Ủy ban nhân dân tỉnh quảng ninh số: 2770/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 0.81 Mb.
trang3/8
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích0.81 Mb.
#11890
1   2   3   4   5   6   7   8


Biểu 04: Điều chỉnh quy hoạch sản lượng nuôi trồng thủy sản năm 2010, quy hoạch đến 2015 định hướng 2020


TT

Địa phương

Điều chỉnh QH 2010

Quy hoạch 2015

Định hướng 2020

Ngọt (tấn)

Mặn, Lợ (tấn)

Lồng bè (tấn)

Ngọt (tấn)

Mặn, Lợ (tấn)

Lồng bè (tấn)

Ngọt (tấn)

Mặn, Lợ (tấn)

Lồng bè (tấn)

1

Hạ Long

70

520

631

70

485

636

84

726

661

2

Móng Cái

250

3.759

7

295

5.484

7

435

6.172

11

3

Cẩm Phả

155

521

95

159

510

114

189

985

133

4

Uông Bí

726

1.148




737

634




725

778




5

Bình Liêu

22

 




30

 




44







6

Tiên Yên

128

602

46

168

678

60

240

984

65

7

Đầm Hà

315

1.954

200

492

5.552

227

540

9.431

269

8

Hải Hà

399

4.275

89

438

4.752

116

819

5.810

190

9

Ba Chẽ

18

62




21

61




33

138




10

Vân Đồn

100

3.250

1.000

150

5.900

1.300

200

7.950

1.500

11

Hoành Bồ

40

950




70

1.300




90

1.600




12

Đông Triều

3.100

 




3.450

 




4.320







13

Yên Hưng

1.845

2.492




1.953

3.821




3.090

3.905




14

Cô Tô

4

215

12

4

313

16

10

847

27

Tổng

7.172

19.748

2.080

8.037

29.489

2.474

10.819

39.326

2.855

29.000

40.000

53.000



Biểu 05: Chỉ tiêu quy hoạch nuôi thủy sản nước ngọt


TT

Đơn vị hành chính

Thực hiện 2010

Quy hoạch 2015

Định hướng 2020

D.tích (ha)

S.lượng (tấn)

D.tích (ha)

S.lượng (tấn)

D.tích (ha)

S.lượng (tấn)

1

Hạ Long

30

70

30

70

30

84

2

Móng Cái

100

250

130

295

150

435

3

Cẩm Phả

50

155

61

159

70

189

4

Uông Bí

400

726

307

737

250

725

5

Bình Liêu

15

22

15

30

20

44

6

Tiên Yên

80

128

105

168

100

240

7

Đầm Hà

70

315

120

492

200

540

8

Hải Hà

180

399

213

438

300

819

9

Ba Chẽ

10

18

12

21

15

33

10

Vân Đồn

80

100

100

150

100

200

11

Hoành Bồ

50

40

65

70

65

90

12

Đông Triều

1.300

3.100

1.300

3.450

1.400

4.320

13

Yên Hưng

810

1.845

900

1.953

1.000

3.090

14

Cô Tô

5

4

4

4

4

10

Toàn tỉnh

3.180

7.172

3.362

8.037

3.704

10.819

Biểu 06: Chỉ tiêu quy hoạch loại hình thủy sản nước mặn, lợ đến năm 2020


Đối tượng nuôi

Điều chỉnh 2010

Quy hoạch 2015

Định hướng 2020

D.Tích

(ha)


S.Lượng

(tấn)


D.Tích

(ha)


S.Lượng

(tấn)


D.Tích

(ha)


S.Lượng

(tấn)


Tôm

10.600

7.159

9.150

11.087

8.879

12.256



300

870

760

1.652

911

2.683

Nhuyễn thể

2.810

6.744

4.565

9.856

5.182

14.742

HS khác

3.137

4.554

3.215

4.988

3.388

5.965

Tổng

16.847

19.327

17.690

27.583

18.360

35.646


tải về 0.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương