Ủy ban nhân dân tỉnh quảng ninh số: 2770/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 0.81 Mb.
trang7/8
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích0.81 Mb.
#11890
1   2   3   4   5   6   7   8


Biểu 16: Điều chỉnh kim ngạch xuất khẩu thủy sản Quảng Ninh đến 2010, quy hoạch đến 2015 và định hướng đến 2020.

Đơn vị tính: Triệu USD



TT

Chỉ tiêu chủ yếu

Đ.chỉnh 2010

Q.hoạch 2015

Đ.hướng

2020




Tổng Giá trị kim XK

23

30

40

I

Chế biến thủy sản XK

22

28

37

1

C.ty Cổ phần XK thủy sản Q. Ninh

6

7

8,5

2

C Cổ phần XK thủy sản II Quảng Ninh

6

7

10

3

C.ty Cổ phần Phú Minh Hưng

6

8

10

4

Xí nghiệp Tư doanh chế biến thủy sản XK Cam Ranh (Móng Cái)

4

6

8,5

II

Xuất khẩu Ngọc trai

1,0

2,0

3,0

1

C.ty TAIHEIYO SHINJU- Việt Nam

0,7

1,5

2,2

2

C.ty ngọc trai Phương Đông

0,3

0,5

0,8


Biểu 17. Dự báo lao động ngành thủy sản đến năm 2020

Đơn vị tính: người




TT

ĐVHC

Điều chỉnh 2010

Quy hoạch 2015

Định hướng 2020




Khai

thác

Nuôi

trồng

C.Biến, D.vụ

Khai

thác

Nuôi

trồng

C.Biến, D.vụ

Khai

thác

Nuôi

trồng

C.Biến, D.vụ

1

Hạ Long

1.900

1.100

780

2260

1.420

850

2.160

1.720

900

2

Móng Cái

4.500

2.300

850

3100

2.990

900

3.080

3.440

1.050

3

Cẩm Phả

170

800

160

870

380

160

960

630

160

4

Uông Bí

800

2.700

150

810

2.980

150

920

3.320

150

5

Bình Liêu




380







130







180




6

Tiên Yên

1.200

950

180

950

850

180

980

1.050

180

7

Đầm Hà

1.500

1.300

180

850

1.890

170

860

2.370

175

8

Hải Hà

2.920

2.400

350

2770

3.400

360

2.820

3.880

380

9

Ba Chẽ




120







180







230




10

Vân Đồn

5.800

2.000

390

5120

3.220

950

4.900

3.770

1.250

11

Hoành Bồ

60

450




100

370




120

620




12

Đông Triều




2.300




400

2.770




400

3.120




13

Yên Hưng

8.950

3.000

750

8990

3.480

900

8.600

3.730

950

14

Cô Tô

1.200

850

300

1560

810

350

1480

1.160

300

Toàn tỉnh

29.000

20.650

4.090

27.780

24.870

4.790

27.280

29.220

5.310

53.500

57.050

61.810


Biểu 18: Nhu cầu đào tạo lao động công nhân kỹ thuật,
đào tạo máy trưởng, thuyền trưởng

Đơn vị tính: Người


Chỉ tiêu


Đ.chỉnh 2010

Q.hoạch 2015

Đ.hướng 2020

Công nhân kỹ thuật nuôi trồng thủy sản

500

2.000

3.000

Công nhân kỹ thuật chế biến và dịch vụ hậu cần thủy sản

300

500

1.000

Thuyền viên tàu cá, công nhân kỹ thuật tàu cá

1000

2000

3000

Thuyền trưởng, máy trưởng

1000

2000

3000


tải về 0.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương