Ủy ban nhân dân tỉnh quảng ninh số: 2770/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 0.81 Mb.
trang6/8
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích0.81 Mb.
#11890
1   2   3   4   5   6   7   8



Biểu 13: Số lượng tàu thuyền điều chỉnh đến năm 2010, quy hoạch đến 2015 và định hướng đến năm 2020.

TT

Địa phương

Năm

Tổng số tàu

<20CV

20CV - 44CV

45CV -90 CV

> 90CV

1

Hạ Long

2010

925

787

99

26

13

2015

880

690

90

55

45

2020

810

500

150

80

80

2

Móng Cái

2010

1.550

1.144

387

15

4

2015

1.400

900

380

80

40

2020

1300

600

470

150

80

3

Cẩm Phả

2010

312

204

70

20

18

2015

300

140

70

50

40

2020

285

80

95

60

50

4

Uông Bí

2010

258

180

49

25

4

2015

200

100

60

30

10

2020

200

80

55

45

20

5

Tiên Yên

2010

390

291

98

1




215

350

250

60

30

10

2020

320

170

90

50

10

6

Đầm Hà

2010

360

312

46

2




2015

300

240

40

15

5

2020

270

140

100

20

10

7

Hải Hà

2010

950

580

340

7

23

2015

900

480

340

40

40

2020

800

300

380

60

60

8

Vân Đồn

2010

1.520

1.110

310

15

85

2015

1.300

680

400

80

140

2020

1.300

500

480

150

170

9

Hoành Bồ

2010

50

50

0

0

0

2015

45

30

10

5

0

2020

45

20

10

15

0

10

Đông Triều

2010

230

198

29

3

0

2015

130

90

30

10

0

2020

130

60

40

30

0

11

Yên Hưng

2010

3.955

2.822

910

207

16

2015

3.725

2.310

1.000

375

40

2020

3.120

1.350

1.000

690

80

12

Cô Tô

2010

500

322

162

9

7

2015

470

290

120

30

30

2020

420

200

130

50

40

Tổng cộng

2010

11.000

8.000

2.500

330

170

2015

10.000

6.200

2.600

800

400

2020

9.000

4.000

3.000

1.400

600



Biểu 14: Chỉ tiêu điều chỉnh quy hoạch sản lượng khai thác TS đến năm 2010, quy hoạch đến 2015 và định hướng đến năm 2020


STT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

TH 2008

QH 2010

Q.hoạch

2015

Dự báo 2020

1

Sản l­ượng khai thác

Tấn

35.600

43.000

46.000

50.000




- Sản lư­ợng cá

Tấn

23.400

25.000

27.000

30.000




- Sản l­ượng mực

Tấn

2.400

4.500

5.500

6.000




- Sản l­ượng tôm

Tấn

2.600

5.000

4.000

4.000




- Hải sản khác

Tấn

7.200

8.500

9.500

10.000

Biểu 15: Quy hoạch sản lượng khai thác thủy sản đến năm 2010, quy hoạch đến 2015 và định hướng đến năm 2020

TT

Địa ph­ương

Năm

Tổng Sản l­ượng khai thác (tấn)

Sản lư­ợng xa bờ (tấn)

Sản l­ượng gần bờ (tấn)

1

Hạ Long

2010

2.100

1.505

595

2015

2.260

1.710

550

2020

2.630

1.580

1.050

2

Móng Cái

2010

5.100

3.420

1.680

2015

5.350

3.250

2.100

2020

5.690

2.650

3.040

3

Cẩm Phả

2010

1.330

765

565

2015

2.000

1.350

650

2020

2.800

2.110

690

4

Uông Bí

2010

2.200

1.230

970

2015

2.600

1.600

1.000

2020

2.700

1.910

790

5

Tiên Yên

2010

1.925

1.050

875

2015

2.100

450

1.650

2020

2.310

710

1.600

6

Đầm Hà

2010

1.850

300

1.550

2015

2.050

550

1.500

2020

2.270

1.070

1.200

7

Hải Hà

2010

4.985

3.185

1.800

2015

5.150

3.510

1.640

2020

5.210

3.820

1.390

8

Vân Đồn

2010

10.500

7.500

3.000

2015

11.000

8.500

2.500

2020

12.500

10.500

2.000

9

Hoành Bồ

2010

105




105

2015

90

20

70

2020

70

40

30

10

Đông Triều

2010

355




355

2015

350

20

330

2020

350

50

300

11

Yên Hưng

2010

9.500

4.150

5.350

2015

9.800

5.100

4.700

2020

10.170

6.550

3.620

12

Cô Tô

2010

3.050

1.670

1.380

2015

3.250

2.250

1.000

2020

3.300

2.610

690

Tổng

2010

43.000

24.775

18.225

2015

46.000

28.310

17.690

2020

50.000

33.600

16.400


tải về 0.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương