1. Quyết định: số 1213/QĐ-BNN-TT ngày 8/4/2002 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ;
2. Quyết định số 68/2004/QĐ-BNN ngày 24/11/2004 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc bổ sung 10 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ;
3. Quyết định số 56/2007/QĐ-BNN ngày 12/6/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc bổ sung 12 loài cây trồng và Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS;
4. Quyết định số 103/2007/QĐ-BNN ngày 24 tháng 12/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc bổ sung loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị khảo nghiệm DUS;
5. Quyết định số 98/2008/QĐ-BNN ngày 09/10/2008 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc bổ sung 10 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị khảo nghiệm DUS;
6. Thông tư số 33/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc bổ sung 10 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ;
7. Thông tư số 21/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/4/2010 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc bổ sung 10 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ;
8. Thông tư số 11/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/2/2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung loài cây trồng được bảo hộ.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày tháng năm 2015
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
STT
|
Tên Việt Nam
Vietnamese name
|
Tên khoa học
Botanical name
|
1
|
Bầu
|
Lagenaria sinceraria (Molina) Stanley
|
2
|
Bi đỏ
|
Cucurbita pepo L; Cucurbita moschata L.
|
3
|
Bí Ngô
|
Cucurbita maxima Duch
|
4
|
Bơ
|
Persea americana Mill
|
5
|
Bông
|
Gossypium hirsutum L. và Gossypium barbadense L.
|
6
|
Bưởi
|
Citrus grandis L.
|
7
|
Cà tím
|
Solanum melongena L.
|
8
|
Cà chua
|
Lycopersicon exculentum Mill
|
9
|
Cà phê
|
Coffea arabica L. Coffea canephora Pierre ex.A.Froehner
|
10
|
Cà rốt
|
Daucus carota L.
|
11
|
Cải bắp
|
Brasica oleraccea L.
|
12
|
Cải củ
|
Raphanus sativus L.
|
13
|
Cải thảo
|
Brassica pekinensis Lour. Rupr.
|
14
|
Cam
|
Citrus L. Rutaceae
|
15
|
Cẩm chướng
|
Dianthus L.
|
16
|
Cần tây
|
Apium graveolens L.
|
17
|
Cao su
|
Hevea Aubl
|
18
|
Cây rong rổ
|
Calathea
|
19
|
Chè
|
Cammellia sinensis
|
20
|
Chè dây
|
Ampelopsis cantoniensis (Hook.et.Am) Planch
|
21
|
Chi diếp (lưỡi mác)
|
Lactus sp.
|
22
|
Chùm ngây
|
Moringa oleifera L.
|
23
|
Chuối
|
Musa acuminata Colla; Musa xparadisiaca L.
|
24
|
Cỏ
|
Pennisetum americanun [L] Leeke; Pennisetum purpuretum Schumach;
|
25
|
Cúc Vạn thọ
|
Tagetes L.
|
26
|
Đại hồng môn
|
Anthurium Schott
|
27
|
Đào
|
Prunus persica (L) Batsch)
|
28
|
Đậu Bắp
|
Abelmoschus esculentus (L.) Moench.
|
29
|
Đậu cô ve
|
Phaseolus vulgaris L.
|
30
|
Đậu đũa
|
Vigna unguiculata (L) Walp.supsp.secquibedalis (L) Verdc. L.
|
31
|
Đậu Hà Lan
|
Pisum sativum L.
|
32
|
Dâu tằm
|
Vicia faba L. var. major Harz
|
33
|
Dâu tây
|
Fragaria L.
|
34
|
Đậu tương
|
Glycine max (l.) Merrill)
|
35
|
Dẻ
|
Castanea sativa Mill.
|
36
|
Địa lan
|
Cymbidium Sw
|
37
|
Đu đủ
|
Carica papaya L
|
38
|
Dứa
|
Ananas comosus (L.) Merr.
|
39
|
Dưa chuột
|
Cucumis sativus L.
|
40
|
Dưa hấu
|
Citrullus lanatus (thunb) Matsum et Nakai
|
41
|
Gừng
|
Zingiber officinale Rosc.
|
42
|
Hành, Hẹ và các giống lai giữa hành và hẹ
|
Allium Cepa; Allium Oschaninii O.Fedtsch
|
43
|
Hoa cúc
|
Chrysanthemum spec.
|
44
|
Hoa Đồng tiền
|
Gerbera Cass
|
45
|
Hoa giấy và các giống lai giữa chúng
|
Bougainvillea
|
46
|
Hoa hồng
|
Rosa L.
|
47
|
Hoa Lay ơn
|
Gladiolus L.
|
48
|
Hoa Lily
|
Lilium L.
|
49
|
Hoa trạng nguyên
|
Euphorbia pulcherrima Willd.ex Klotzach
|
50
|
Hồng
|
Diospyros kaki L.
|
51
|
Hương dương
|
Helianthus annuus L.
|
52
|
Khoai lang
|
Ipomoea batatas .L
|
53
|
Khoai môn
|
Colocasia esculenta (L.) Schott
|
54
|
Khoai tây
|
Solanum tuberosum (L)
|
55
|
Lạc
|
Arachis hypogea
|
56
|
Lan (Hòa thảo)
|
Dendrobium Sw.
|
57
|
Lan hồ điệp
|
Phalaenopsis Blume.
|
58
|
Lan Mokara
|
Mokara.
|
59
|
Lê
|
Pyrus communis L.
|
60
|
Lúa
|
Oryza Sativa L.
|
61
|
Mận
|
Prunus salicina Lindl.
|
62
|
Mía
|
Saccharum L.
|
63
|
Mơ
|
Prunus arminiaca L.
|
64
|
Móng bò
|
Bauhinia sp.
|
65
|
Mướp đắng
|
Momordica Charantia L.
|
66
|
Ngô
|
Zea mays L.
|
67
|
Nhãn
|
Dimocartpus Longan L.
|
68
|
Nho
|
Vitis L.
|
69
|
Ổi
|
Psidium guava L.
|
70
|
Ớt
|
Capsicum anmum L.
|
71
|
Rau giền
|
Amanthus L.
|
72
|
Rau muống
|
Ipomoea aquatica
|
73
|
Sắn
|
Manihot esculenta Crantz
|
74
|
Sen
|
Lotus cornicullatus L.; Lotus pendunculatus Cav.; Lotus uliginosus Schkuhr.;
Lotus tenuis Walds.et.kit.ex Wlld; Lotus subbiflorus. Lag.
|
75
|
Sống đời(cây bỏng) và các giống lai giữa chúng
|
Kalanchoe blossfeldiana Poelln.
|
76
|
Su hào
|
Brrassica aleracea L.
|
77
|
Sung
|
Ficus L. (Ficus costata Ait; Ficus benjamitina L.; Ficus carica L.
|
78
|
Sup lơ
|
Brrassica oleracea L. Convar botrytiss (L.) Alef. Var.botrytis L.
|
79
|
Táo
|
Malus domestica Borkh
|
80
|
Thanh Long
|
Hylocereus (Haw.);Hyceloreus Costaricensis (F.A.C Weber); Hylocereus Polyrhizus (F.A.C Weber)
|
81
|
Thu hải đường
|
Begoniaceae
|
82
|
Thược dược
|
Dahlia Cav.
|
83
|
Thuốc lá
|
Nicotiana tabacum L.
|
84
|
Trinh nữ hoàng cung
|
Crinum latifolium L.
|
85
|
Tuilip
|
Tulipa L.
|
86
|
Vải
|
Litche chinensis L.
|
87
|
Xà lách
|
Lactuca sativa L.
|
88
|
Xích đồng nam(Mỏ đỏ, xích đồng)
|
Clerodendrum kaempferi (jacq) Siebold, exhassk
|
89
|
Xoài
|
Mangifera indica L.
|
90
|
Xương rồng
|
Nhóm Chumbera, Nopal tunero, Tuna và Nhóm Xoconostles
|
91
|
Lily Peru (Lily Thảo Mộc)
|
Alstroemeria
|
92
|
Cao lương
|
Sorghum Bicolor L.
|
93
|
Vừng
|
Sesamum Indicum L.
|
94
|
Nghệ đen
|
Curcuma zedoaria
|
95
|
Nghệ vàng
|
Curcuma Longa L.
|
96
|
Nghệ trắng
|
Curcuma aromatica
|
97
|
Mac ca
|
Macadamia integrifolia Maiden et Betche,
Macadamia tetraphylla L.A.S. Johnson)
|
98
|
Sacha Inchi
|
Plukenetia Volubilis L.
|
99
|
Dẻ Nhật Bản
|
Castanea crenata Mill.
|
100
|
Dẻ châu Mỹ
|
Castanea dentata Mill.
|
101
|
Tung dầu
|
Aleurites fordii (Hemsl.).
|
102
|
Các loài thuộc chi Sồi
|
Quercus L.
|
103
|
Hồ tiêu
|
Piper nigrum L.
|
104
|
Điều
|
Anacardium occidentale L.
|
105
|
Ca cao
|
Theobroma cacao L.
|
106
|
Dừa
|
Cocos nucifera L.
|