Ủy ban nhân dân tỉnh quảng ninh sở khoa học và CÔng nghệ


Bảng 7. Một số chỉ tiêu về Y tế và Chăm sóc sức khỏe



tải về 1.1 Mb.
trang17/18
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích1.1 Mb.
#18269
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18


Bảng 7. Một số chỉ tiêu về Y tế và Chăm sóc sức khỏe




2006

2007

2008

2009

2010

Số cán bộ ngành y

5003

5454

5669

5857

6167

Số BS và trên BS

1286

960

988

1014

1075

Số cán bộ ngành dược

341

240

286

307

344

Số giường bệnh

3551

3724

3906

4107

4132

Dân số

1109300

1122500

1135100

1146600

1161600

Số BS và trên

BS/1000dân



4,5

4,8

5,0

5,1

5,3

Người/giường bệnh

312

301

290

279

281

Hình 7. Hiện trạng nguồn nhân lực qua đào tạo





c) Đầu tư cho hoạt động KH&CN

Biểu 8. Dự báo nhân lực KH&CN 2020, tầm nhìn 2030






Hình 8. Dự báo nhu cầu nhân lực KH&CN

Hình 9. Tài chính KH&CN: hiện tại và dự báo






Hình 10. Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn Tỉnh



DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ƯU TIÊN ĐẾN NĂM 2020 TỪ NGUỒN SỰ NGHIỆP KHOA HỌC

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số
TT


Các nhiệm vụ KH&CN

Cơ quan chủ trì

Nhu cầu kinh phí giai đoạn 2014 – 2015

Nhu cầu kinh phí giai đoạn 2016 – 2020

I

Lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn

 

 

 

1

Nghiên cứu cung cấp cơ sở khoa học và thực tiễn cho quản lý kinh tế, quản lý nhà nước tại địa phương (các mô hình đặc khu hành chính – kinh tế, kinh tế thương mại biên mậu, kinh tế du lịch, kinh tế vận tải, kinh tế địa lý)

Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh

2.000

8.000

2

Nghiên cứu bảo tồn, phát huy giá trị văn hoá truyền thống của các dân tộc Quảng Ninh cho mục đích nâng cao đời sống và phát triển du lịch

Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch

1.000

5.000

3

Nghiên cứu các giải pháp nâng cao hiệu quả việc giáo dục lịch sử, thuần phong, mỹ tục cho thế hệ thanh thiếu niên, nhi đồng tỉnh Quảng Ninh

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.000

5.000

II

Lĩnh vực khoa học tự nhiên

 

 

 

4

Điều tra các nguồn lợi tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên biển, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, tài nguyên rừng…

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường

3.000

15.000

5

Bảo tồn, lưu giữ và phát triển các nguồn gen quý hiếm của tỉnh Quảng Ninh

Sở Khoa học và Công nghệ

1.500

14.000

III

Công nghiệp, xây dựng, giao thông

 

 

 

6

Ứng dụng công nghệ cao trong ngành cơ khí, chế tạo các sản phẩm công nghiệp hỗ trợ

Sở Công Thương

5.000

30.000

7

Đổi mới công nghệ trong chế biến sản phẩm lâm thủy sản, thực phẩm, đồ uống

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Công Thương

10.000

40.000

8

Ứng dụng công nghệ tiên tiến trong sản xuất thuốc, thực phẩm chức năng từ các nguồn dược trong tự nhiên

Sở Y tế

10.000

40.000

9

Nghiên cứu thiết kế các mẫu công trình xây dựng đô thị, dân dụng: sử dụng năng lượng sạch, tiết kiệm năng lượng

Sở Xây dựng

2.000

5.000

10

Ứng dụng công nghệ mới để tái sử dụng chất thải của các nhà máy nhiệt điện

Sở Xây dựng

8.000

20.000

11

Ứng dụng công nghệ tiên tiến sản xuất các loại vật liệu xây dựng có giá trị gia tăng cao như sản phẩm gốm mỏng, gạch ốp lát, kính xây dựng, đá ốp lát…

Sở Xây dựng

10.000

30.000

12

Ứng dụng công nghệ cao, công nghệ tiên tiến trong thiết kế, thi công, bảo trì, bảo dưỡng các công trình giao thông

Sở Giao thông – Vận tải

5.000

30.000

IV

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

 

13

Nghiên cứu lựa chọn và sản xuất các giống cây trồng, vật nuôi chủ lực đáp ứng quy mô sản xuất lớn, sản xuất hàng hóa của tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

6.000

20.000

14

Ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

5.000

30.000

15

Ứng dụng công nghệ tiên tiến để duy trì, phục tráng và nhân nuôi các giống cây trồng, vật nuôi, thủy hải sản là sản phẩm xây dựng thương hiệu của tỉnh và các sản phẩm đặc sắc nổi tiếng của địa phương

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

5.000

15.000

16

Ứng dụng công nghệ đổi mới kỹ thuật và công nghệ khai thác, bảo quản và chế biến gỗ, lâm sản; Ưu tiên công nghệ chế biến sau thu hoạch đặc biệt là chế biến sâu phục vụ xuất khẩu nông sản phẩm.

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Công Thương

5.000

30.000

V

Du lịch, dịch vụ, thương mại

 

 

 

17

Nghiên cứu phát triển các sản phẩm du lịch bổ trợ (trung tâm thương mại – mua sắm, vui chơi, thể thao; trung tâm tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế,…); sản phẩm lưu niệm thủ công mỹ nghệ, ẩm thực; biểu diễn thời trang, nghệ thuật dân tộc…

Sở Văn hóa – Thể thao – Du lịch

3.000

15.000

18

Ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ tự động hóa để quảng bá, xúc tiến, quản lý và nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch tạo sự khác biệt cho thương hiệu du lịch của Quảng Ninh

Sở Văn hóa – Thể thao – Du lịch

3.000

10.000

19

Nghiên cứu kinh tế, dự báo vận tải nhằm nâng cao trình độ công nghệ logistics, hợp lý hoá sản xuất, kho bãi trong vận tải

Sở Giao thông – Vận tải

3.000

10.000

20

Ứng dụng công nghệ hiện đại hoá phương tiện vận tải, áp dụng các công nghệ vận tải tiên tiến, đặc biệt là vận tải đa phương thức; ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, điều hành hệ thống cảng, hoạt động tàu, thuyền.

Sở Giao thông – Vận tải

5.000

20.000

VI

Môi trường

 

 

 

21

Nghiên cứu lựa chọn, ứng dụng các công nghệ hiện đại trong việc xử lý chất thải, rác thải, đảm bảo môi trường; Ưu tiên ứng dụng công nghệ cao trong xử lý chất thải, rác thải

Sở Tài nguyên và Môi trường

10.000

20.000

22

Nghiên cứu, triển khai về tăng trưởng xanh: sử dụng năng lượng tái tạo; phục hồi, phát triển nguồn “vốn tự nhiên”; nghiên cứu công nghệ năng lượng xanh, công nghệ xanh/các bon thấp

Sở Công Thương

3.000

8.000

23

Duy trì và mở rộng hệ thống tự động giám sát và cảnh báo thiên tai

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

1.000

5.000

VII

Y, dược

 

 

 

24

Nghiên cứu lựa chọn vùng nuôi trồng, khai thác, chế biến các cây dược liệu quý hiếm

Sở Y tế

3.000

20.000

25

Ứng dụng các phương pháp khoa học, công nghệ của y học hiện đại, y học cổ truyền trong khám, chữa bệnh

Sở Y tế

4.000

15.000

26

Ứng dụng công nghệ, kỹ thuật mới trong hội chẩn, tư vấn, khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế của tỉnh

Sở Y tế

10.000

30.000

VIII

An ninh, quốc phòng

 

 

 

27

Nghiên cứu các vấn đề về an ninh, tâm lý dân cư, dân tộc, tôn giáo và các vấn đề tội phạm trên địa bàn tỉnh

Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, Ban Tôn giáo

3.000

10.000

28

Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ

Công an tỉnh

7.000

15.000

VIII

Công nghệ thông tin, truyền thông

 

 

 

29

Ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý hoạt động tàu, thuyền

Sở Giao thông – Vận tải

10.000

 

30

Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy và học tập

Sở Giáo dục – Đào tạo

5.000

10.000

IX

Nhiệm vụ KH&CN phục vụ quản lý

 

 

 

31

Xây dựng cơ chế quản lý ngân sách cho cho nghiên cứu theo hướng khoán kinh phí thực hiện

Sở Tài chính

400

 

32

Đề án rà soát, đánh giá năng lực hoạt động, bố trí nguồn lực, kiện toàn các tổ chức KH&CN công lập thuộc các Sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Sở Nội vụ

500

 

33

Đề án Hội nhập quốc tế: Khảo sát, tìm kiếm, xây dựng nguồn lực thông tin, tiếp nhận công nghệ, đặc biệt là các công nghệ tiên tiến của các nước phát triển nhằm đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm, hàng hóa có lợi thế của tỉnh Quảng Ninh

Sở Khoa học và Công nghệ

2.000

5.000

34

Phát triển tài sản trí tuệ, xây dựng thương hiệu tỉnh Quảng Ninh

Sở Khoa học và Công nghệ

35.000

15.000

35

Nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm hàng hóa cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Sở Khoa học và Công nghệ

9.000

35.500

36

Đề án thực thi hàng rào kỹ thuật trong thương mại tỉnh Quảng Ninh

Sở Khoa học và Công nghệ

4.000

15.000

37

Nghiên cứu xây dựng cơ chế khuyến khích, hỗ trợ cho các Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong các hoạt động KH&CN; thành lập quỹ phát triển KH&CN tại các Doanh nghiệp

Sở Khoa học và Công nghệ

400

 

X

Phát triển tiềm lực KH&CN

 

 

 

38

Đào tạo nâng cao kỹ năng hoạt động cho các cán bộ quản lý nhà nước về KH&CN, Doanh nghiệp KH&CN, Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao KH&CN

Sở Khoa học và Công nghệ

700

1.000

39

Đề án thành lập Doanh nghiệp KH&CN trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, hỗ trợ phát triển các tổ chức KH&CN của doanh nghiệp

Sở Khoa học và Công nghệ

8.500

17.500

XI

Đối ứng triển khai thực hiện các Dự án KHCN thuộc chương trình cấp nhà nước

Sở Khoa học và Công nghệ

10.000

100.000

 

TỔNG CỘNG

 

220.000

714.000

Каталог: vi-VN -> huyenthi -> HuyenCoTo -> Lists -> Danh%20sch%20cc%20bi%20vit%20thng%20tin%20kinh%20t%20%20x%20hi -> Attachments
Attachments -> Ủy ban nhân dân huyện cô TÔ Số: /bc-ubnd “Dự thảo”
Attachments -> Ủy ban nhân dân huyện cô TÔ Số: /bc-ubnd “Dự thảo”
Attachments -> Ủy ban nhân dân huyện cô TÔ
Attachments -> Ủy ban nhân dân huyện cô TÔ
Attachments -> Ủy ban nhân dân huyện cô TÔ Số: /bc-ubnd “Dự thảo”
Attachments -> Ủy ban nhân dân huyện cô TÔ Số: /bc-ubnd (Dự thảo)
Attachments -> Ủy ban nhân dân huyện cô TÔ Số: /bc-ubnd “Dự thảo”
Attachments -> Ủy ban nhân dân huyện cô TÔ
Attachments -> VIỆn quy hoạch và thiết kế NÔng nghiệp báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch phát triển tổng thể kinh tế XÃ HỘI

tải về 1.1 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương