy được bố trí sao cho tối thiểu 2 tia nước không xuất phát từ cùng một họng với rồng chữa cháy có chiều dài đơn, có thể tới được bất kỳ phần nào của khoang hàng khi không có hàng hoặc bất kỳ phần nào của khoang ro-ro/ khoang loại đặc biệt
Number and position of hydrants are such that at least two jets of water not emanating from the same hydrant one of which is from a single length of hose, may reach any part of the cargo space when empty or any ro-ro space/ special category space in which the latter case, two jets of water from a single length of hose
|
|
5.1.10.1
|
Bình chữa cháy
Fire extinguishers
|
Hạng mục
Item
|
Vị trí
Location
|
Số lượng
No.
|
Kiểu
Type
|
Dung tích
Capacity
|
Cơ quan duyệt
Approved by
|
Nạp dự trữ
Spare Charge
|
5.1.10.2
|
Bình chữa cháy xách tay
Portable extinguishers
|
Hầm hàng
Cargo spaces
|
|
|
|
|
|
Khoang ro-ro
Ro-ro cargo spaces
|
|
|
|
|
|
Khoang khác
Other
|
|
|
|
|
|
Khoang khác
Other
|
|
|
|
|
|
5.1.10.3
|
Bình chữa cháy bằng bọt xách tay
Portable foam applicator units
|
Hầm hàng
Cargo spaces
|
|
|
|
|
|
Khoang ro-ro
Ro-ro cargo spaces
|
|
|
|
|
|
Khoang khác
Other
|
|
|
|
|
|
Khoang khác
Other
|
|
|
|
|
|
|