BẢNG 7.TỔNG DỰ TOÁN KINH PHÍ CỦA DỰ ÁN
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung các khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có của cơ quan chủ trì
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở hạ tầng xây dựng mới và cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nguyên vật liệu năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHOẢN 1: THIẾT BỊ, MÁY MÓC
Đơn vị: tính triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
của cơ quan chủ trì
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Mua thiết bị, công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Mua bằng sáng chế, bản quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Mua phần mềm máy tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá thuê và chỉ ghi vào cột 6 để tính vốn lưu động)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
KHOẢN 2: CƠ SỞ HẠ TẦNG XÂY DỰNG MỚI VÀ CẢI TẠO
Đơn vị tính: triệu đồng
A.Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Cộng A:
|
|
|
|
|
B. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
Đơn vị: tính triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
của cơ quan chủ trì
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Xây dựng nhà xưởng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí sửa chữa cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí lắp đặt hệ thống điện
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí lắp đặt hệ thống nước
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng B:
|
|
|
|
|
|
|
|
KHOẢN 3: KINH PHÍ HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Chi phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
của cơ quan chủ trì
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
A
|
Chi phí hỗ trợ cho các hạng mục công nghệ (kể cả công nghệ nhập)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Hoàn thiện, nắm vững và làm chủ quy trình công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
- Hoàn thiện các thông số về kỹ thuật, quy trình công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
- Ổn định các thông số và chất lượng nguyên vật liệu đầu vào
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
- Ổn định chất lượng sản phẩm; về khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi phí đào tạo công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Cán bộ công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
- Công nhân vận hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
KHOẢN 4: CHI PHÍ LAO ĐỘNG
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Số người
|
Số tháng
|
Chi phí
tr. đ/ người/
tháng
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
của cơ quan chủ trì
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Thù lao Chủ nhiệm Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuê kỹ sư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuê nhân viên kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thù lao cán bộ cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuê công nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuê lao động đơn giản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHOẢN 5: NGUYÊN VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
của cơ quan chủ trì
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo Thông tư 93
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo Thông tư 93
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo Thông tư 93
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán chi theo Thông tư 93
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Nguyên, vật liệu chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Về điện :
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện sản xuất:
Tổng công suất thiết bị, máy móc.....kW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Về nước:
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Về xăng dầu :
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho thiết bị sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho phương tiện vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHOẢN 6: CHI KHÁC
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | Thành tiền |
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Công tác phí
- Trong nước
- Ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quản lý phí
- Quản lý chung dự án
- Tiếp thị, quảng cáo, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
| Chi phí đánh giá nghiệm thu:
- Chi phí nghiệm thu cấp cơ sở (bên B)
- Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của dự án trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý (bên A)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác:
- Hội thảo, hội nghị,
- Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ,
- Xây dựng thuyết minh,
- Báo cáo khoa học tổng kết dự án,
- In ấn, phô tô, VPP,
- Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm dự án,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
TT
|
Nội dung công việc
| Tháng |
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
. . .
|
1
|
Sửa chữa, xây dựng nhà xưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn thiện công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chế tạo, mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lắp đặt thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo công nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sản xuất thử nghiệm (các đợt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thử nghiệm mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hiệu chỉnh công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đánh giá nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VỀ KHẢ NĂNG CHẤP NHẬN CỦA THỊ TRƯỜNG
I. Nhu cầu thị trường
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị đo
|
Số lượng có thể tiêu thụ trong năm:
|
Chú thích
|
20...
|
20...
|
20...
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
II. Phương án sản phẩm
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị đo
|
Số lượng sản xuất trong năm:
|
Tổng số
|
Cơ sở tiêu thụ
|
20...
|
20...
|
20...
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Danh mục chỉ tiêu chất lượng sản phẩm
TT
|
Tên sản phẩm và
chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
|
Đơn vị đo
|
Mức chất lượng
|
Ghi chú
|
Cần đạt
|
Tương tự mẫu
|
Trong nước
|
Thế giới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4:
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN
1. Những thông tin chung
Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ:
Điện thoại: ............................................................................ Fax:
E-mail:
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động KH-CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến nhiệm vụ tuyển chọn:
3. Tình hình nhân lực khoa học và công nghệ
TT
| Cán bộ có trình độ đại học trở lên |
Cán bộ trực tiếp tham gia
thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn
|
Tiến sỹ
|
Thạc sỹ
|
Đại học
|
Tiến sỹ
|
Thạc sỹ
|
Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kinh nghiệm và thành tựu khoa học-công nghệ trong 5 năm gần đây (liên quan đến nhiệm vụ tuyển chọn của các cán bộ trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ theo mục 11 phụ lục số 3b)
Lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm:
Số năm kinh nghiệm:
Tên các nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia:
Những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống:
Thành tựu hoạt động khoa học-công nghệ, sản xuất-kinh doanh khác:
5. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ tuyển chọn
Nhà xưởng:
Trang thiết bị chủ yếu:
6. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách sự nghiệp khoa học-công nghệ) cho việc thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn
Vốn tự có: ............................................................. (văn bản chứng minh kèm theo)
Nguồn vốn khác:................................................ (văn bản chứng minh kèm theo)
......., ngày ..... tháng ...... năm .....
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Họ tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)
Phụ lục 5:
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN
ĐĂNG KÝ LÀ CHỦ TRÌ HOẶC CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ KH&CN
I. Những thông tin chung
1. Họ và tên:
2. Ngày tháng năm sinh:
3. Giới tính:
4. Địa chỉ nhà riêng:
5. Điện thoại (điện thoại nhà riêng, cơ quan và di động):
6. Fax: ................................................... E-mail:
7. Chức vụ:
8. Đơn vị công tác:
Tên cơ quan:
Họ và tên thủ trưởng cơ quan:
Địa chỉ thủ trưởng cơ quan:
Điện thoại thủ trưởng cơ quan:
II. Trình độ đào tạo
1. Trình độ chuyên môn
Học vị:
Năm nhận bằng:
Chuyên ngành đào tạo:
Chức vụ khoa học (trợ lý nghiên cứu/ nghiên cứu viên/ nghiên cứu viên chính/ nghiên cứu viên cấp cao/ phó giáo sư/ giáo sư, ... ):
Quá trình và nơi đào tạo, chuyên ngành đào tạo (từ bậc đại học trở lên):
.................
.................
.................
2. Các khoá học chuyên môn khác đã hoàn thành
Lĩnh vực:
Năm đào tạo:
Nơi đào tạo:
III. Kinh nghiệm nghiên cứu/sản xuất kinh doanh (có liên quan đến nhiệm vụ)
1. Tên lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm:
Số năm kinh nghiệm:
2. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn
TT
|
Tên đề tài/
dự án/nhiệm vụ khác
|
Chủ trì/
tham gia
|
Tên cơ quan chủ trì
|
Năm
Bắt đầu -Kết thúc
|
Chủ trì
|
Tham gia
|
|
|
|
|
|
|
IV. Thành tựu KH-CN trong 5 năm gần nhất (có liên quan đến nhiệm vụ tuyển chọn)
1. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, ... )
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
2. Các xuất bản phẩm chủ yếu
TT
|
Tên ấn phẩm
(công trình, bài báo, ... )
|
Tên tạp chí
đã đăng tải ấn phẩm
|
Năm xuất bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp đã được cấp
TT
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Năm cấp văn bằng
|
|
|
|
|
|
|
4. Số công trình đã được áp dụng trong thực tiễn
TT
|
Tên công trình
|
Quy mô và địa chỉ áp dụng
|
Năm áp dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác
........ ..., ngày ... tháng ... năm ....
Xác nhận của thủ trưởng cơ quan
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Cá nhân đăng ký
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Phụ lục 6:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN
1. Tên nhiệm vụ:
2. Tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ
Tên tổ chức:
Địa chỉ: .................................................................................Điện thoại:
3. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm nhiệm vụ
Họ và tên: ................................................... Chức vụ, đơn vị công tác:
Địa chỉ: .................................................................................. Điện thoại:
4. Tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện nhiệm vụ
Tổ chức phối hợp:
TT
|
Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
|
Xác nhận của thủ trưởng tổ chức đăng ký phối hợp
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
Cá nhân phối hợp:
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ,
đơn vị công tác
|
Học vị,
chức vụ khoa học
|
Địa chỉ, điện thoại liên hệ
|
Chữ ký của cá nhân đăng ký phối hợp
|
Xác nhận của tổ chức-nơi làm việc của cá nhân đăng ký phối hợp
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Những cam kết
1. Nội dung công việc tham gia trong nhiệm vụ của tổ chức và cá nhân phối hợp căn cứ Thuyết minh nhiệm vụ KH&CN của Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn gửi Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang.
2. Nếu hồ sơ trúng tuyển, tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN và tổ chức, cá nhân phối hợp sẽ thực hiện đúng nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi bên để hoàn thành các nhiệm vụ khoa học được phê duyệt./.
........, ngày ..... tháng ....... năm .....
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
CHỦ NHIỆM
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Phụ lục 7:
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |