|
DANH MỤC ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2006
|
|
Nguồn vốn ngân sách huyện
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1235/2006/QĐ.UBND ngày 21/02/2006 của UBND huyện Trảng Bom)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
|
STT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
|
Tổng mức
đầu tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2006
|
Nguồn vốn
|
Chủ đầu tư
|
|
|
NSTT
|
SNKT
|
XHHGD
|
Nguồn
huy động
|
Khai thác
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
90,000
|
10,130
|
4,850
|
2,000
|
8,000
|
65,020
|
-
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH KẾ HOẠCH 2005 CHUYỂN TIẾP SANG KH 2006
|
169,400
|
36,000
|
-
|
1,670
|
-
|
-
|
34,330
|
|
|
|
1
|
Đèn đường chiếu sáng đoạn xã Hố Nai 3
|
800
|
400
|
|
|
|
|
400
|
50% chuyển tiếp
|
|
|
2
|
Nhà hiệu bộ trường PTTH Thống Nhất A
|
1,800
|
1,000
|
|
|
|
|
1,000
|
Năm 2005 ứng vốn
|
|
|
3
|
Đường liên ấp xã Đông Hòa
|
4,200
|
3,000
|
|
|
|
|
3,000
|
Khởi công cuối năm 2005
|
|
|
4
|
Đường Phú Sơn-Tân Cang
|
4,000
|
2,500
|
|
|
|
|
2,500
|
Khởi công cuối năm 2005
|
|
|
5
|
Nhà công vụ
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
2,000
|
Khởi công cuối năm 2005
|
|
|
6
|
Trụ sở khối vận
|
2,200
|
2,200
|
|
|
|
|
2,200
|
Khởi công cuối năm 2005
|
|
|
7
|
Tường rào và sân trụ sở phòng Tài nguyên - Môi trường
|
200
|
200
|
|
|
|
|
200
|
Năm 2005 chưa thực hiện
|
|
|
8
|
Trung tâm văn hóa xã Hưng Thịnh
|
1,700
|
1,700
|
|
|
|
|
1,700
|
Khởi công cuối năm 2005
|
|
|
9
|
Trung tâm văn hóa xã Thanh Bình
|
1,700
|
1,700
|
|
|
|
|
1,700
|
Khởi công cuối năm 2005
|
|
|
10
|
Thiết bị sàn nhà thi đấu
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
2,000
|
Khởi công cuối năm 2005
|
|
|
11
|
Đường Bình Minh-Giang Điền
|
4,000
|
2,500
|
|
|
|
|
2,500
|
|
|
|
12
|
Đường Nguyễn Huệ thị trấn Trảng Bom (đường 3B, phần 50% NSH)
|
4,000
|
2,000
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
13
|
Đường Phan Đăng Lưu (từ trường Thống Nhất A đến 3/2 nối dài)
|
800
|
800
|
|
800
|
|
|
-
|
|
|
|
14
|
Th.toán các công trình hoàn thành năm trước
|
140,000
|
14,000
|
|
870
|
|
|
13,130
|
|
|
|
B
|
CÔNG TRÌNH MỚI CỦA KH 2006
|
67,580
|
53,180
|
9,630
|
2,960
|
2,000
|
8,000
|
30,590
|
|
|
|
I
|
Giao thông- thủy lợi
|
22,910
|
14,110
|
-
|
2,110
|
-
|
1,000
|
11,000
|
|
|
|
1
|
Đường 3/2 nối dài đến Huyện ủy
|
5,000
|
3,000
|
|
|
|
|
3,000
|
Còn lại C/tiếp sang 2007
|
|
|
2
|
Đường Lê lợi nối dài (910m, từ Hùng Vương đến AD Vương)
|
4,900
|
2,000
|
|
|
|
|
2,000
|
Còn lại C/tiếp năm 2007
|
|
|
3
|
Đường song hành và công viên từ đường hiệu sách đến đường đi CG
|
5,700
|
1,000
|
|
|
|
|
1,000
|
Chi phí bồi thường 4,7 tỷ
|
|
|
4
|
Cầu số 10 (đường TB-CG)
|
900
|
900
|
|
900
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Mương thoát nước dọc đường Nguyễn Hữu Cảnh (Trảng Bom)
|
400
|
200
|
|
200
|
|
|
-
|
50% vốn của Cty Địa ốc 9
|
|
|
6
|
Đập ngã ba suối Đòn gánh
|
250
|
250
|
|
250
|
|
|
-
|
Năm 2005 chưa thực hiện
|
|
|
7
|
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi
|
400
|
400
|
|
400
|
|
|
-
|
Khảo sát cụ thể địa điểm
|
|
|
8
|
Duy tu đường giao thông
|
360
|
360
|
|
360
|
|
|
-
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ GTNT các xã-thị trấn
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
-
|
5,000
|
|
|
|
10
|
Các công trình GTNT nguồn XHH
|
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
-
|
|
|
|
II
|
Giáo dục- Y tế
|
16,980
|
14,480
|
680
|
-
|
2,000
|
-
|
11,800
|
|
|
|
1
|
Trường TH Quảng Biên
|
1,400
|
1,400
|
|
|
1,400
|
|
-
|
Nguồn XHHGD
|
|
|
2
|
Trường MG Đồi 61
|
3,000
|
3,000
|
|
|
600
|
|
2,400
|
|
|
|
3
|
Trường MG Hoa Mai
|
2,800
|
2,800
|
|
|
|
|
2,800
|
|
|
|
4
|
Trường MG Cây Gáo
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ sửa chữa các công trình giáo dục (ứng vốn năm 2005)
|
780
|
780
|
|
|
|
|
780
|
|
|
|
5.1
|
Thay mái tôn 5 phòng học trường TH Quảng Biên
|
100
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
5.2
|
Thay mái tôn 6 phòng học trường THCS Quang Vinh
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.3
|
San lắp mặt bằng và sân bêtông trường TH Nguyễn Khuyến
|
240
|
240
|
240
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.4
|
2 phòng học trường MG Quảng Tiến
|
240
|
240
|
240
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6
|
Trạm Y tế xã Thanh Bình
|
500
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
7
|
50% vốn TT dạy nghề (XL+TB)
|
5,500
|
3,000
|
|
|
|
|
3,000
|
50% NS huyện
|
|
|
III
|
Quản lý nhà nước+ An Ninh, Quốc phòng
|
6,810
|
5,210
|
3,420
|
-
|
-
|
-
|
1,790
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Chính trị huyện
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
-
|
Còn lại chuyển tiếp sang 2007
|
|
|
2
|
Các hạng mục phụ trong khuôn viên trụ sở UBND huyện
|
850
|
850
|
850
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Cải tạo nhà chỉ huy Huyện đội
|
290
|
290
|
|
|
|
|
290
|
|
|
|
4
|
Chỉnh trang khuôn viên trụ sở Huyện đội
|
500
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
5
|
Nhà ở và nhà làm việc Đội Cảnh sát Điều tra (CA huyện)
|
470
|
370
|
370
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6
|
Trụ sở Đội DTBD công trình giao thông huyện
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
7
|
Sửa chữa nhà làm việc phòng TC-KH và khối kinh tế
|
700
|
700
|
700
|
|
|
|
-
|
|
|
|
IV
|
Văn hóa thông tin TDTT
|
9,230
|
7,730
|
4,230
|
-
|
-
|
-
|
3,500
|
|
|
|
1
|
Sân quần vợt (sân đôi) có mái che
|
2,400
|
2,400
|
2,400
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Trạm truyền thanh không dây
|
130
|
130
|
130
|
|
|
|
-
|
Tỉnh giao kế hoạch
|
|
|
3
|
Trung tâm văn hóa xã Bình Minh
|
1,700
|
1,700
|
1,700
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Sân vận động huyện
|
5,000
|
3,500
|
|
|
|
|
3,500
|
|
|
|
V
|
Điện hạ thế, chiếu sáng và hạ tầng kỹ thuật khác
|
9,150
|
9,150
|
1,300
|
850
|
-
|
7,000
|
-
|
|
|
|
1
|
Đèn đường chiếu sáng 3 xã Tây-Trung-Đông Hòa
|
1,300
|
1,300
|
1,300
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ xây dựng đường điện
|
1,000
|
1,000
|
|
500
|
|
500
|
-
|
|
|
|
3
|
Duy tu hệ thống chiếu sáng cộng cộng
|
350
|
350
|
|
350
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng nguồn huy động
|
6,500
|
6,500
|
|
|
|
6,500
|
-
|
|
|
|
VI
|
Các công trình sửa chữa nhỏ
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
|
2,500
|
|
|
|
C
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2007
|
20,800
|
820
|
500
|
220
|
-
|
-
|
100
|
-
|
|
|
1
|
Đường vào chợ thị trấn
|
1,300
|
45
|
|
45
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Đường song hành và công viên từ đường TB-CG đến KDC số 1
|
2,000
|
70
|
|
70
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Đường Lộ Đức-Suối Reo (Hố Nai 3)
|
2,000
|
70
|
|
70
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Đường vườn ngô (nối từ đường bao phía Đông đi Đồi 61)
|
1,000
|
35
|
|
35
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Trường MG Hố Nai 3
|
2,000
|
70
|
70
|
|
|
|
-
|
Nếu có mặt bằng sẽ triển khai trong 6 tháng cuối năm
|
|
|
6
|
Trường THCS Nguyễn Tri Phương
|
1,000
|
35
|
35
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7
|
Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền
|
1,000
|
35
|
35
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8
|
Trường TH Đức Trí (Phân hiệu 2)
|
1,000
|
35
|
35
|
|
|
|
-
|
|
|
|
9
|
Trường TH Đồi 61
|
1,000
|
35
|
35
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10
|
Trường TH Trung Tâm (phân hiệu Lợi Hà xã Thanh Bình)
|
1,000
|
35
|
35
|
|
|
|
-
|
|
|
|
11
|
Trường tiểu học Cây Điệp (xã Cây Gáo)
|
1,000
|
35
|
35
|
|
|
|
-
|
|
|
|
12
|
Trạm Y tế xã Hố Nai 3
|
500
|
15
|
15
|
|
|
|
-
|
|
|
|
13
|
Trạm Y tế xã Đồi 61
|
500
|
15
|
15
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15
|
Đồn Công an thi trấn Trảng Bom
|
400
|
10
|
10
|
|
|
|
-
|
|
|
|
16
|
Trung tâm văn hóa xã Cây Gáo
|
1,700
|
60
|
60
|
|
|
|
-
|
|
|
|
17
|
Trung tâm văn hóa xã Tây Hòa
|
1,700
|
60
|
60
|
|
|
|
-
|
|
|
|
18
|
Trung tâm văn hóa xã Hố Nai 3
|
1,700
|
60
|
60
|
|
|
|
-
|
|
|
|
19
|
Khu tái định cư 5 ha thị trấn Trảng Bom
|
|
50
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
20
|
Khu dân cư 5 ha làng dân tộc Tây Hòa
|
|
50
|
|
|
|
|
50
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |