STT
|
Tên đề tài
|
Lĩnh vực
|
Chủ nhiệm đề tài (chức danh khoa học, họ và tên)
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (Triệu đồng)
|
Đơn vị
|
NSNN
|
Nguồn khác
|
Bằng Ngân sách Nhà nước
|
-
|
Nghiên cứu phục hồi các loài mây nước dưới tán rừng tự nhiên ở tỉnh Thừa Thiên Huế bằng công nghệ Viễn thám và GIS
|
Nông lâm
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Lợi
|
2017-2018
|
550
|
|
ĐHNL
|
-
|
Nghiên cứu sản xuất giống cá Ong hương Pelates quadrilineatus (Bloch, 1790) tại Thừa Thiên Huế
|
Nông lâm
|
TS. Ngô Hữu Toàn
|
2017-2018
|
380
|
|
ĐHNL
|
-
|
Nghiên cứu khai thác nguồn nước tự nhiên và ứng dụng công nghệ tưới tự động kết hợp sử dụng than sinh học cho phát triển đồng cỏ nuôi bò trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Nông lâm
|
TS. Nguyễn Quang Lịch
|
2017-2018
|
550
|
|
ĐHNL
|
-
|
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm vi sinh từ vi khuẩn có ích Bacillus sp. phòng trừ bệnh héo rũ và kích thích sinh trưởng lạc tại Miền Trung Việt nam
|
Nông lâm
|
TS. Lê Như Cương
|
2017-2018
|
500
|
|
ĐHNL
|
-
|
Ứng dụng công nghệ TRMM-GIS nghiên cứu hạn hán ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất nông nghiệp phục vụ công tác quy hoạch và đề xuất giải pháp phòng chống tại một số tỉnh miền Trung.
|
Nông lâm
|
TS. Nguyễn Hữu Ngữ
|
2017-2018
|
850
|
|
ĐHNL
|
-
|
Đánh giá mức độ an toàn của các điểm dân cư dưới tác động của trượt lở đất và lũ quét ở khu vực miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế và đề xuất giải pháp ứng phó
|
Tự nhiên
|
PGS.TS. Hà Văn Hành
|
2017-2018
|
350
|
|
ĐHKH
|
-
|
Nghiên cứu phát triển điện cực màng graphene oxit dạng khử (rGO) biến tính và ứng dụng phân tích một số hợp chất hữu cơ trong các mẫu dược phẩm, sinh học bằng phương pháp von-ampe hòa tan
|
Tự nhiên
|
TS. Nguyễn Hải Phong
|
2017-2018
|
350
|
|
ĐHKH
|
-
|
Nghiên cứu chế tạo thiết bị tạo màng lưới nanô bằng phương pháp quay điện và ứng dụng
|
Tự nhiên
|
TS. Trương Văn Chương
|
2017-2019
|
450
|
|
ĐHKH
|
-
|
Đặc trưng Deligne-Lusztig của nhóm tuyến tính tổng quát và mô đun nội xạ bất ổn định trên đại số Steenrod
|
Tự nhiên
|
TS. Nguyễn Đặng Hồ Hải
|
2017-2018
|
200
|
|
ĐHKH
|
-
|
Thực trạng và giải pháp cho việc bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa tâm linh ở Quảng Trị hiện nay
|
Kinh tế; XH-NV
|
PGS.TS. Nguyễn Tiến Dũng
|
2017-2019
|
190
|
|
ĐHKH
|
-
|
Cộng hưởng electron – phonon và cộng hưởng từ-phonon trong hệ điện tử chuẩn hai chiều.
|
Tự nhiên
|
PGS. TS. Lê Đình
|
2017-2018
|
200
|
|
ĐHSP
|
-
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học để bảo tồn và phát triển loài dược liệu quý - Sâm cau (Curculigo orchioides Gaertn.), tại khu vực Trung Trung bộ
|
Nông lâm
|
TS. Phạm Thành
|
2017-2018
|
550
|
|
ĐHSP
|
-
|
Tiểu thuyết Việt Nam đầu thế kỉ XXI - Nhìn từ các lí thuyết văn học hiện đại, hậu hiện đại
|
XHNV
|
TS. Thái Phan Vàng Anh
|
2017-2018
|
150
|
|
ĐHSP
|
-
|
Phát triển phẩm chất và năng lực học sinh tiểu học đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục sau năm 2015
|
Giáo dục
|
TS. Nguyễn Hoài Anh
|
2017-2018
|
300
|
|
ĐHSP
|
-
|
Tiếp cận logic cho xử lý tri thức dạng ngôn ngữ và ứng dụng trong các hệ hổ trợ ra quyết định
|
Tự nhiên
|
TS. Lê Anh Phương
|
2017-2018
|
450
|
|
ĐHSP
|
-
|
Tỷ lệ một số yếu tố nguy cơ của các bệnh không lây ở người dân tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Y Dược
|
PGS.TS. Võ Văn Thắng
|
2017 - 2019
|
500
|
|
ĐHYD
|
-
|
Nghiên cứu sàng lọc các hợp chất có hoạt tính diệt tế bào ung thư từ một số loài thực vật thuộc chi Anodendron, họ Trúc đào (Apocynaceae) ở Việt nam
|
Y Dược
|
ThS. Hồ Việt Đức
|
2017 - 2019
|
500
|
|
ĐHYD
|
-
|
Nghiên cứu ảnh hưởng đặc điểm doanh nhân của chủ trang trại đến hoạt động sản xuất kinh doanh ở các trang trại khu vực Bắc Trung Bộ.
|
Kinh tế, XHNV
|
TS. Trương Tấn Quân
|
2017-2018
|
800
|
|
ĐHKT
|
-
|
Nâng cao hiệu quả kinh tế và tăng cường áp dụng mô hình sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu trên vùng cát nội đồng và ven biển tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị
|
Kinh tế, XHNV
|
PGS.TS. Bùi Dũng Thể
|
2017-2018
|
350
|
|
ĐHKT
|
-
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng công việc và ý định quay trở lại nước ngoài sinh sống của những người đã từng du học hoặc làm việc ở nước ngoài.
|
Kinh tế, XHNV
|
TS. Hoàng Trọng Hùng
|
2017-2018
|
200
|
|
ĐHKT
|
-
|
Nghiên cứu chiết xuất và sử dụng dịch chiết từ cây Chùm Ngây (Moringa oleifera Lam.) để phòng trừ một số bệnh trên tôm.
|
Nông Lâm
|
ThS. Nguyễn Văn Khanh
|
2017-2018
|
450
|
|
TTƯT&CGCN
|
-
|
Tác động của Đề án Ngoại ngữ đến hoạt động dạy và học tiếng Anh bậc phổ thông ở 6 tỉnh Bắc Trung Bộ
|
Giáo dục
|
TS. Tôn Nữ Như Hương
|
2017-2018
|
200
|
|
ĐHNN
|
-
|
Ứng dụng Khung tham chiếu châu Âu về ngôn ngữ vào đổi mới chất lượng dạy và học ngoại ngữ tại Việt Nam: Thực trạng và giải pháp
|
Giáo dục
|
ThS. Lê Thị Thanh Hải
|
2017-2018
|
200
|
|
ĐHNN
|
-
|
Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm β-1,4-endo-mannanase tái tổ hợp giảm độ nhớt dịch chiết cà phê
|
Tự nhiên
|
TS. Nguyễn Đức Huy
|
2017-2018
|
350
|
|
VCNSH
|
-
|
Xây dựng quy trình nghiên cứu mỹ thuật cổ ứng dụng trong đào tạo - NCKH tại trường Đại học Nghệ thuật - ĐH Huế
|
Giáo dục
|
ThS. Trần Thị Hoài Diễm
|
2017-2018
|
250
|
|
ĐHNT
|
-
|
Nghiên cứu cơ chế pháp lý bảo đảm thực thi tính độc lập cảu ngân hàng nhà nước khi thực hiện chức năng ngân hàng trung ương
|
Khoa học XHNV
|
TS. Viên Thế Giang
|
2017-2018
|
350
|
|
ĐH Luật
|
-
|
Nghiên cứu, lựa chọn giải pháp nâng cao trình độ thể lực chung cho sinh viên Đại học Huế
|
Giáo dục
|
ThS. Lê Quang Dũng
|
2017-2018
|
150
|
|
K.GDTC
|
Bằng nguồn kinh phí khác
|
-
|
Ảnh hưởng của dòng đực (PIC337, 280 và 399), loại chuồng và thức ăn đến năng suất sinh sản của lợn nái GF24, và năng suất, chất lượng thịt của đời con trong chăn nuôi lợn công nghiệp ở miền Trung
|
Chăn nuôi
|
PGS.TS. Lê Đình Phùng
|
2017-2018
|
|
550
|
ĐHNL
|
-
|
Nghiên cứu lựa chọn đặc trưng cho việc học có giám sát trên dữ liệu lớn ứng dụng vào khai phá dữ liệu
|
Tự nhiên
|
TS. Nguyễn Đăng Bình
|
2017-2018
|
|
450
|
ĐHKH
|
-
|
Nghiên cứu đặc điểm thành phần vật chất, điều kiện thành tạo và tiềm năng khoáng sản, nước dưới đất liên quan của các thành tạo trầm tích Đệ tứ vùng đồng bằng ven biển khu vực Bình - Trị - Thiên.
|
Tự nhiên
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Canh
|
2017-2018
|
|
750
|
ĐHKH
|
-
|
Chế tạo và nghiên cứu đặc trưng quang phổ của các vật liệu phát quang trên nền oxit kim loại pha tạp
|
Tự nhiên
|
PGS.TS. Nguyễn Mạnh Sơn
|
2017-2018
|
|
350
|
ĐHKH
|
-
|
Nghiên cứu phân loại và phân bố của bào tử nghỉ tảo giáp (dinoflagellates cyst) ở đầm phá ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tự nhiên
|
TS. Lương Quang Đốc
|
2017-2018
|
|
450
|
ĐHKH
|
-
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống và kỹ thuật trồng cây cà gai leo nhằm phát triển sản xuất cây dược liệu tại một số tỉnh miền Trung
|
Nông lâm
|
TS. Hoàng Kim Toản
|
2017-2018
|
|
600
|
CQ ĐHH
|