BỘ NÔNG NGHIỆP
V À PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09 /2009/TT-BNN ngày 3 tháng 3 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
TT | MÃ HS | TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:
|
|
..
|
..
|
….
|
…
|
….
|
….
|
II. THUỐC TRỪ MỐI:
| -
|
3808.10
|
Beta – naphthol 1% + Fenvalerate 0.2%
|
Dầu trừ mối M- 4 1.2SL
|
trừ mối trong kho bảo quản gỗ
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
| -
|
3808.10
|
Chlorfenapyr
|
Mythic
240SC
|
mối/ công trình xây dựng
|
BASF Singapore Pte Ltd
| -
|
3808.10
|
Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)
|
Dursban
40 EC
|
mối/ cao su, công trình xây dựng
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
|
|
Lenfos
50 EC
|
mối/ công trình xây dựng
|
Công ty TNHH Hóa nông
Hợp Trí
|
|
|
|
MAP Sedan
48EC
|
mối/ công trình xây dựng
|
Map Pacific Pte Ltd
| -
|
3808.10
|
Fipronil
|
Termidor
25 EC
|
mối/ công trình xây dựng, đê đập
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| -
|
3808.10
| Imidacloprid |
Termize
200SC
|
mối/ công trình xây dựng
|
Imp Biotech Sdn Bhd
| -
|
3808.10
| Metarhizium |
Dimez 1x 108 BTT/g
|
mối/ công trình xây dựng
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
| -
|
3808.10
|
Metarhizium anisopliae var. anisopliae M2 & M5 108 - 109 bào tử/g
|
Metavina
10DP
|
mối/ đê, đập, công trình kiến trúc, công trình xây dựng, nhà cửa, kho tàng
|
Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thủy lợi
| -
|
3808.10
|
Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 & M7 108 - 109 bào tử/ml
|
Metavina
80LS
|
mối/ đê, đập
|
Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thủy lợi
| -
|
3808.10
|
Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 & M3 109 - 1010 bào tử/g
|
Metavina
90DP
|
mối/ công trình kiến trúc, công trình xây dựng, nhà cửa, kho tàng
|
Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thủy lợi
| -
|
3808.10
|
Permethrin
|
Map boxer
30EC
|
mối / công trình xây dựng
|
Map Pacific Pte Ltd
| -
|
3808.10
|
Thiamethoxam
|
Optigard TM ZT 240SC
|
mối/ công trình xây dựng
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:
| -
|
3808.90.10
|
CH G (CuSO4 + K2Cr2O7 + CrO3 )
|
CH G
|
con hà, nấm mục hại thuyền gỗ, ván thuyền
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
| -
|
3808.90.10
|
Chlorothalonil 45% + Carbendazim 10%
|
KAA-Antiblu CC 55SC
|
trừ nấm để bảo quản gỗ
|
Arch Wood Protection (M)
Sdn Bhd
| -
|
3808.90.10
|
Cypermethrin
|
Celcide 10 EC
|
mọt hại gỗ
|
Celcure (M) Sdn Bhd
|
|
|
(min 90%)
|
KAntiborer
10 EC
|
mọt hại gỗ
|
Behn Meyer Specialty Chemical Sdn Bhd.
| -
|
3808.90.10
|
Deltamethrin
(min 98%)
|
Cislin
2.5 EC
|
mọt hại gỗ
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| -
|
3808.90.10
|
Muối, các oxit của Cu, K2Cr2O7 + Betum 5
|
M1
|
con hà hại thuyền gỗ, ván thuyền
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
|
IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:
| -
|
3808.10
|
Bacillus thuringiesis var. tenebronionis
|
Bathurin D
3 x 109 - 5 x 109
bào tử/g (ml)
|
sâu mọt hại nông sản trong kho
|
Viện Cơ điện NN & Công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội
| -
|
3808.10
|
Thảo mộc 25 % + Deltamethrin 0.024%
|
Gu chong jing 25 DP
|
sâu mọt hại lương thực
|
Viện Bảo vệ thực vật
| -
|
3808.10
|
Fenitrothion
|
Sumithion 3D
|
sâu mọt hại nông sản
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
| -
|
3808.10
|
Pirimiphos - Methyl (min 88%)
|
Actellic 2D, 50EC
|
sâu mọt hại kho tàng
|
VPĐD Công ty Syngenta
Asia Pacific tại Việt Nam
| -
|
3808.10
|
Deltamethrin (min 98%)
|
K - Obiol 25WP, 10SC, 10ULV
|
sâu mọt hại kho tàng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
K.T BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09 /2009/TT-BNN ngày 3 tháng 3 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
TT | MÃ HS | TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:
|
1. Thuốc trừ sâu:
|
|
|
|
….
|
…..
|
…….
|
2. Thuốc trừ chuột :
| -
1
|
3808.90
|
Zinc Phosphide (min 80 %)
|
Fokeba
20 %
|
chuột/ đồng ruộng
|
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
|
QT - 92
18 %
|
chuột/ đồng ruộng, kho tàng
|
Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông
|
|
|
|
Zinphos
20 %
|
chuột/ đồng ruộng
|
Công ty CP BVTV
Sài Gòn
|
II. THUỐC TRỪ MỐI:
| -
1
|
3808.10
|
Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30%
|
PMC
90 bột
|
mối hại cây lâm nghiệp
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp
Việt Nam
| -
2
|
3808.10
|
Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 %
|
PMs
100 bột
|
mối hại nền móng, hàng rào quanh công trình xây dựng
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp
Việt Nam
|
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:
| -
|
3808.90.10
|
Methylene bis Thiocyanate 5 % + Quaternary ammonium compounds 25 %
|
Celbrite MT
30EC
|
nấm hại gỗ
|
Celcure (M) Sdn Bhd
| -
|
3808.90.10
|
Sodium Tetraborate decahydrate 54 % + Boric acid 36 %
|
Celbor
90 SP
|
nấm hại gỗ
|
Celcure(M) Sdn Bhd
| -
|
3808.90.10
|
CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 %
|
XM5
100 bột
|
nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, song, mây
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp
Việt Nam
| -
|
3808.90.10
|
ZnSO4 .7H2O 60% + NaF 30 % + phụ gia 10%
|
LN 5
90 bột
|
nấm, mục, côn trùng hại gỗ sau chế biến, song, mây, tre
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp
Việt Nam
|
IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:
| -
|
3808.90
|
Aluminium Phosphide
|
Celphos
56 % tablets
|
sâu mọt hại kho tàng
|
Excel Crop Care Limited
|
|
|
|
Gastoxin
56.8 GE
|
sâu mọt hại kho tàng
|
Helm AG
|
|
|
|
Fumitoxin 55 % tablets
|
côn trùng hại nông sản, nhà kho, phương tiện chuyên chở
|
Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam
|
|
|
|
Phostoxin
56% viên tròn, viên dẹt
|
côn trùng, chuột hại kho tàng
|
Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam
|
|
|
|
Quickphos
56 %
|
sâu mọt hại kho tàng, nông sản
|
United Phosphorus Ltd
| -
|
3808.90
|
Magnesium phosphide
|
Magtoxin
66 tablets, pellet
|
sâu mọt hại kho tàng
|
Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam
| -
|
3808.90
|
Methyl Bromide
|
Bromine - Gas 98%, 100%
|
mọt, bướm, gián, mạt, chuột hại hàng hóa trong kho (đường, đậu, quả khô, ngô, gạo, lúa, cao lương, kho trống)
|
Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam
|
|
|
|
Dowfome
98 %
|
sâu mọt hại nông lâm sản sau thu hoạch
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông
|
|
|
|
Meth - O - gas
98%
|
sâu, mọt hại nông, lâm sản sau thu hoạch
|
Công ty CP TST
Cần Thơ
|
K.T BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09 /2009/TT-BNN ngày 3 tháng 3 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
TT
|
MÃ HS
|
TÊN CHUNG (COMMON NAMES ) - TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAMES )
|
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản.
| -
|
2903.59.00
3808
|
Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...)
| -
|
2903.51.00
3808
|
BHC, Lindane (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor , Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G ... )
| -
|
25
26
28
29
3206.30
3808
3824
|
Cadmium compound (Cd)
| -
|
2903.59.00
3808
3824.90
|
Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)
| -
|
2903.62.00
2909.30.00
2935.00.00
3204.17
3204.20.00
3405.20.00
3808
|
DDT (Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane...)
| -
|
2910.90.00
3808
|
Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...)
| -
|
2920.90.90
3808
|
Endosulfan (Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND… )
| -
|
2910.90.00
3808
|
Endrin (Hexadrin... )
| -
|
2903.59.00
3808
|
Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...)
| -
|
3808
3824.90
|
Isobenzen
| -
|
3808
3824.90
|
Isodrin
| -
|
25
26
28
29
3201.90
3204.17
3206.49
3806.20
3808
3824
|
Lead compound (Pb)
| -
|
2930.90.00
3808
|
Methamidophos: ( Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC, 60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC...)
| -
|
2920.10.00
3808
|
Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC ...)
| -
|
2924.19.10
3808
|
Monocrotophos: (Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515DD...)
| -
|
2920.10.00
3808
|
Parathion Ethyl (Alkexon , Orthophos , Thiopphos ... )
| -
|
3808
|
Sodium Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, PBB 100 bột)
| -
|
2908.10.00
3808
|
Pentachlorophenol ( CMM 7 dầu lỏng)
| -
|
2924.19.90
3808
|
Phosphamidon (Dimecron 50 SCW/ DD...)
| -
|
3808
|
Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor, Strobane...)
| -
|
2925.20.90
3808
|
Chlordimeform
|
Thuốc trừ bệnh.
| -
|
25
26
28
2931.00.90
3808
|
Arsenic compound (As)
| -
|
2930.90.00
3808
|
Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP...)
| -
|
2930.90.00
3808
|
Captafol (Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP... )
| -
|
2903.62.00
3808
|
Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB... )
| -
| 26
28
29
3201.90
3502.90
3808
3815.90
3824.90
| Mercury compound (Hg) | -
|
2804.90
2811.19
2811.29
2812.10
2812.90
2813.90
2842.90
2844.40
2930.20
2931.00
2931.20
3808
3824.90
|
Selenium compound (Se)
|
Thuốc trừ chuột.
| -
|
3808
3824.90
|
Talium compound (Tl)
|
Thuốc trừ cỏ.
| -
|
2918.90.00
3808
|
2.4.5 T (Brochtox , Decamine , Veon ... )
|
K.T BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam được áp dụng cho toàn bộ chương đó.
- Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số hoặc 6 số thì áp dụng cho toàn bộ các mã 8 số hoặc 10 số thuộc nhóm 4 số hay nhóm 6 số.
2. Hàng hóa thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng; Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng và Danh mục thuốc bảo vệ cấm sử dụng ở Việt Nam phải thỏa mãn cả ba điều kiện:
- Mã số HS. Ghi tại cột thứ 2;
- Tên hoạt chất – Nguyên liệu (Common name). Ghi tại cột thứ 3;
- Tên thương phẩm (Trade name). Bao gồm tên thương phẩm, hàm lượng và dạng thuốc. Ghi tại cột thứ 4;
Ví dụ: Có Công ty nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật Abatimec 0.9 EC. Đối chiếu với Danh mục thuốc bảo vệ thực vật đuợc phép sử dụng ở Việt Nam thì Abatimec là sản phẩm có tên trong Danh mục và thuộc hoạt chất Abamectin, có mã số 3808.10. Nhưng đối chiếu với Danh mục thì chỉ có Abatimec1.8 EC và 3.6 EC. Như vậy, sản phẩm Abatimec 0.9 EC không thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam và không được nhập khẩu vào Việt Nam.
3. Các mã liệt kê trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam chỉ để áp dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
4. Trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến áp mã HS trong Danh mục hàng hóa này thì Cục Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét lại để thống nhất mã số.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |