Phụ lục số 4
DANH MỤC CÁC CHẤT ĐIỀU TIẾT SINH TRƯỞNG ĐƯỢC PHÉP
SỬ DỤNG TRONG PHÂN BÓN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT
ngày 24 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
DANH MỤC CÁC CHẤT ĐIỀU TIẾT SINH TRƯỞNG ĐƯỢC PHÉP
SỬ DỤNG TRONG PHÂN BÓN
STT
|
TÊN CHẤT
|
1
|
Axít gibberellic (tên khác: Gibberellic acid, Gibberellin, A3, GA, GA3)
|
2
|
Naphthalene Acetic Acid (tên khác: 1-Naphthaleneacetic acid;
α-Naphthaleneacetic acid; Naphthylacetic acid; NAA; Alpha - Naphthyl acetic acid; -ANA; -NAA)
|
3
|
ß - Naphtoxy Acetic Acid (ß – NAA)
|
4
|
N-Acetyl Thiazolidine-4 Carboxilic Acid (N-ATCA)
|
5
|
Axít Folic acid (tên khác: Folic acid; N-(4-{[(2-amino-4-oxo-1,4-dihydropteridin-6-yl)methyl]amino}benzoyl)-L-glutamic acid; pteroyl-L-glutamic acid; Vitamin B9; Vitamin M; Folacin)
|
6
|
Auxins
|
7
|
Brassinolide
|
8
|
3-Indolebutyric acid (IBA)
|
9
|
Hymexazol [tên khác: 5-methyl-3-(2H)-Isoxazolone (9CL); Hydroxyisoxazole]
|
10
|
Choline chloride
|
11
|
Cytokinin (Zeatin)
|
12
|
Dịch chiết từ cây Lychnis viscaria
|
13
|
Ethephon (tên khác: Bromeflor; Arvest; Ethrel)
|
14
|
Glysine amino acid (tên khác: Aminoethanoic acid; Aminoacetic acid)
|
15
|
Hydrogen Cyanamide (tên khác: Hydrocyanic acid; HCN; Prussic acid;
Formonitrile; Formic; Anammonide; Cyanane; Cyclon)
|
16
|
Mepiquat chloride
|
17
|
Nucleotide (tên khác: Adenylic acid, Guanylic acid, Cytidylic acid, Uridylic acid)
|
18
|
Oligo – sacarit
|
19
|
Oligoglucan
|
20
|
Paclobutrazol (PBZ)
|
21
|
Pendimethalin
|
22
|
Polyphenol chiết xuất từ than bùn và lá cây vải (Litchi chinesis sonn)
|
23
|
Polyphenol chiết suất từ cây hoa hoè (Sophora japonica L. Schott)
|
24
|
Polyphenol chiết xuất từ than bùn và lá, vỏ thân cây xoài (Mangifera indica L)
|
25
|
Sodium-5- Nitroguaiacolate (tên khác: Nitroguaiacol)
|
26
|
Sodium -O-Nitrophenolate (tên khác: Nitrophenol, Sodium ortho - nitrophenolate)
|
27
|
Sodium - P - Nitrophenolate (tên khác: Sodium para -nitrophenolate)
|
28
|
4-Nitrophenolate (tên khác: p-Nitrophenol; para-Nitrophenol; 4-Hydroxynitrobenzene; PNP)
|
29
|
Sodium - 2,4 Dinitrophenol
|
30
|
Uniconazole
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |