I
|
Lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn
|
|
|
|
1
|
Nghiên cứu cung cấp cơ sở khoa học và thực tiễn cho quản lý kinh tế, quản lý nhà nước tại địa phương (các mô hình đặc khu hành chính – kinh tế, kinh tế thương mại biên mậu, kinh tế du lịch, kinh tế vận tải, kinh tế địa lý)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh
|
2.000
|
8.000
|
2
|
Nghiên cứu bảo tồn, phát huy giá trị văn hoá truyền thống của các dân tộc Quảng Ninh cho mục đích nâng cao đời sống và phát triển du lịch
|
Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch
|
1.000
|
5.000
|
3
|
Nghiên cứu các giải pháp nâng cao hiệu quả việc giáo dục lịch sử, thuần phong, mỹ tục cho thế hệ thanh thiếu niên, nhi đồng tỉnh Quảng Ninh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.000
|
5.000
|
II
|
Lĩnh vực khoa học tự nhiên
|
|
|
|
4
|
Điều tra các nguồn lợi tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên biển, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, tài nguyên rừng…
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3.000
|
15.000
|
5
|
Bảo tồn, lưu giữ và phát triển các nguồn gen quý hiếm của tỉnh Quảng Ninh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
1.500
|
14.000
|
III
|
Công nghiệp, xây dựng, giao thông
|
|
|
|
6
|
Ứng dụng công nghệ cao trong ngành cơ khí, chế tạo các sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
|
Sở Công Thương
|
5.000
|
30.000
|
7
|
Đổi mới công nghệ trong chế biến sản phẩm lâm thủy sản, thực phẩm, đồ uống
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Công Thương
|
10.000
|
40.000
|
8
|
Ứng dụng công nghệ tiên tiến trong sản xuất thuốc, thực phẩm chức năng từ các nguồn dược trong tự nhiên
|
Sở Y tế
|
10.000
|
40.000
|
9
|
Nghiên cứu thiết kế các mẫu công trình xây dựng đô thị, dân dụng: sử dụng năng lượng sạch, tiết kiệm năng lượng
|
Sở Xây dựng
|
2.000
|
5.000
|
10
|
Ứng dụng công nghệ mới để tái sử dụng chất thải của các nhà máy nhiệt điện
|
Sở Xây dựng
|
8.000
|
20.000
|
11
|
Ứng dụng công nghệ tiên tiến sản xuất các loại vật liệu xây dựng có giá trị gia tăng cao như sản phẩm gốm mỏng, gạch ốp lát, kính xây dựng, đá ốp lát…
|
Sở Xây dựng
|
10.000
|
30.000
|
12
|
Ứng dụng công nghệ cao, công nghệ tiên tiến trong thiết kế, thi công, bảo trì, bảo dưỡng các công trình giao thông
|
Sở Giao thông – Vận tải
|
5.000
|
30.000
|
IV
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
|
13
|
Nghiên cứu lựa chọn và sản xuất các giống cây trồng, vật nuôi chủ lực đáp ứng quy mô sản xuất lớn, sản xuất hàng hóa của tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
6.000
|
20.000
|
14
|
Ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
5.000
|
30.000
|
15
|
Ứng dụng công nghệ tiên tiến để duy trì, phục tráng và nhân nuôi các giống cây trồng, vật nuôi, thủy hải sản là sản phẩm xây dựng thương hiệu của tỉnh và các sản phẩm đặc sắc nổi tiếng của địa phương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
5.000
|
15.000
|
16
|
Ứng dụng công nghệ đổi mới kỹ thuật và công nghệ khai thác, bảo quản và chế biến gỗ, lâm sản; Ưu tiên công nghệ chế biến sau thu hoạch đặc biệt là chế biến sâu phục vụ xuất khẩu nông sản phẩm.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Công Thương
|
5.000
|
30.000
|
V
|
Du lịch, dịch vụ, thương mại
|
|
|
|
17
|
Nghiên cứu phát triển các sản phẩm du lịch bổ trợ (trung tâm thương mại – mua sắm, vui chơi, thể thao; trung tâm tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế,…); sản phẩm lưu niệm thủ công mỹ nghệ, ẩm thực; biểu diễn thời trang, nghệ thuật dân tộc…
|
Sở Văn hóa – Thể thao – Du lịch
|
3.000
|
15.000
|
18
|
Ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ tự động hóa để quảng bá, xúc tiến, quản lý và nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch tạo sự khác biệt cho thương hiệu du lịch của Quảng Ninh
|
Sở Văn hóa – Thể thao – Du lịch
|
3.000
|
10.000
|
19
|
Nghiên cứu kinh tế, dự báo vận tải nhằm nâng cao trình độ công nghệ logistics, hợp lý hoá sản xuất, kho bãi trong vận tải
|
Sở Giao thông – Vận tải
|
3.000
|
10.000
|
20
|
Ứng dụng công nghệ hiện đại hoá phương tiện vận tải, áp dụng các công nghệ vận tải tiên tiến, đặc biệt là vận tải đa phương thức; ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, điều hành hệ thống cảng, hoạt động tàu, thuyền.
|
Sở Giao thông – Vận tải
|
5.000
|
20.000
|
VI
|
Môi trường
|
|
|
|
21
|
Nghiên cứu lựa chọn, ứng dụng các công nghệ hiện đại trong việc xử lý chất thải, rác thải, đảm bảo môi trường; Ưu tiên ứng dụng công nghệ cao trong xử lý chất thải, rác thải
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10.000
|
20.000
|
22
|
Nghiên cứu, triển khai về tăng trưởng xanh: sử dụng năng lượng tái tạo; phục hồi, phát triển nguồn “vốn tự nhiên”; nghiên cứu công nghệ năng lượng xanh, công nghệ xanh/các bon thấp
|
Sở Công Thương
|
3.000
|
8.000
|
23
|
Duy trì và mở rộng hệ thống tự động giám sát và cảnh báo thiên tai
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
1.000
|
5.000
|
VII
|
Y, dược
|
|
|
|
24
|
Nghiên cứu lựa chọn vùng nuôi trồng, khai thác, chế biến các cây dược liệu quý hiếm
|
Sở Y tế
|
3.000
|
20.000
|
25
|
Ứng dụng các phương pháp khoa học, công nghệ của y học hiện đại, y học cổ truyền trong khám, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
4.000
|
15.000
|
26
|
Ứng dụng công nghệ, kỹ thuật mới trong hội chẩn, tư vấn, khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế của tỉnh
|
Sở Y tế
|
10.000
|
30.000
|
VIII
|
An ninh, quốc phòng
|
|
|
|
27
|
Nghiên cứu các vấn đề về an ninh, tâm lý dân cư, dân tộc, tôn giáo và các vấn đề tội phạm trên địa bàn tỉnh
|
Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, Ban Tôn giáo
|
3.000
|
10.000
|
28
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ
|
Công an tỉnh
|
7.000
|
15.000
|
VIII
|
Công nghệ thông tin, truyền thông
|
|
|
|
29
|
Ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý hoạt động tàu, thuyền
|
Sở Giao thông – Vận tải
|
10.000
|
|
30
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy và học tập
|
Sở Giáo dục – Đào tạo
|
5.000
|
10.000
|
IX
|
Nhiệm vụ KH&CN phục vụ quản lý
|
|
|
|
31
|
Xây dựng cơ chế quản lý ngân sách cho cho nghiên cứu theo hướng khoán kinh phí thực hiện
|
Sở Tài chính
|
400
|
|
32
|
Đề án rà soát, đánh giá năng lực hoạt động, bố trí nguồn lực, kiện toàn các tổ chức KH&CN công lập thuộc các Sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Sở Nội vụ
|
500
|
|
33
|
Đề án Hội nhập quốc tế: Khảo sát, tìm kiếm, xây dựng nguồn lực thông tin, tiếp nhận công nghệ, đặc biệt là các công nghệ tiên tiến của các nước phát triển nhằm đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm, hàng hóa có lợi thế của tỉnh Quảng Ninh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2.000
|
5.000
|
34
|
Phát triển tài sản trí tuệ, xây dựng thương hiệu tỉnh Quảng Ninh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
35.000
|
15.000
|
35
|
Nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm hàng hóa cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
9.000
|
35.500
|
36
|
Đề án thực thi hàng rào kỹ thuật trong thương mại tỉnh Quảng Ninh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
4.000
|
15.000
|
37
|
Nghiên cứu xây dựng cơ chế khuyến khích, hỗ trợ cho các Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong các hoạt động KH&CN; thành lập quỹ phát triển KH&CN tại các Doanh nghiệp
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
400
|
|
X
|
Phát triển tiềm lực KH&CN
|
|
|
|
38
|
Đào tạo nâng cao kỹ năng hoạt động cho các cán bộ quản lý nhà nước về KH&CN, Doanh nghiệp KH&CN, Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao KH&CN
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
700
|
1.000
|
39
|
Đề án thành lập Doanh nghiệp KH&CN trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, hỗ trợ phát triển các tổ chức KH&CN của doanh nghiệp
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
8.500
|
17.500
|
XI
|
Đối ứng triển khai thực hiện các Dự án KHCN thuộc chương trình cấp nhà nước
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
10.000
|
100.000
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
220.000
|
714.000
|