Ủy ban nhân dân xã DƯƠng quang thuyết minh tổng hợP



tải về 3.43 Mb.
trang6/20
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích3.43 Mb.
#21897
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20
4.3.2.Hệ thống cấp điện

Hệ thống trạm biến áp: Toàn xã có 8 trạm biến áp với tổng công suất 2.200 KVA. Trong định hướng cần có phương án nâng cấp, cải tạo các trạm biến áp để đảm bảo nhu cầu sử dụng điện sinh hoạt và sản xuất của nhân dân trong xã.

Đường dây hạ thế: Tổng số có 15 km hiện đang hoạt động xong hầu hết đều cần phải cải tạo và xây mới để đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của nhân dân.

Hệ thống chiếu sáng hiện tại đã đáp ứng được nhu cầu của nhân dân, nhưng so với nhu cầu xây dựng nông thôn mới thì vẫn còn thiếu và cần được đầu tư nâng cấp những phần còn thiếu.

So với tiêu chí nông thôn mới: Cơ bản đạt.



Bảng 8 Hiện trạng hệ thống trạm biến áp xã Dương Quang

Stt

Tên trạm biến áp

Vị trí

Công suất
(KVA)


1

TBA thôn Yên Mỹ

Khu trường học cũ Yên Mỹ

180

2

TBA thôn Yên Mỹ

Gần cổng Hàng

560

3

TBA thôn Bình Trù

Thôn Bình Trù

180

4

TBA thôn Đề Trụ

Thôn Đề Trụ

180

5

TBA Trung tâm

Thôn Quang Trung

560

6

TBA thôn Lam Cầu

Thôn Lam Cầu

180

7

TBA số 7

Gần cầu đi Bình Trù

180

8

TBA thôn Quang Trung

Thôn Quang Trung

180



Tổng công suất

 

2.200

Nguồn: UBND xã Dương Quang
4.3.3.Hệ thống cấp nước

Xã đã có hệ thống cấp nước sạch tập trung, xã hiện đang tiến hành xây dựng đường ống cấp nước sạch, dự kiến tháng 5 sẽ cấp nước đén hộ dân. Hiện nay nguồn nước sinh hoạt hiện tại chủ yếu là nước giếng khơi, giếng khoan được xử lý thủ công. Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh là 75%, chủ yếu là nước giếng khoan qua hệ thống bể lọc tự xây.

Như vậy, hệ thống cấp nước của xã chưa đạt tiêu chí nông thôn mới về tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia.


4.3.4.Hệ thống thoát nước

Nước thải sinh hoạt và chăn nuôi đều chưa được xử lý trước khi theo hệ thống rãnh thoát nước xả tự do ra các ao, hồ công cộng, kênh mương. Lượng nước thải bình quân 3.800 m3/1 ngày đêm gồm 2.600 m3 nước thải sinh hoạt và 1.200 m3 nước thải sản xuất.

Nhìn chung, hệ thống thoát nước của xã chưa phát triển, chưa có hệ thống thoát nước thải tập trung. Như vậy hệ thống thoát nước của xã chưa đạt tiêu chí nông thôn mới về môi trường.


4.3.5.Xử lý chất thải rắn và vệ sinh môi trường

4.3.5.1Hệ thống xử lý chất thải rắn

Trên địa bàn xã hiện tại chưa có bãi rác tập trung, hiện 7/9 thôn có điểm thu gom rác, hằng ngày có các tổ thu gom rác đến điểm tập trung sau đó được Công ty môi trường đô thị chở đi xử lý.



Bảng 10 Hiện trạng điểm trung chuyển rác thải

Stt

Tên bãi rác

Vị trí

Diện tích
(m2)


1

Bãi rác thôn Yên Mỹ

Cánh đồng thôn Yên Mỹ

160

2

Bãi rác thôn Yên Mỹ

Gần đình thôn Yên Mỹ

100

3

Bãi rác thôn Bình Trù

Phía Tây nam thôn Bình Trù, giáp kênh trung thủy nông

200

4

Bãi rác thôn Đề Trụ

Gần bãi vật liệu xây dựng thôn Đề Trụ

200

5

Bãi rác thôn Tự Môn

Cánh đồng thôn Tự Môn, giáp kênh thủy nông

100

6

Bãi rác thôn Lam Cầu

Phía nam thôn Lam Cầu

100

7

Bãi rác thôn Quán Khê

Gần kênh Trung thủy nông

100

Tổng diện tích

960

Nguồn: UBND xã Dương Quang

Lượng rác thải bình quân 1,6 tấn/ngày gồm 0,6 tấn rác thải sản xuất và 1,0 tấn rác thải sinh hoạt.. Ngoài ra, các bãi rác trong khu dân cư hình thành tự phát và rải rác được người dân thu gom và xử lý thủ công ảnh hưởng đến môi trường.

Như vậy, xã chưa có hệ thống xử lý chất thải rắn, chưa đạt tiêu chí nông thôn mới về môi trường.

4.3.5.2Nhà vệ sinh nông thôn



Trong xã có 61 công trình bể nước, 746 công trình nhà tắm và 83 công trình nhà tiêu của các hộ chưa đạt tiêu chuẩn vệ sinh theo tiêu chí nông thôn mới.
4.3.6.Nghĩa trang nghĩa địa

Trên địa bàn xã hiện tại có 7 nghĩa địa, với tổng diện tích đất là 66.364 m2, hiện các nghĩa địa đều có quy chế quản lý nhưng chưa có quy hoạch cụ thể. Chi tiết được thể hiện ở bảng sau:

Bảng 11 Hiện trạng nghĩa địa xã Dương Quang

Stt

Nghĩa địa

Vị trí

Diện tích

(m2 )

1

Nghĩa địa thôn Yên Mỹ

Thôn Yên Mỹ

16.149

2

Nghĩa địa thôn Bình Trù

Thôn Bình Trù

8.518

3

Nghĩa địa thôn Đề Trụ

Thôn Đề Trụ

13.194

4

Nghĩa địa thôn Bài Tâm

Thôn Bài Tâm

2.005

5

Nghĩa địa thôn Quang Trung

Thôn Quang Trung và Tự Môn

15.348

6

Nghĩa địa thôn Lam Cầu

Thôn Lam Cầu

5.415

7

Nghĩa địa thôn Quán Khê

Thôn Quán Khê

5.735

 

Tổng

 

66.364
4.4.Hiện trạng hệ thống hạ tầng phục vụ sản xuất
4.4.1.Hệ thống giao thông nội đồng

Hệ thống giao thông nội đồng của xã có 57 tuyến với tổng chiều dài 33,71 km. Mặt cắt trung bình từ 3 - 7 m, toàn bộ là đuờng đất. Như vậy, hệ thống giao thông nội đồng chưa đạt tiêu chí nông thôn mới.

Bảng 9 Hiện trạng hệ thống giao thông nội đồng

Stt

Điểm đầu - Điểm cuối

Tên,
K.H đường


Chiều dài
(km)


Mặt đường
(m)


Nền đường
(m)


Kết cấu

1

Từ Cừ Keo đến sông Bình Trù

D1

0,35

-

4

Đất

2

Từ Phi Lao-Lò Gạch-đường Ngang-Trạm bơm Yên Mỹ

D2

0,92

-

4

Đất

3

Từ Cổng Đông đến Đa Tiện

D3

0,86

-

4

Đất

4

Từ trạm bơm Yên Mỹ đến khu 80

D4

1,23

-

3

Đất

5

Từ ngàn rau cũ đến khu 80

D5

0,74

-

7

Đất

6

Từ Khu ngô Đông đến Khu 90 đến sông sau

D6

0,24

-

4

Đất

7

Từ cổng Đông đến đồng Lựa

D7

0,72

-

4

Đất

8

Từ gò thú Lú đến rặng nhãn đến Đất sét

D8

0,25

-

3

Đất

9

Từ Mả giờ đến rặng nhãn đến Đất sét

D9

0,25

-

4

Đất

10

Từ đường Rạng Nhãn đến Nội

D10

0,30

-

4

Đất

11

Từ đường Mả Cố đến Đầm Công

D11

0,60

-

4

Đất

12

Từ mương cứng đến đồng nội

D12

0,54

-

4

Đất

13

Từ nhà Sơn Són đến Mả Cố đường nội

D13

0,60

-

4

Đất

14

Từ Mả Cố đến Gốc Gạo

D14

0,67

-

6

Đất

15

Từ nhà ông Vũ (Yên Mỹ) đến sông khoai

D15

0,78

-

4

Đất

16

Từ cầu Binh Trù đến Đập Khoai (Bờ sông)

D16

1,35

-

4

Đất

17

Từ sông Thiên Đức đến cuối làng Yên Mỹ

D17

1,00

-

4

Đất

18

Từ trường Mầm non đến cầu Máng

D18

0,8

-

6

Đất

19

Từ đường nhựa đến sông Thiên Đức

D19

0,43

-

4

Đất

20

Từ mương cấp 2 đến nhà ông Lâm đến nhà Sùng Cừ

D20

0,70

-

3

Đất

21

Từ nhà ông Đèo đến sông Bình Trù

D21

0,44

-

4

Đất

22

Từ nhà ông Tham đến sông Bình Trù

D22

0,45

-

4

Đất

23

Từ đường nhựa theo mương cứng đến khu 7 mẫu đội 2

D23

1,03

-

3

Đất

24

Từ cầu Bình Trù đến trạm bơm Yên Mỹ

D24

0,98

-

3

Đất

25

Từ đường Cửa Vườn đến đến mương cấp 1

D25

0,32

-

4

Đất

26

Từ đường giữa đồng đến ngàn Chốc

D26

0,33

-

4

Đất

27

Từ trạm bơm Bình Trù đến Đề Trụ 8

D27

0,50

-

5

Đất

28

Từ Gò bún đến cây Sòi đến mương cái

D28

0,54

-

4

Đất

29

Từ Ba góc đến con hát đến Mương xây cấp 2

D29

0,44

-

4

Đất

30

Từ cổng Do đến Mả Thuấn đến mả Do Đề Trụ 7

D30

0,54

-

4

Đất

31

Từ mương Mả Do đến mương cái

D31

0,83

-

4

Đất

32

Từ bờ mương đến vườn cây đến cầu đá Bình Trù

D32

0,50

-

4

Đất

33

Từ Dộc Trung đến Dộc Trong Lam Cầu

D33

0,56

-

4

Đất

34

Từ tuyến bờ hồ Lam Cầu đến Sông

D34

0,35

-

5

Đất

35

Từ ông Bột đến Cầu Đầu Lam Cầu đến sông

D35

0,40

-

5

Đất

36

Từ Dộc ngoài Lam Cầu đến kênh C1

D36

0,43

-

6

Đất

37

Từ Dộc Trong đến trang trại ông Lý

D37

1,08

-

6

Đất

38

Đường bờ sông sen đến Quán Khê

D38

1,23

-

4

Đất

39

Từ nghĩa trang thôn Quán Khê đến Gốc Bàng

D39

0,16

-

5

Đất

40

Từ cổng Miễu đến Đập

D40

0,56

-

4

Đất

41

Từ bờ mương đến cầu máng Lam Cầu

D41

0,95

-

7

Đất

42

Từ Cầu Đá Tự Môn đến sông Thiên Đức

D42

0,38

-

6

Đất

43

Từ bờ mương đến khu giãn dân Bài Tâm đến ông Tức bò sữa

D43

0,92

-

6

Đất

44

Từ nhà ông Nghĩa đến Ao quán

D44

0,24

-

6

Đất

45

Từ cổng đình đến nghĩa trang thôn Tự Môn

D45

0,32

-

5

Đất

46

Từ chùa Báo Ân đến nghĩa địa

D46

0,33

-

6

Đất

47

Từ nhà ông Chính đến máng nổi Đề Trụ 8

D47

0,64

-

4

Đất

48

Từ mương cái đến gần nghĩa địa thôn Bài Tâm

D48

0,7

-

4

Đất

49

Từ kênh Thủy nông đến khu ao hồ

D49

1,13

-

4

Đất

50

Từ bãi vật liệu đến nghĩa trang

D50

0,26

-

4

Đất

51

Từ nhà ông Chính đến khu ao hồ

D51

0,4

-

4

Đất

52

Từ gốc Bàng đến nghĩa trang

D52

0,15

-

4

Đất

53

Dọc Diềng Đề 8 đến mương cứng giáp Linh Quy

D53

0,82

-

4

Đất

54

Từ Gốc Gạo Đề 8 qua Đình Đề 7

D54

0,45

-

3

Đất

55

Từ cổng Do đến bà Thước

D55

0,56

-

4

Đất

56

Từ nhà ông Trịnh đến nghĩa địa Tự Môn

D56

0,27

-

2

Đất

57

Từ nhà bà Mão đến đồng mẫu 3

D57

0,19

-

4

Đất




Tổng

33,71













Nguồn: UBND xã Dương Quang
4.4.2.Hệ thống thủy lợi

Hệ thống thủy lợi của xã gồm:

1.Mạng lưới sông ngòi

Mạng lưới sông ngòi của xã có 1 sông chính là sông Thiên Đức với chiều dài chảy qua xã khoảng 2,8 km

2.Hệ thống kênh mương

Xã Dương Quang có 147 tuyến kênh mương cấp 3 với tổng chiều dài 77,01 km, làm nhiệm vụ tưới tiêu thoát nước cho 320 ha diện tích trồng lúa trên địa bàn xã. Hệ thống kênh tiêu chủ yếu là kênh đất không được nạo vét thường xuyên nên việc tưới, tiêu nước kém hiệu quả, do là hệ thống kênh đất nên thường hay bị lở đất, xô đất xuống lòng kênh.

Ngoài ra, trên xã có tuyến kênh cấp 1 trung thủy nông Bắc Hưng Hải với chiều dài qua xã 2,89 km. Tuyến kênh do Công ty công trình thủy lợi của huyện quản lý.



Chi tiết được thể hiện ở bảng sau:

Bảng 10 Bảng thống kê các tuyến kênh xã Dương Quang

Stt

Công trình

Loại kênh

Hiện trạng

Chiều dài

(km)

Kết cấu

1

Từ đường nhựa đến cây đề Yên Mỹ

Tưới, tiêu

0,65

Đất

2

Từ trạm bơm đến cây đề Yên Mỹ

Tưới

0,15

Đất

3

Từ đường nhựa lên đền

tưới

0,3

Đất

4

Từ đền xuống đồng khoai

tưới

0,3

Đất

5

Từ mương chính mả cố xuống Nội

tưới

0,5

Đất

6

Từ đầu làng vào khu xu hào

tưới

0,6

Đất

7

Cây đề đến khu 80 Yên Mỹ

Tưới

1,2

Đất

8

Từ kênh C1 đến đường nhựa Yên Mỹ

Tưới

0,5

Đất

9

Từ kênh C1 đến đồng Quán thôn Yên Mỹ

Tưới

0,45

Đất

10

Từ Đầm Hới Yên Mỹ đến giáp Nội

Tiêu

0,65

Đất

11

Từ Đầm Công Yên Mỹ đến giáp Nội

Tiêu

0,65

Đất

12

Từ sau làng đội 2 Yên Mỹđi mương cấp 2

Tiêu

0,6

Đất

13

Từ sau làng đội 3 Yên Mỹ đi mương cấp 2

tưới, tiêu

0,6

Đất

14

Từ sau làng đội 4 Yên Mỹ đi mương cấp 2

Tiêu

0,8

Đất

15

Tuyến từ trạm bơm Bình trù đến Giao Tất

Tưới

0,7

Đất

16

Trạm bơm Bình Trù -gốc đa -Trạm Yên Mỹ

Tưới, tiêu

0,7

Đất

17

Bờ mương-nghĩa trang-Cừ keo-Trạm bơmYM

Tưới

1

Đất

18

Từ dưới đường cao thế - sông Giàng

Tiêu

0,5

Đất

19

Từ ông Khoa - ông Bao (tuyến sau làng)

tiêu

0,8

Đất

20

Từ mương cứng cây sòi Đề 7-vườn tràm x2

tưới, tiêu

0,2x2

Đất

21

Từ trạm bơm Bình trù - Linh Quy

tưới

1

Đất

22

Từ mương cứng đi Linh Quy

tưới

0,6

Đất

23

Từ barie - gốc đa-bờ mương(theo đường bê tông)

tưới, tiêu

0,4

Đất

24

Bờ mương- sông Giàng(dưới đường cao thế)

tiêu

0,4

Đất

25

Từ vườn cây - nhà văn hóa Bình trù

tiêu

0,5

Đất

26

Từ đồng Đề 7- mương Gia Thuận

tiêu

0,3

Đất

27

Từ vườn táo giáp Linh Quy - Giao Tất

tưới, tiêu

1,2

Đất

28

Vườn táo - mương cấp 1

tưới

0,4

Đất

29

Từ trường cấp 2 - quán ông Phố

Tưới, tiêu

0,5

Đất

30

Từ cửa cống (cây sòi) Đề 7 đến mả Thuấn

Tưới

0,5

Đất

31

Từ cổng Do Đề 7 đến Ghim

Tưới

1

Đất

32

Từ Ba thước đến ghồ Bún Đề 7

Tưới

0,8

Đất

33

mương gồ bún đến giếng Lấp Đề 7

Tưới

0,7

Đất

34

Từ Ghim đến Rặng găng Đề 7

Tưới

0,26

Đất

35

mương khu nếp Đề 7

Tưới

0,5

Đất

36

Cổng Do Đề 7 - mương Gia Thuận giáp Q.Trungx2

Tiêu

0,7x2

Đất

37

Từ gồ Bún -con hát-cây sòi-đồng Bình Trù

tưới, tiêu

0,7

Đất

38

Cổng Đông-ngàn Ngù bờ hồ- mương cứng Q.Trung

tưới, tiêu

0,3

Đất

39

Mương cứng - cổng Do Đề 7

tưới, tiêu

0,15

Đất

40

Cổng Do - con hát

Tưới

0,6

Đất

41

Từ nhà ông tình Bé - ông Chắt

tưới, tiêu

0,25

Đất

42

Từ mương chìm gồ bún - cổng ông Diệp

tưới

0,4

Đất

43

Bà Tám Tiệp - ruộng ông Quý

Tưới

0,4

Đất

44

Đồng Ghim Đề trụ7 - đồng Quang trung

Tưới

0,3

Đất

45

Từ Dọc Diềng Đề 8 đến dọc ao

Tiêu

0,2

Đất

46

Từ gồ Bún Đề 8 đến giếng lấp

Tiêu

0,4

Đất

47

Giếng lấp - trường mầm non

tiêu

0,6

Đất

48

Bờ hồ Đề 8 - nhà văn Đề 8

tiêu

0,3

Đất

49

Từ trường mầm non - cống Mả Hóp

tiêu

0,6

Đất

50

Nhà văn hóa - sông Thiên Đức

tiêu

0,3

Đất

51

Mương cấp 2 Linh Quy - ngàn Dốc

Tưới, tiêu

1,65

Đất

52

Cây da rễ theo đường liên xã - ngàn dốc

Tưới

1

Đất

53

Từ Nghè Mả đến chùa

Tưới

0,15

Đất

54

Từ mương cấp 2 Bài tâm - cổng Đoài

Tưới

0,3

Đất

55

Cổng Đoài - cây da rễ

Tưới

0,3

Đất

56

Đường liên xã - bờ hồ

Tưới

0,5

Đất

57

Đường Ghim - áp đồng Q. Trung

Tưới

0,4

Đất

58

đường Ngù - Dọc Gạch Đề 8

tưới

0,3

Đất

59

Từ cổng thờ Quán Khê - sông Thiên Đức

Tiêu

0,5

Đất

60

Từ Kênh thủy nông- cổng Miễu Quán Khê

Tưới, tiêu

0,5

Đất

61

Từ kênh thủy nông- vườn câyQuán Khê

Tưới

0,2

Đất

62

từ cổng Đông đến gốc bàng (2 bên đường)

Tưới

1

Đất

63

Từ cổng Đông Quán Khê đến bờ đập

Tưới, tiêu

0,4

Đất

64

Ngòi cổng Đông Quán Khê - khu bây tây

Tưới

0,3

Đất

65

Từ ngòi gốc bàng Quán Khê - nghĩa trang

Tưới

0,3

Đất

66

Kênh C1- rặng làng Quán Khê xuống sông Thiên Đức

Tưới,Tiêu

1

Đất

67

Ngòi gốc bàng Quán Khê - khu ngái cao

Tưới

0,3

Đất

68

Từ cổng nhà ông Bến -gốc bàng - khu dầy

Tưới, tiêu

0,15

Đất

69

Từ ngòi đồng Lam - khu ngái dưới Quán Khê

Tưới

0,5

Đất

70

Từ kênh C1 - gốc bàng QK - sông Thiên Đức

Tưới, tiêu

1

Đất

71

Từ ngòi rặng làng ra khu mệch Quán Khê

Tưới

0,2

Đất

72

Từ kênh thủy nông Như Quỳnh - ông Thi

tiêu

0,15

Đất

73

Từ khu ngái - đồng Lam Cầu (3 mương)

tưới

0,1x3

Đất

74

Từ đường cổng thờ-sông (2 mương)

tưới

0,5

Đất

75

Mương cứngC1 - cổng bốn

tưới, tiêu

0,25

Đất

76

Vườn ông Thi-mương tiêu gốc bàng

tiêu

0,3

Đất

77

DĐường cổng đồng - khu bây tây-sông TĐ

tưới, tiêu

0,3x2

Đất

78

Mương tiêu gốc bàng - giữa khu bây tây

tưới

0,2x2

Đất

79

Từ cổng Bốn - khu mệch Quán Khê(2 mương)

tưới, tiêu

0,2 +0,3

Đất

80

Từ ao quán đến sông Tự Môn

tiêu

0,6

Đất

81

Nhà chị Lâm Tự Môn đến ao quán

Tiêu

1,4

Đất

82

Đường cái lớn TM- Sông Thiên Đức

Tưới

6,5

Đất

83

Đường cái lớn - Dọc Tự Môn

tưới

0,8

Đất

84

Kênh thủy nông NQ - Nghĩa trang Tự Môn

tưới

1,2

Đất

85

Kênh mương cấp 2 - Cây thị tự Môn

Tưới

0,8

Đất

86

Tuyến nhà chị Nở - máng nổi Bài Tâm (theo đường nhựa)

Tưới

0,35

Đất

87

Đường liên xã-đầu mương cứng giáp Đề 8

tưới

0,2

Đất

88

Đầu làng Đề 8 - dọc đường liên xã - đầu làng Bài (phía sông Thiên Đức)

tưới

0,4

Đất

89

Từ nhà ông Mẫn - khu đất rau cũ - mương cứng giáp Đề 8

tưới

0,4

Đất

90

Đường liên xã - sáu góc

Tưới

0,1

Đất

91

Đường liên xã - nghĩa trang Bài tâm

Tưới, tiêu

0,3

Đất

92

Bãi vật liệu - nghĩa trang Bài Tâm

tưới

0,3

Đất

93

Từ cống Tự Môn- khu dãn dân thôn Bài tâm

Tưới

0,6

Đất

94

Từ mương cứng Quang Trung - bãi vật liệu- cổng nhà anh Mẫn

tưới

0,2

Đất

95

Nhà ông Thấn Bài Tâm- khu dãn dân-sông Thiên Đức

tiêu

0,13

Đất

96

Ruộng nhà ông Mịch Bài Tâm-sông Thiên Đức

tiêu

0,07

Đất

97

Tuyến mương ruộng bà Nội thôn Bài Tâm

Tưới

0,15

Đất

98

Từ kênh thủy nông Như Quỳnh - cầu máng Lam Cầu

Tưới

0,9

Đất

99

Kênh Thủy nông NQ- Dộc trong Lam Cầu

Tưới

0,8

Đất

100

Dộc ngoài - Cửa Quán Lam Cầu-kênh C1

Tưới

1

Đất

101

Đất rau xóm trong - ngàn Dinh - sông Sen

Tưới

1

Đất

102

Dộc Sạc - cầu Đầu Lam Cầu

Tưới

0,5

Đất

103

Cửa đình Lam Cầu - kênh C1

Tưới

0,5

Đất

104

Cửa đình - Mạch

Tưới

0,5

Đất

105

Mũi Dủi - Cửa Quán Lam Cầu

Tưới

0,5

Đất

106

Ngàn mạ mùa - Cầu Đầu Lam Cầu

Tiêu

0,6

Đất

107

Mả cả - ngàn Lính Lam Cầu

Tưới

0,3

Đất

108

Kênh C1 - sau chùa Lam Cầu

tưới, tiêu

0,5

Đất

109

Cây đâu - 1 mẫu Lam Cầu

tưới, tiêu

0,3

Đất

110

cửa chùa - sông

tưới, tiêu

0,3

Đất

111

Sau chùa - Sông

tưới, tiêu

0,3

Đất

112

kênh C1 - ngàn lính

Tưới

0,6

Đất

113

Đất rau mới

Tưới

0,4

Đất

114

Đất rau xóm ngoài

Tưới

0,3

Đất

115

Đất rau xóm trong

Tưới

0,3

Đất

116

Kênh C1 - ông Tý ngàn mạch Lam Cầu

Tiêu

0,2

Đất

117

Cổng đình - nhà ông Tâm

tiêu

0,7

Đất

118

Ông Tá - ông Tý

Tiêu

0,05

Đất

119

Từ cửa đình Lam Cầu đến bẩy vùng

Tiêu

0,3

Đất

120

Từ cây Dù Lam Cầu đến cầu Đầu

Tưới

0,3

Đất

121

Mương từ cây Dù Lam Cầu đến ao ông Lý

Tưới

0,35

Đất

122

Từ cầu Đầu đến Dộc Lam Cầu

Tưới

0,3

Đất

123

Từ máng nổi Quang Trung đến con cá

Tưới

1,3

Đất

124

Từ đầu cầu Trung - sau trường học

tưới

0,5

Đất

125

Từ nhà ông Thư - kênh thủy nông N.Quỳnh

tưới, tiêu

0,2

Đất

126

Từ con cá - cống tiêu bờ mương

tưới, tiêu

0,3

Đất

127

Từ ruộng bà Nhâm(bờ mương)-ruộng B.Trù

tưới

0,3

Đất

128

Từ ngõ ba - ruộng ông Lưu

tưới

0,2

Đất

129

Đường nhựa - trường học - Dộc Lam

tiêu

0,7

Đất

130

Máng nổi - vòng khu lăng

Tưới

0,5

Đất

131

Từ biến thế - ngõ ba Quang Trung

Tưới, tiêu

0,6

Đất

132

Mương nghè - cống tiêu Quang trung

Tưới, tiêu

1,2

Đất

133

Cổng chợ - máng nổi Quang Trung

Tưới, tiêu

0,6

Đất

134

Cổng ông Năm Quang trung - Đề Trụ

Tưới, tiêu

0.6x2

Đất

135

Cống tiêu Quang trung - vườn cây Bình trù

Tiêu

0,5

Đất

136

Chùa báo Ân - sông Thiên Đức

Tiêu

0,4

Đất

137

Trạm biến thế Q.Trung - Đề trụ

tưới, tiêu

0,5

Đất

138

Đường bê tông - đầu ngàn con cá

tưới

0,5

Đất

139

Đường nhựa - sau UBND xã - trường học

tưới

0,4

Đất

140

Đường nhựa - mương mả cả

tưới

0,3

Đất

141

Từ mương phiên cầu - mương máng nổi

tưới

0,4

Đất

142

mả cả Quang Trung - Bài tâm

Tưới, tiêu

1,5

Đất

143

Đường bê tông - cừ - Bờ mương

tưới

0,4

Đất

144

Phiên cầu -Bài Tâm

tưới

0,2

Đất

145

Đường trục ngàn ông Nhắt vòng cua đường bê tông

tưới

0,1

Đất

146

Ruộng ông Nhất - con cá Quang Trung

Tưới, tiêu

0,6

Đất

147

Từ mả - cầu bom

tưới

0,15

Đất




Tổng cộng

 

77,01

 

3.Hệ thống trạm bơm:

Hiện tại trên địa bàn xã có 2 trạm bơm:



  • Trạm bơm Yên Mỹ: Phục vụ cho cánh đồng đội 1,2,3 thôn Yên Mỹ, đội 5 thôn Bình Trù và khu tập thể Yên Mỹ với tổng diện tích khoảng 90 ha, công suất 540 m3/h.

  • Trạm bơm Bình Trù: Phục vụ cánh đồng đội 5, đội 6 khoảng 6 ha; Đội 7,8 thôn Đề Trụ cánh đồng Bài Tâm và thôn Quang Trung, công suât: 1.200 m3/h.

  • Toàn bộ diện tích còn lại do trạm bơm Gia Thuận, thị trấn Như Quỳnh đảm nhiệm, với tổng diện tích khoảng 136 ha thuộc cánh đồng các thôn Quang Trung, Tự Môn, Lam Cầu, Quán Khê. Một phần diện tích đội 2, 3, 4 phục vụ khoảng 45 ha.

  • Ngoài ra xã còn có một trạm bơm dầu: Phục vụ cho khoảng 9 ha diện tích đất nông nghiệp thôn Đề Trụ.

Hiện tại các trạm bơm mới đáp ứng được khoảng 80% nhu cầu tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp.

Các trạm bơm lấy nguồn nước từ sông Thiên Đức và kênh Trung Thủy Nông Bắc Hưng Hải.

4.Hệ thống cống tiêu tự chảy

Số cống tiêu thoát úng của xã hiện có là 1 cống vị trí ở sông Thiên Đức giáp đồng Tự, cống chảy ra kênh Bắc Hưng Hải. Cống cũ đã xây từ lâu, hiện nay cao trình đáy cống cao hơn đìa mương nên hệ thống tiêu thoát kém hiệu quả, thiết bị đóng mở bằng cánh gỗ chủ yếu là ngăn nước sông khi có lũ mà cây màu vẫn chưa thu hoạch hết.



Каталог: UserFiles -> phihoanglong -> QHXDNONGTHONMOI -> 2014 -> HANOI -> HUYENGIALAM
UserFiles -> 29 Thủ tục công nhận tuyến du lịch cộng đồng
UserFiles -> BÀi phát biểu củA ĐẠi diện sinh viên nhà trưỜng sv nguyễn Thị Trang Lớp K56ktb
UserFiles -> BỘ XÂy dựNG
UserFiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
UserFiles -> BỘ XÂy dựng số: 10/2013/tt-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
UserFiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam kho bạc nhà NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
UserFiles -> MÔn toán bài 1: Tính a) (28,7 + 34,5) X 2,4 b) 28,7 + 34,5 X 2,4 Bài 2: Bài toán
UserFiles -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin
HUYENGIALAM -> MỤc lục chưƠng 1: MỞ ĐẦU 6
HUYENGIALAM -> Quy ho¹ch xy dùng n ng th n míi x· B¸t Trµng – HuyÖn Gia Lm – tp. Hµ Néi

tải về 3.43 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương