Chương 1. Tàu biển, thuyền bộ tàu biển, cảng biển
|
|
03
|
|
|
|
I. Khái niệm về tàu biển và chủ tàu
|
|
|
|
|
|
1.Khái niêm về tàu biển và chủ tàu
|
|
|
|
|
|
1.1. Khái niệm về tàu biển
|
|
|
|
|
|
1.2. Khái niệm về chủ tàu
|
|
|
|
|
|
2. Đăng kí tàu biển
|
|
|
|
|
|
2.1. Nguyên tắc đăng kí tàu biển
|
|
|
|
|
|
2.2. Các loại tàu biển phải đăng kí
|
|
|
|
|
|
2.3. Điều kiện đăng kí tàu biển Việt Nam
|
|
|
|
|
|
2.4. Trách nhiệm của chủ tàu về đăng kí tàu biển
|
|
|
|
|
|
2.5. Nội dung của sổ đăng kí tùa biển
|
|
|
|
|
|
3. Đăng kiểm tàu biển
|
|
|
|
|
|
4. Giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển
|
|
|
|
|
|
5. An toàn, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường biển
|
|
|
|
|
|
6. Chuyển quyền sở hữu và thế chấp tàu biển
|
|
|
|
|
|
7. Quyền cầm giữ hàng hải
|
|
|
|
|
|
8. Bắt giữ tàu biển
|
|
|
|
|
|
II. Thuyền bộ
|
|
|
|
|
|
1. Khái niệm thuyền bộ
|
|
|
|
|
|
1.1. Thuyền viên làm việc trên tàu biển, nghĩa vụ và quyền lợi của thuyền viên
|
|
|
|
|
|
1.2. Nghĩa vụ, quyền hạn và trách nhiệm của thuyền trưởng
|
|
|
|
|
|
1.3. Hợp đồng thuê thuyền viên và trách nhiệm của chủ tàu đối với thuyền bộ
|
|
|
|
|
|
III. Cảng biển
|
|
|
|
|
|
1. Khái niệm cảng biển
|
|
|
|
|
|
2. Phân loại cảng biển
|
|
|
|
|
|
3. Chức năng cảng biển
|
|
|
|
|
|
4. Đầu tư, quy hoạch phát triển cảng biển
|
|
|
|
|
|
5. Cảng vụ hàng hải, nhiệm vụ và quyền hạn của giám đốc cảng vụ hàng hải
|
|
|
|
|
|
Chương 2. Hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển
|
|
03
|
02
|
|
|
1. Các quy định chung
|
|
|
|
|
|
1.1. Khái niệm hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển
|
|
|
|
|
|
1.2. Các loại hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển
|
|
|
|
|
|
1.3. Các bên liên quan trong hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển
|
|
|
|
|
|
2. Hợp đồng vận chuyển hàng hóa theo chứng từ
|
|
|
|
|
|
2.1. Thời điểm phát sinh và chấm dứt trách nhiệm của người vận chuyển
|
|
|
|
|
|
2.2. Nghĩa vụ và trách nhiệm của người vận chuyển
|
|
|
|
|
|
2.3. Miễn trách nhiệm của người vận chuyển
|
|
|
|
|
|
2.4. Giới hạn trách nhiệm của người vận chuyển
|
|
|
|
|
|
2.5. Mất quyền giới hạn trách nhiệm của người vận chuyển
|
|
|
|
|
|
2.6. Nghĩa vụ của người gửi hàng và người giao hàng
|
|
|
|
|
|
2.7. Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
|
|
|
|
|
|
2.8. Miễn trách nhiệm của người gửi hàng
|
|
|
|
|
|
2.9. Người gửi hàng phải chịu trách nhiệm về các tổn thất phát sinh
|
|
|
|
|
|
2.10. Thanh toán cước vận chuyển
|
|
|
|
|
|
2.11. Quyền định đoạt hàng hóa của người gửi hàng
|
|
|
|
|
|
2.12. Xử lý hàng hóa bị lưu giữ
|
|
|
|
|
|
3. Vận đơn đường biển
|
|
|
|
|
|
3.1. Khái niệm
|
|
|
|
|
|
3.2. Chức năng của vận đơn
|
|
|
|
|
|
3.3. Nội dung của vận đơn
|
|
|
|
|
|
3.4. Ý nghĩa của vận đơn
|
|
|
|
|
|
3.5. Phân loại vận đơn
|
|
|
|
|
|
3.6. Lưu ý khi ký phát vận đơn
|
|
|
|
|
|
4. Hợp đồng vận chuyển theo chuyến
|
|
|
|
|
|
4.1. Sử dụng tàu biển và chuyển quyền trong hợp đồng vận chuyển theo chuyến
|
|
|
|
|
|
4.2. Ký phát vận đơn
|
|
|
|
|
|
4.3. Cảng nhận hàng và nơi bốc hàng
|
|
|
|
|
|
4.4. Thời hạn bốc hàng và thời hạn dôi nhật
|
|
|
|
|
|
4.5. Tàu rời cảng nhận hàng
|
|
|
|
|
|
4.6. Cảng thay thế
|
|
|
|
|
|
4.7. Dỡ hàng và trả hàng
|
|
|
|
|
|
4.8. Cước vận chuyển và thanh toán cước vận chuyển
|
|
|
|
|
|
4.9. Quyền chấm dứt hợp đồng của người thuê vận chuyển
|
|
|
|
|
|
4.10. Quyền chấm dứt hợp đồng của người vận chuyển
|
|
|
|
|
|
4.11. Chấm dứt hợp đồng ko phải bồi thường
|
|
|
|
|
|
4.12. Hợp đồng đương nhiên chấm dứt
|
|
|
|
|
|
5. Hợp đồng vận chuyển đa phương thức
|
|
|
|
|
|
5.1. Khái niệm
|
|
|
|
|
|
5.2. Trách nhiệm của người kinh doanh vận chuyển đa phương thức
|
|
|
|
|
|
5.3. Giới hạn trách nhiệm của người kinh doanh vận chuyển đa phương thức
|
|
|
|
|
|