i. Mô tả cách đánh giá học phần:
Hình thức và tiêu chuẩn đánh giá sinh viên : Thi vấn đáp, hoặc thi tự luận.
Thang điểm : Thang điểm chữ A+, A, B+, B, C+, C, D+, D, F.
Điểm đánh giá học phần: Z = 0.3X + 0.7Y
k. Giáo trình:
l. Tài liệu tham khảo:
1. Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2005.
2. International Convention relating to the Limitation of the Liability of Owners of Sea-Going Ships, and Protocol of Signature 1957.
3. Convention on Limitation of Liability for Maritime Claims, 1976
4. The Civil Liability Conventions (CLC) OF 1969 And 1992, And The Fund Conventins FUND (FC) Of 1971 And 1992.
5 International Convention on Civil Liability for Bunker Oil Pollution Damage, 2001.
-
Tên học phần: Giám định tổn thất Hàng hải Mã HP: 11212
a
. Số tín chỉ: 02 TC BTL ĐAMH
b. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Máy điện – Vô tuyến điện
c. Phân bổ thời gian:
- Tổng số (TS): 30 tiết. - Lý thuyết (LT): 22 tiết.
- Thảo luận (TL): 10 tiết. - Bài tập (BT): tiết.
- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): tiết. - Kiểm tra (KT): 3 tiết.
d. Điều kiện đăng ký học phần:
Sinh viên phải học các môn: Không.
e. Mục đích, yêu cầu của học phần:
Trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực, kinh tế Việt Nam trong những năm qua đã có những bước tăng trưởng vượt bậc. Để thực hiện tốt nhiệm vụ cũng như mang lại lợi ích thiết thực không chỉ đối với doanh nghiệp mà cho cả đất nước sau này, Sinh viên phải am hiểu rất nhiều lĩnh vực như: luật pháp và tập quán quốc tế, thương phẩm hàng hóa, giao nhận, vận tải, thanh toán, bảo hiểm, …
Học phần “Giám định tổn thất hàng hải” giúp cho Sinh viên hiểu rõ mục đích của việc giám định tổn thất hàng hải đó là xác định mức độ, nguyên nhân và thời điểm xảy ra tổn thất một cách chính xác làm căn cứ để xác định đối tượng có trách nhiệm bồi thường.
f. Mô tả nội dung học phần:
Học phần “Giám định tổn thất hàng hải” cung cấp cho Sinh viên các kiến thức cơ bản bao gồm: Tổng quan về giám định hàng hải trong thương mại quốc tế, giám định tổn thất hàng hóa vận chuyển trên tàu, giám định tổn thất đâm va và tổn thất tài sản, giám định tổn thất thương tật cá nhân, giám định ô nhiễm, giám định tổn thất thân và máy tàu và bồi thường tổn thất trong công tác bảo hiểm hàng hải.
g. Người biên soạn: Ths. Nguyễn Xuân Long - Bộ môn Máy điện - Vô tuyến điện
h. Nội dung chi tiết học phần:
TÊN CHƯƠNG MỤC
|
PHÂN PHỐI SỐ TIẾT
|
TS
|
LT
|
BT
|
TL
|
HD
|
KT
|
Chương 1: Tổng quan về giám định hàng hải trong thương mại quốc tế
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
1.1 Giám định theo yêu cầu
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1.2 Giám định khi có tai nạn
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Chương 2: Giám định tổn thất hàng hóa vận chuyển trên tàu
|
6,0
|
4,0
|
|
2,0
|
|
1,0
|
2.1 Khái niệm cơ bản, định nghĩa
|
|
0,5
|
|
|
|
|
2.2 Nguyên nhân của tổn thất hàng hóa
|
|
1,0
|
|
|
|
|
2.3 Các loại giấy tờ phục vụ công tác giám định
|
|
0,5
|
|
|
|
|
2.4 Các bước thực hiện giám định ở hiện trường
|
|
1,0
|
|
|
|
|
2.5 Đánh giá mức độ tổn thất, đánh giá chi phí khắc phục
|
|
0,5
|
|
|
|
|
2.6 Chứng thư giám định
|
|
0,5
|
|
|
|
|
Chương 3: Giám định tổn thất đâm va và tổn thất tài sản
|
7,0
|
6,0
|
|
2,0
|
|
|
3.1 Khái niệm cơ bản, định nghĩa
|
|
0,5
|
|
|
|
|
3.2 Nguyên nhân của tổn thất
|
|
2,0
|
|
|
|
|
3.3 Các loại giấy tờ phục vụ công tác giám định
|
|
0,5
|
|
|
|
|
3.4 Các bước thực hiện giám định ở hiện trường
|
|
2,0
|
|
|
|
|
3.5 Đánh giá mức độ tổn thất, đánh giá chi phí khắc phục
|
|
0,5
|
|
|
|
|
3.6 Chứng thư giám định
|
|
0,5
|
|
|
|
|
Chương 4: Giám định tổn thất thương tật cá nhân
|
5,0
|
3,0
|
|
2,0
|
|
1,0
|
4.1 Khái niệm cơ bản, định nghĩa
|
|
0.5
|
|
|
|
|
4.2 Nguyên nhân của tổn thất hàng hóa
|
|
0,5
|
|
|
|
|
4.3 Các loại giấy tờ phục vụ công tác giám định
|
|
0,5
|
|
|
|
|
4.4 Các bước thực hiện giám định ở hiện trường
|
|
1,0
|
|
|
|
|
4.5 Chứng thư giám định
|
|
0,5
|
|
|
|
|
Chương 5: Giám định ô nhiễm
|
5,0
|
4,0
|
|
2,0
|
|
|
5.1 Khái niệm cơ bản, định nghĩa
|
|
1,0
|
|
|
|
|
5.2 Nguyên nhân của tổn thất
|
|
1,0
|
|
|
|
|
5.3 Các loại giấy tờ phục vụ công tác giám định
|
|
0,5
|
|
|
|
|
5.4 Các bước thực hiện giám định ở hiện trường
|
|
1,0
|
|
|
|
|
5.5 Chứng thư giám định
|
|
0,5
|
|
|
|
|
Chương 6: Giám định tổn thất thân và máy tàu
|
5,0
|
3,5
|
|
2,0
|
|
1,0
|
6.1 Khái niệm cơ bản, định nghĩa
|
|
0,5
|
|
|
|
|
6.2 Nguyên nhân của tổn thất
|
|
1,0
|
|
|
|
|
6.3 Các loại giấy tờ phục vụ công tác giám định
|
|
0,5
|
|
|
|
|
6.4 Các bước thực hiện giám định ở hiện trường
|
|
1,0
|
|
|
|
|
6.5 Chứng thư giám định
|
|
0,5
|
|
|
|
|
Tổng số
|
30
|
22
|
|
10
|
|
3,0
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |