I. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN
14
|
Mục tiêu
|
14.1 Mục tiêu của Dự án (Chất lượng sản phẩm; quy mô sản xuất);
14.2 Mục tiêu của Dự án (Trình độ công nghệ, quy mô sản phẩm)
14.3 ..........
|
15
|
Nội dung
|
15.1 Mô tả công nghệ, sơ đồ hoặc quy trình công nghệ (là xuất xứ của Dự án) để triển khai trong Dự án
15.2 Phân tích những vấn đề mà Dự án cần giải quyết về công nghệ (Hiện trạng của công nghệ và việc hoàn thiện, thử nghiệm tạo ra công nghệ mới; nắm vững, làm chủ quy trình công nghệ và các thông số kỹ thuật; ổn định chất lượng sản phẩm, chủng loại sản phẩm; nâng cao khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm để khẳng định công nghệ và quy mô của Dự án sản xuất thử nghiệm);
15.3 Liệt kê và mô tả nội dung, các bước công việc cần thực hiện để giải quyết những vấn đề đặt ra, kể cả đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật đáp ứng cho việc thực hiện Dự án sản xuất thử nghiệm.
15.4 ............
|
16
|
Phương án triển khai
|
16.1. Phương án tổ chức sản xuất thử nghiệm:
a) Phương thức tổ chức thực hiện:
- Đối với đơn vị chủ trì là doanh nghiệp: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong Dự án; phương án liên doanh, phối hợp với các tổ chức KH&CN trong việc phát triển, hoàn thiện công nghệ;
- Đối với đơn vị chủ trì là tổ chức khoa học và công nghệ: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong Dự án; việc liên doanh với doanh nghiệp để tổ chức sản xuất thử nghiệm (kế hoạch/phương án của doanh nghiệp về bố trí địa điểm, điều kiện cơ sở vật chất, đóng góp về vốn, về nhân lực, về khả năng tiêu thụ sản phẩm của Dự án phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, phương thức phân chia lợi nhuận;...)
b) Mô tả, phân tích và đánh giá các điều kiện triển khai Dự án:
- Địa điểm thực hiện Dự án (nêu địa chỉ cụ thể, nêu thuận lợi và hạn chế về cơ sở hạ tầng như giao thông, liên lạc, điện nước.... của địa bàn triển khai Dự án); nhà xưởng, mặt bằng hiện có (m2), dự kiến cải tạo, mở rộng,.....;
- Trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho triển khai Dự án sản xuất thử nghiệm (làm rõ những trang thiết bị đã có, bao gồm cả liên doanh với các đơn vị tham gia, trang thiết bị cần thuê, mua hoặc tự thiết kế chế tạo; khả năng cung ứng trang thiết bị của thị trường cho Dự án;......);
|
- Nguyên vật liệu (khả năng cung ứng nguyên vật liệu chủ yếu cho quá trình sản xuất thử nghiệm, làm rõ những nguyên vật liệu cần nhập của nước ngoài;.....);
- Nhân lực cần cho triển khai Dự án: số cán bộ KHCN và công nhân lành nghề tham gia thực hiện Dự án; kế hoạch tổ chức nhân lực tham gia Dự án; nhu cầu đào tạo phục vụ Dự án (số lượng cán bộ, kỹ thuật viên, công nhân).
- Môi trường (đánh giá tác động môi trường do việc triển khai Dự án và giải pháp khắc phục);
|
16.2. Phương án tài chính
- Tổng kinh phí thực hiện dự án:
- Nguồn kinh phí:
+ Đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách SNKH tỉnh
+ Nguồn đối ứng của cơ quan chủ trì
+ Nguồn đối ứng của nhân dân tham gia dự án
+ Nguồn khác
- Trong đó:
+ Năm thứ nhất:
+ Năm thứ hai:
.........
|
16.3. Dự báo nhu cầu thị trường và phương án kinh doanh sản phẩm của Dự án
- Dự báo nhu cầu thị trường (dự báo nhu cầu chung và thống kê danh mục các đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua sản phẩm Dự án);
- Phương án tiếp thị sản phẩm của Dự án (tuyên truyền, quảng cáo, xây dựng trang web, tham gia hội chợ triển lãm, trình diễn công nghệ, tờ rơi,...);
- Phân tích giá thành, giá bán dự kiến của sản phẩm trong thời gian sản xuất thử nghiệm; giá bán khi ổn định sản xuất (so sánh với giá sản phẩm nhập khẩu, giá thị trường trong nước hiện tại; dự báo xu thế giá sản phẩm cho những năm tới); các phương thức hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm Dự án;
- Phương án tổ chức mạng lưới phân phối sản phẩm khi phát triển sản xuất quy mô công nghiệp.
|
17
|
Sản phẩm của Dự án
|
[Phân tích, làm rõ các thông số và so sánh với các sản phẩm cùng loại trong nước và của nước ngoài: (i)Dây chuyền công nghệ, các thiết bị, quy trình công nghệ đã được ổn định (quy mô, các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật); (ii)Sản phẩm đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng; (iii)Ấn phẩm; (iv)Đào tạo cán bộ; (v)Sản phẩm sản xuất thử nghiệm (chủng loại, khối lượng, tiêu chuẩn chất lượng)].
|
18
|
Phương án phát triển của Dự án sau khi kết thúc
|
18.1. Phương thức triển khai [Mô tả rõ phương án triển khai lựa chọn trong các loại hình sau đây: (i)Đưa vào sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp; (ii)Nhân rộng, chuyển giao kết quả của Dự án; (iii)Liên doanh, liên kết; (iv)Thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ mới để tiến hành sản xuất- kinh doanh; (v)Hình thức khác: Nêu rõ].
18.2. Quy mô sản xuất (Công nghệ, nhân lực, sản phẩm,...)
18.3. Tổng số vốn của Dự án.
|
Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai Dự án
Đơn vị tính: triệu đồng
| Nguồn vốn |
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Vốn cố định
|
Kinh phí hỗ trợ công nghệ
|
Vốn lưu động
|
Thiết bị, máy móc mua mới
|
Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
|
Chi phí lao động
|
Nguyên
vật liệu,
năng lượng
|
Thuê thiết bị, nhà xưởng
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Ngân sách SNKH:
- Năm thứ nhất:
- Năm thứ hai:
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các nguồn vốn khác
- Vốn tự có của cơ sở
- Khác (vốn huy động, ...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm
(Trong thời gian thực hiện Dự án)
|
Nội dung
|
Tổng chi phí (1000 đ)
|
Trong đó theo sản phẩm
|
Ghi chú
|
A
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên vật liệu, bao bì
|
|
|
|
|
|
2
|
Điện, nước, xăng dầu
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa, bảo trì thiết bị
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
6
|
Khấu hao thiết bị cho dự án
- Khấu hao thiết bị cũ
- Khấu hao thiết bị mới
|
|
|
|
|
|
7
|
Khấu hao nhà xưởng cho dự án
- Khấu hao nhà xưởng cũ
- Khấu hao nhà xưởng mới
|
|
|
|
|
|
8
|
Thuê thiết bị
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuê nhà xưởng
|
|
|
|
|
|
10
|
Phân bổ chi phí hỗ trợ công nghệ
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiếp thị, quảng cáo
|
|
|
|
|
|
12
|
Khác (trả lãi vay, các loại phí,...)
|
|
|
|
|
|
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B):
|
|
|
|
|
|
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm:
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí hỗ trợ công nghệ: được phân bổ cho thời gian thực hiện Dự án sản xuất thử nghiệm và 01 năm đầu sản xuất ổn định (tối đa không quá 3 năm).
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Cho thời gian thực hiện Dự án)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Giá bán dự kiến
(1000 đ)
|
Thành tiền
(1000 đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm đạt 100% công suất)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
(1000 đ)
|
Thành tiền
(1000 đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Bảng 5. Tổng doanh thu
(Theo công suất thực tế)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
(1000 đ)
|
Thành tiền
(1000 đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Bảng 6. Tính toán hiệu quả kinh tế Dự án
TT
|
Nội dung
|
Thành tiền (1000 đ)
|
Theo thiết kế
|
Trên thực tế
|
1
|
Tổng vốn đầu tư cho Dự án
|
|
|
2
|
Tổng chi phí, trong một năm
|
|
|
3
|
Tổng doanh thu, trong một năm
|
|
|
4
|
Lãi gộp (3) - (2)
|
|
|
5
|
Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay+ các loại phí)
|
|
|
6
|
Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí hỗ trợ công nghệ trong 1 năm
|
|
|
7
|
Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính)
|
|
|
8
|
Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính)
|
|
|
9
|
Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính)
|
|
|
Chú thích :
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí hỗ trợ công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.
- Tính toán các chỉ tiêu:
+ Thời gian thu hồi vốn
+ Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư
+ Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu
19
|
Hiệu quả kinh tế - xã hội
|
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hoá, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
|
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
......................................................................................................................................
Ngày...... tháng ...... năm 200....
|
Ngày ...... tháng ...... năm 200....
|
Chủ nhiệm Dự án
(Họ, tên và chữ ký)
|
Tổ chức chủ trì Dự án
(Họ, tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |