HỒ SƠ Ứng viên hà Nội, ngày tháng năm 2011 I./ Thông tin cá nhâN



tải về 180.95 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích180.95 Kb.
#33476






HỒ SƠ ỨNG VIÊN
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 2011
I./ THÔNG TIN CÁ NHÂN


Họ và tên (viết in hoa)




Giới tính (Nam hay Nữ) & Tuổi

Giới tính




Tuổi




Ngày sinh (DD/MM/19YY)




Nơi sinh & Quê quán




CMND (Số, Ngày & Nơi cấp)




Hộ khẩu thường trú (chi tiết)




Địa chỉ nơi ở hiện nay (chi tiết)




Tình trạng nơi ở




Điện thoại liên lạc (ĐTDĐ, CQ & NR)




Địa chỉ email (thường sử dụng nhất)




Ảnh





II./ QUÁ TRÌNH HỌC TẬP

1. Chương trình chính khóa :

Cấp học

Tên trường

Tỉnh/TP nơi học

Ngành học

Hệ

(CQ/CT/TC)



Bằng cấp

Xếp loại





















































































2. Kỹ năng lập trình :

  1. Khả năng sử dụng HTML: .............. điểm

  2. Khả năng sử dụng CSS: .............. điểm

  3. Khả năng sử dụng MS-SQL : .............. điểm

  4. Khả năng sử dụng C# : .............. điểm

  5. Khả năng sử dụng ASP.NET: .............. điểm

  6. Khả năng tư duy thuật toán: .............. điểm

  7. Khả năng cấu trúc hệ thống: .............. điểm

  8. Khả năng quản lý dự án: .............. điểm

  9. Các ngôn ngữ lập trình khác của bạn :


3. Kỹ năng bổ trợ, kỹ năng mềm - các khóa học ngắn hạn khác :


Tên khóa học

Đơn vị tổ chức

Thời gian học (tháng)




























III./ TỰ ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN


  1. Hãy tự nhận xét, đánh giá về tính cách (cá tính), sở trường (điểm mạnh), sở đoản (điểm yếu), cũng như về sức khỏe của bạn:



  1. Khả năng làm việc độc lập: .............. điểm

  2. Khả năng sáng tạo trong công việc: .............. điểm

  3. Khả năng tự nâng cao năng lực của bản thân: .............. điểm

  4. KHẢ NĂNG SỬ DỤNG PHẦN MỀM VĂN PHÒNG:

    1. Word: .............. điểm

    2. Excel: .............. điểm

    3. Power Point: ..... điểm

  5. Khả năng sử dụng Adobe Photoshop: .............. điểm

  6. Kỹ năng thuyết trình: .............. điểm

  7. Kỹ năng lập kế hoạch: .............. điểm

  8. Kỹ năng làm việc nhóm: .............. điểm

  9. Khả năng giao tiếp với người khác: .............. (tốt, khá, bình thường, yếu)

  10. Khả năng ngoại ngữ (tiếng Anh):

    1. Nghe: .............. điểm

    2. Nói: .............. điểm

    3. Đọc/dịch tài liệu: .............. điểm

    4. Viết: .............. điểm

IV./ KINH NGHIỆM LÀM VIỆC

Ứng viên liệt kê các công việc, vị trí, tên tổ chức mà mình đã tham gia làm việc + các hoạt động ngoại khóa, tập thể. Đây là một trong các tiêu chí quan trọng để đánh giá ứng viên.



Nơi làm việc

Vị trí đảm nhiệm

Thời gian

Lý do nghỉ



















































V./ MỨC LƯƠNG MONG MUỐN

Ứng viên đề xuất mong muốn về mức lương của bản thân. Dựa trên mong muốn của bạn, chúng tôi sẽ sắp xếp công việc, đào tạo, hỗ trợ để bạn có được mức lương như mong muốn.




STT

Thời điểm làm việc

Mức lương/tháng (VND)

1

Khi bắt đầu làm việc chính thức (sau thời gian thử vệc)




3

Sau 6 tháng làm việc




4

Sau 1 năm làm việc




5

Sau 2 năm làm việc





VI./MỘT SỐ THÔNG TIN KHÁC:

  1. Tại sao bạn thích làm lập trình viên?



  1. Mục tiêu về nghề nghiệp của bạn trong vòng 5 đến 10 năm tới là gì?



  1. Khả năng chịu áp lực về thời gian, chất lượng trong công việc: .............. /100 điểm

  2. Bạn mong muốn sẽ được làm việc trong một môi trường làm việc như thế nào? (Cơ sở vật chất, không khí làm việc, mối quan hệ với các đồng nghiệp, ...)



  1. Ngoài công việc chính của bạn, bạn có thể làm hoặc mong muốn được làm những công việc nào khác để có thể nâng cao mức lương + phát triển bản thân:



  1. Phương tiện đi lại: Không có

  2. Máy tính: Có laptop cá nhân Có máy tính để bàn

  3. Trong 2 năm tới, bạn có kế hoạch học tập như thế nào?



  1. Nếu trúng tuyển, bạn có thể bắt đầu làm việc từ khi nào?



  1. Vị trí ứng tuyển: Thực tập lập trình viên Lập trình viên

-------- Hết --------





tải về 180.95 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương