Chương 3. Hợp đồng vận chuyển hành khách và hành lý bằng đường biển
|
|
02
|
|
|
|
1. Vận chuyển hành khách và hành lý
|
|
|
|
|
|
2. Chứng từ vận chuyển hành khách và hành lý
|
|
|
|
|
|
3. Quyền và nghĩa vụ của hành khách
|
|
|
|
|
|
4. Nghĩa vụ và quyền của người vận chuyển
|
|
|
|
|
|
5. Xử lý đối với hành khách lậu vé
|
|
|
|
|
|
6. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại của người vận chuyển
|
|
|
|
|
|
7. Giới hạn trách nhiệm của người vận chuyển hành khách và hành lý
|
|
|
|
|
|
8. Mất quyền giới hạn trách nhiệm
|
|
|
|
|
|
9. Mất mát, hư hỏng đối với đồ vật quý, tài sản có giá trị khác
|
|
|
|
|
|
10. Thông báo mất mát, hư hỏng hành lý
|
|
|
|
|
|
Chương 4. Hợp đồng thuê tàu
|
|
02
|
01
|
|
|
1. Hợp đồng thuê tàu
|
|
|
|
|
|
2. Thuê tàu định hạn
|
|
|
|
|
|
2.1. Hợp đồng thuê tàu định hạn
|
|
|
|
|
|
2.2. Nghĩa vụ của chủ tàu trong thuê tàu định hạn
|
|
|
|
|
|
2.3. Quyền và nghĩa vụ của người thuê tàu định hạn
|
|
|
|
|
|
2.4. Quan hệ giữa chủ tàu, người thuê tàu và thuyền bộ của tàu trong thuê tàu định hạn
|
|
|
|
|
|
2.5. Chia tiền công cứu hộ
|
|
|
|
|
|
2.6. Quá thời hạn thuể tàu định hạn
|
|
|
|
|
|
2.7. Thanh toán tiền thuê tàu định hạn
|
|
|
|
|
|
2.8. Chấm dứt hợp đồng thuê tàu định hạn
|
|
|
|
|
|
3. Thuê tàu trần
|
|
|
|
|
|
3.1. Hợp đồng thuê tàu trần
|
|
|
|
|
|
3.2. Nghĩa vụ của chủ tàu trong thuê tàu trần
|
|
|
|
|
|
3.3. Nghĩa vụ của người thuê tàu trần
|
|
|
|
|
|
3.4. Thanh toán tiền thuê tàu trần
|
|
|
|
|
|
Chương 5. Công tác dịch vụ hàng hải
|
|
02
|
01
|
|
|
1. Đại lý tàu biển
|
|
|
|
|
|
Công tác đại lý tàu biển
|
|
|
|
|
|
2. Môi giới hàng hải
|
|
|
|
|
|
2.1. Môi giới hàng hải
|
|
|
|
|
|
2.2. Quyền và nghĩa vụ của người môi giới hàng hải
|
|
|
|
|
|
3. Hoa tiêu hàng hải
|
|
|
|
|
|
3.1. Khái niệm hoa tiêu hàng hải
|
|
|
|
|
|
3.2. Các chế độ hao tiêu hàng hải
|
|
|
|
|
|
3.3. Mối quan hệ giữa hao tiêu và thuyền trưởng
|
|
|
|
|
|
3.4. Điều kiện hành nghề hoa tiêu hàng hải
|
|
|
|
|
|
3.5. Quyền và nghĩa vụ của hoa tiêu hàng hải khi dẫn tàu
|
|
|
|
|
|
3.6. Nghĩa vụ của thuyền trưởng và chủ tàu khi sử dụng hoa tiêu hàng hải
|
|
|
|
|
|
4. Lai dắt tàu biển
|
|
|
|
|
|
4.1. Lai dắt tàu biển
|
|
|
|
|
|
4.2. Quyền chỉ huy lai dắt tàu biển
|
|
|
|
|
|
4.3. Nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng lai dắt tàu biển
|
|
|
|
|
|
4.4. Trách nhiệm bồi thường tổn thất trong lai dắt tàu biển
|
|
|
|
|
|
Chương 6. Cứu hộ hàng hải
|
|
02
|
01
|
|
|
1. Cứu hộ hàng hải
|
|
|
|
|
|
2. Tiền công cứu hộ
|
|
|
|
|
|
2.1. Điều kiện hưởng tiền công cứu hộ
|
|
|
|
|
|
2.2. Tiền công cứu hộ
|
|
|
|
|
|
2.3. Xác định mức tiền công cứu hộ
|
|
|
|
|
|
2.4. Những trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
|
2.5. Những trường hợp không được hưởng tiền công cứu hộ
|
|
|
|
|
|
3. Hợp đồng cứu hộ và các chú ý trong công tác cứu hộ
|
|
|
|
|
|
3.1. Hợp đồng cứu hộ
|
|
|
|
|
|
3.2. Các chú ý trong công tác cứu hộ
|
|
|
|
|
|
-
Đối với tàu làm công tác cứu hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 7. Trục vớt tài sản chìm đắm
|
|
01
|
01
|
|
|
1. Tài sản chìm đắm
|
|
|
|
|
|
2. Nghĩa vụ của chủ tài sản bị chìm đắm
|
|
|
|
|
|
3. Trục vớt tài sản chìm đắm gây nguy hiểm
|
|
|
|
|
|
4. Xử lý tài sản chìm đắm ngẫu nhiên trục vớt được
|
|
|
|
|
|
Chương 8. Tai nạm đâm va
|
|
02
|
01
|
|
|
1. Tai nạn đâm va
|
|
|
|
|
|
2. Những nét chung về tai nạn đâm va
|
|
|
|
|
|
3. Điều kiện quy trách nhiệm dân sự khi xảy ra tai nạn va chạm tàu
|
|
|
|
|
|
4. Các trường hợp bồi thường và nguyên tắc bồi thường thiệt hại trong tai nạn va chạm tàu
|
|
|
|
|
|
5. Những thiệt hại phải bồi thường trong tai nạn va chạm tàu
|
|
|
|
|
|
6. Thẩm quyền xét xử những tranh chấp về tai nạ va chạm tàu
|
|
|
|
|
|
7. Một số lưu ý về xử lý khi có tai nạn va chạm tàu
|
|
|
|
|
|
|