Ủy ban nhân dân tỉnh quảng ninh số: 2770/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 0.81 Mb.
trang4/8
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích0.81 Mb.
#11890
1   2   3   4   5   6   7   8



Biểu 07: Chỉ tiêu quy hoạch nuôi thủy sản nước mặn, lợ


TT

Đơn vị hành chính

Thực hiện 2010

Quy hoạch 2015

Định hướng 2020

D.tích (ha)

S.lượng (tấn)

D.tích (ha)

S.lượng (tấn)

D.tích (ha)

S.lượng (tấn)

1

Hạ Long

865

520

570

485

565

726

2

Móng Cái

1.685

3.759

2.105

5.484

2.180

6.172

3

Cẩm Phả

740

521

550

510

590

985

4

Uông Bí

1.100

1.148

820

634

910

778

5

Bình Liêu




 




 







6

Tiên Yên

1.147

602

1.085

678

940

984

7

Đầm Hà

370

1.954

2.010

5.552

2.665

9.431

8

Hải Hà

1.550

4.275

1.690

4.752

1.850

5.810

9

Ba Chẽ

30

62

50

61

70

138

10

Vân Đồn

2.370

3.250

2.500

5.900

2.650

7.950

11

Hoành Bồ

485

950

870

1.300

910

1.600

12

Đông Triều




 




 







13

Yên Hưng

6.390

2.492

5.180

3.821

4.750

3.905

14

Cô Tô

115

215

260

313

280

847

Toàn tỉnh

16.847

19.748

17.690

29.489

18.360

39.326


Biểu 08: Chỉ tiêu quy hoạch diện tích nuôi tôm


TT

Đơn vị hành chính

Điều chỉnh 2010

Quy hoạch 2015

Định hướng 2020

Diện tích (ha)

S.lượng (tấn)

D.tích (ha)

S.lượng (tấn)

D.tích (ha)

S.lượng (tấn)

1

Hạ Long

300

100

250

150

250

213

2

Móng Cái

1.310

2.677

1.400

4.200

1.500

4.559

3

Cẩm Phả

540

150

250

150

230

191

4

Uông Bí

100

130

100

130

100

130

5

Bình Liêu



















6

Tiên Yên

950

410

1.000

500

1.485

648

7

Đầm Hà

210

575

350

840

592

1.125

8

Hải Hà

440

240

400

440

450

585

9

Ba Chẽ

15

8

20

10

27

51

10

Vân Đồn

350

100

200

200

200

200

11

Hoành Bồ

85

800

180

1.100

220

1.300

12

Đông Triều



















13

Yên H­ưng

6.300

2.232

5.000

3.500

4.500

3.195

14

Cô Tô



















Toàn tỉnh

10.600

7.422

9.150

11.220

8.879

12.556


Biểu 09: Chỉ tiêu quy hoạch nuôi nhuyễn thể

TT

Đơn vị hành chính

Điều chỉnh 2010

Quy hoạch 2015

Định hướng 2020

D.tích (ha)

S.lượng (tấn)

D.tích (ha)

S.lượng (tấn)

D.tích (ha)

S.lượng (tấn)

1

Hạ Long

65

150

70

126

100

320

2

Móng Cái

190

368

200

400

200

700

3

Cẩm Phả







150

180

200

580

4

Uông Bí



















5

Bình Liêu



















6

Tiên Yên













20

60

7

Đầm Hà

160

1.379

1.270

4.100

1.582

7.119

8

Hải Hà

880

3.155

900

3.420

950

4.100

9

Ba Chẽ



















10

Vân Đồn

1.320

2.500

1.600

5.000

1.750

7.000

11

Hoành Bồ



















12

Đông Triều



















13

Yên Hư­ng

90

260

150

270

150

480

14

Cô Tô

105

140

225

249

230

722

Toàn tỉnh

2.810

7.952

4.565

13.745

5.182

21.081


tải về 0.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương