Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐIỆn lực phú YÊN



tải về 51.04 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích51.04 Kb.
#13870
TỔNG CÔNG TY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



ĐIỆN LỰC PHÚ YÊN

Số: 1374/TB-ĐLPY-P10 TP Tuy Hòa, ngày 22 tháng 04 năm 2010


NỘI DUNG LỊCH CẮT ĐIỆN CÔNG TÁC VÀ DỰ KIẾN KHI THIÊÚ NGUỒN HTĐ QUỐC GIA TỪ NGÀY 02 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 05 NĂM 2010





(Đề nghị quí báo đăng nội dung dưới đây trên số báo ra gần nhất.

Vì hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn, nên cần thiết phải sa thải bớt phụ tải trên toàn quốc. Riêng tại khu vực tỉnh Phú Yên dự kiến sẽ sa thải bớt phụ tải các khu vực dưới đây vào lúc từ 7h00’ đến 19h00’ vào các thứ trong tháng như sau:

TT

KHU VỰC MẤT ĐIỆN


THỨ TRONG THÁNG

GHI CHÚ


I/KHU VỰC THÀNH PHỐ TUY HOÀ:

01


Phường 2, 4, 5, 6, 7, xã Bình Ngọc, Phường Phú Lâm, Phú Thạnh, Phú Đông.

Thứ 2, 4, 6

02


Phường 8, 9, xã Bình Kiến, Hoà Kiến, An Phú.

Thứ 3, 5, 7

03


Phường 1,3

Thứ 3, 5, CN

II/ KHU VỰC CÁC HUYỆN, THỊ

01


Khu vực thị xã Sông Cầu, huyện Sông Hinh, xã Hòa Thành huyện Đông Hòa, huyện Phú Hòa.

Thứ 2, 4, 6

02


Khu vực huyện Đồng Xuân, Sơn Hòa, Tuy An

Thứ 3, 5, 7

03


Khu vực huyện Tây Hòa, Đông Hòa

Thứ 3, 5, CN

Tùy tình hình thực tế Điện lực Phú Yên sẽ đóng điện lại sớm cho quí khách hàng sử dụng mà không phải báo trước.

Nếu muốn biết thêm chi tiết, mời quý khách hàng hãy gọi điện thoại số 2210421 - Phòng Điều Độ - Điện lực Phú Yên để được giải thích thêm.


Giám Đốc



Trần Văn Khoa

Đã ký

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC

- Báo Phú Yên;

- UBND tỉnh Phú Yên (b/cáo);

- Sở công thương PY (b/cáo);

- BGĐ (b/cáo);

- Các CNĐ(để T/báo K/hàng);

- Lưu P1, P10.

TỔNG CÔNG TY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐIỆN LỰC PHÚ YÊN

Số: 1373/TB-ĐLPY-P10 TP Tuy Hòa, ngày 22 tháng 04 năm 2010


NỘI DUNG LỊCH CẮT ĐIỆN CÔNG TÁC VÀ DỰ KIẾN KHI THIÊÚ NGUỒN

HTĐ QUỐC GIA TỪ NGÀY 02 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 05 NĂM 2010





(Đề nghị quí đài thông báo nội dung dưới đây 1lần vào tối ngày 23 và 24/04/2010).

Vì hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn, nên cần thiết phải sa thải bớt phụ tải trên toàn quốc. Riêng tại khu vực tỉnh Phú Yên dự kiến sẽ sa thải bớt phụ tải các khu vực dưới đây vào lúc từ 7h00’ đến 19h00’ vào các thứ trong tháng như sau:

TT

KHU VỰC MẤT ĐIỆN


THỨ TRONG THÁNG

GHI CHÚ


I/KHU VỰC THÀNH PHỐ TUY HOÀ:

01


Phường 2, 4, 5, 6, 7, xã Bình Ngọc, Phường Phú Lâm, Phú Thạnh, Phú Đông.

Thứ 2, 4, 6

02


Phường 8, 9, xã Bình Kiến, Hoà Kiến, An Phú.

Thứ 3, 5, 7

03


Phường 1,3

Thứ 3, 5, CN

II/ KHU VỰC CÁC HUYỆN, THỊ

01


Khu vực thị xã Sông Cầu, huyện Sông Hinh, xã Hòa Thành huyện Đông Hòa, huyện Phú Hòa.

Thứ 2, 4, 6

02


Khu vực huyện Đồng Xuân, Sơn Hòa, Tuy An

Thứ 3, 5, 7

03


Khu vực huyện Tây Hòa, Đông Hòa

Thứ 3, 5, CN

Tùy tình hình thực tế Điện lực Phú Yên sẽ đóng điện lại sớm cho quí khách hàng sử dụng mà không phải báo trước.

Nếu muốn biết thêm chi tiết, mời quý khách hàng hãy gọi điện thoại số 2210421 - Phòng Điều Độ - Điện lực Phú Yên để được giải thích thêm.


Giám Đốc



Trần Văn Khoa

Đã ký

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC

- Trung tâm THVN tại PYên;

- Lưu P1, P10.

DANH SÁCH CÁC PHỤ TẢI SA THẢI DỰ KIẾN KHI THIẾU NGUỒN HTĐ QUỐC GIA (TỪ NGÀY 02 ĐẾN 31 THÁNG 05 NĂM 2010).


STT

Thứ sa thải

Thiết bị đóng cắt

01

Thứ 2

Thứ 4


Thứ 6
- T203,T204,T221, T222(ko cắt lộ xuống), T286, T294 /472 /E23

- T303, T304, T312, T313, T315, T316, T317, T318, T307, T308, T370, T373, T375, T378, T379, T380, T330/473/E23(2.5M)

-T306,T310,T311,T322,T324,T326,T327,T328, T331 , T332, T333,T334,T335,T336,T341 /473 /E23 (2.0M)


- T356,T358,T361, T362/473/E23

- T237, T240,T241, T243,T245,T246,T252 (1lộ), T253, T255(1lộ), T256, T264, T270, T273, T280, T283,T287, T291, T292 /472/E23 (2,0M)

- T337,T339,T340,T344, T345, T350,T352, T353, T347, T348 (1lộ), T354(1lộ),T355, T374, T369, T382/473/E23

- T219,T220,T225,T228,T231,T232/472/E23 (2,0M)

- [(T610, T611, T614, T615, T617, T618, T620, T623, T624, T625, T626, T632, T635, T637, T638,T644, T645, T651, T654, T655, T660, PĐ 601/476/E22)].(2.5MW)

- [MC 474/Sho, MC 471K/471/A20, PĐ 106/471/A20, (T113, T130, T131, T132(1 lộ), T135(1lộ), T153, PĐ 107/471/A20)]. T153 (1lộ), T136 (1lộ), T140(1 lộ)(2.0MW).

- MC 476/SC, PĐ 803/478/SC, (T801, T802, T803, T804, T848, T806, T807, T808, T810, T811, T812 , T819, T820, T821, T822, T823,T824,T825, T841, T843,T 844/478/SC), MC 474H, FCO cột 116/474/SC, TT401, T402, T403, T427, T430/474/SC(4MW)

- MC 474Đ/474/E23, PĐ 405/474/E23, (T404 đến T407, T453, T409 đến T421, T422, T429, T452, T456, T458, T431, T459, T483, T484, T426, T427, T428, T466/474/E23, MC 476/E23. (4.0MW).


02

Thứ 3

Thứ 5


- T623,T625, T626, T627,T650,T669, T670/486/E23

- T408,T411,T412,T413,T414,T415,T417,T418,T421/484/E23.

-T708/477/E23, PĐ 602/486/E23, PĐ 403P/484/E23(2,5M)

- T201, T202,T205,T207, T208, T212, T213, T214, T215, T217, T218,T278/472/E23

- T606, T609, T614,T619, T652, T653, T654,T656, T658, T660, T662, T666, T667, T664, T665, T674, T678/486/E23(2,5M)

-T306,T310,T311,T322,T324,T326,T327,T328, T331 , T332, T333,T334,T335,T336,T341 /473 /E23 (2.0M)

- [PĐ 203/472/ĐX, PĐ 101/471/ĐX, PĐ 106/471/ĐX, PĐ 105/471/ĐX (T101(2lộ), T103, T145, T105, T110/471/ĐX), T201, T240/472/ĐX].(2MW)

- [MC 471/SHo, MC 473/SHo, PĐ 201/472/SHo, (T202, T204, T210, T211, T212, T213, T217, T221, T222/472/SHo)].(2.0MW)

- LTD cột 82/474/TA, (T401, T403 (1lộ), T404, T441, /474/TA), MC 476/TA, MC 472T/472/TA,(T201, T202, T203,T204,

T205(1lộ), T210, T211/472/TA].MC 477Đ/TCHĐ. (4MW)

- [MC 472/A20, PĐ 202/472/E22, (T201, T202, T204, T205, T206, T207, T261/472/E22), (T220, T223, T224, T228 đến T233, T236, T237, T238/472/A20), PĐ 206/472/E22)].(4.5MW)

- MC 474/E22, PĐ 401, PĐ 402, (T401, T402, T404 đến T407, T437, T412, T413, T414, T446, T447, T448, T449, T452, T453, T456/474/HH), T650/476/E22(4.5MW)



03

Thứ 7


- T623,T625, T626, T627,T650,T669, T670/486/E23

- T408,T411,T412,T413,T414,T415,T417,T418,T421/484/E23.

-T708/477/E23, PĐ 602/486/E23, PĐ 403P/484/E23(2,5M)

- T201, T202,T205,T207, T208, T212, T213, T214, T215, T217, T218,T278/472/E23

- T606, T609, T614,T619, T652, T653, T654,T656, T658, T660, T662, T666, T667, T664, T665, T674, T678/486/E23(2,5M)

- [PĐ 203/472/ĐX, PĐ 101/471/ĐX, PĐ 106/471/ĐX, PĐ 105/471/ĐX (T101(2lộ), T103, T145, T105, T110/471/ĐX), T201, T240/472/ĐX].(2MW)

- [MC 471/SHo, MC 473/SHo, PĐ 201/472/SHo, (T202, T204, T210, T211, T212, T213, T217, T221, T222/472/SHo)].(2.0MW)

- LTD cột 82/474/TA, (T401, T403 (1lộ), T404, T441, /474/TA), MC 476/TA, MC 472T/472/TA,(T201, T202, T203,T204,

T205(1lộ), T210, T211/472/TA].MC 477Đ/TCHĐ. (4MW)


04

Chủ Nhật

-T306,T310,T311,T322,T324,T326,T327,T328, T331 , T332, T333,T334,T335,T336,T341 /473 /E23 (2.0M)

- [MC 472/A20, PĐ 202/472/E22, (T201, T202, T204, T205, T206, T207, T261/472/E22), (T220, T223, T224, T228 đến T233, T236, T237, T238/472/A20), PĐ 206/472/E22)].(4.5MW)



- MC 474/E22, PĐ 401, PĐ 402, (T401, T402, T404 đến T407, T437, T412, T413, T414, T446, T447, T448, T449, T452, T453, T456/474/HH), T650/476/E22(4.5MW)


Lưu ý : - T214/472/E23 Cắt sau 17h00’

- T246/472/E23 Thứ 4 cắt sau 17h00’

- T264/472/E23 Cắt từ 7h00’ – 12h00’

tải về 51.04 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương