4.2.14
|
Số lượng và vị trí các họng nước cứu hỏa phải sao cho tối thiểu hai đầu phun không phải xuất phát từ cùng một họng có thể phun tới được bất kỳ khu vực nào của buồng máy chính và máy phụ và buồng nồi hơi khi tàu đang hành trình, mà một trong số đó xuất phát từ một vòi rồng đơn
The number and position of hydrants is such that at least two jets of water not emanating from the same hydrant, one of which is from a single length of hose, may reach any part of the main and auxiliary machinery and boiler spaces while the ship is being navigated
|
|
4.2.14a
|
Chiếu sáng sự cố tại ít nhất một bơm cứu hoả chính và tại các bơm cứu hoả sự cố nếu sử dụng nguồn điện sự cố (II-1/43.2.2.6)
Emergency lighting at least at one of the fire pumps and at emergency fire pumps if dependent of emergency source of power (II-1/Reg. 43.2.2.6)
|
|
4.3
| Dụng cụ đựng cát và xẻng hoặc trang bị tương đương
Sand receptacles and scoops or equivalent arrangement
|
4.3.1
|
Trong mỗi không gian dễ cháy có một dụng cụ đựng cát có xẻng / một bình cứu hỏa xách tay được duyệt (+)
In each firing space, there is a sand receptable with scoop / an approved fire extinguisher (+)
|
|
(+) Gạch bỏ nếu không phù hợp - Delete as appropriate
|
4.4
|
Bình cứu hỏa
Fire extinguishers
|
Hạng mục
Item |
Vị trí cất giữ
|
Số lượng
Number
|
Dung tích
Capacity |
Kiểu
Type |
Cơ quan duyệt
Approved by
|
Số lượng bình dự trữ
No. of Spare charge |
4.4.1
|
Bình cứu hỏa xách tay
Portable exitinguishers
|
Buồng máy chính
Main engine room
|
|
|
|
|
|
Buồng máy phụ
Aux. engine room
|
|
|
|
|
|
Buồng nồi hơi
Boiler engine room
|
|
|
|
|
|
Buồng bơm
Pumps room
|
|
|
|
|
|
Buồng hầm trục
Tunnel room
|
|
|
|
|
|
Buồng khác
Other
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Thiết bị phun bọt xách tay
Portable foam applicators
|
Buồng máy chính
Main engine room
|
|
|
|
|
|
Buồng máy phụ
Aux. engine room
|
|
|
|
|
|
Buồng khác
Other
|
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Bình cứu hỏa di động
Non portable exitinguishers
|
Buồng máy chính
Main engine room
|
|
|
|
|
|
Buồng khác
Other
|
|
|
|
|
|
|