Ủy ban chứng khoán nhà NƯỚc cấp giấy chứng nhậN ĐĂng ký phát hành cổ phiếu chỉ CÓ nghĩa là việC ĐĂng ký phát hành cổ phiếU ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh củA pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦa cổ phiếU



tải về 0.76 Mb.
trang9/10
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích0.76 Mb.
#19123
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH

15. Mục tiêu


Đợt phát hành bổ sung này thực hiện theo Nghị quyết Đại hội Cổ đông bất thường của Công ty lập ngày 01/11/2005. Mục tiêu của đợt phát hành bao gồm:

  • Huy động vốn để thực hiện các dự án đầu tư:

  • Góp vốn vào Công ty Cổ phần Cáp Sài Gòn (49% Vốn điều lệ)

  • Góp vốn thành lập Liên doanh sản xuất Cáp: Sacom, Cadivi và Taihan – Hàn Quốc (20% Vốn điều lệ)

  • Đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất của Sacom tăng thêm 15% công suất thiết bị

  • Tăng lượng vốn lưu động để đáp ứng yêu cầu kinh doanh

16.Phương án khả thi các dự án đầu tư


Thông tin về các dự án đầu tư được lấy từ các Báo cáo khả thi do Ban Quản lý dự án của Công ty Cổ phần Cáp và Vật liệu Viễn thông lập. Tóm tắt báo cáo khả thi của các dự án như sau:
    1. Công ty Cổ phần Cáp Sài Gòn
        1. Giới thiệu về Công ty Cổ phần Cáp Sài Gòn

      • Tên Công ty viết bằng tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN CÁP SÀI GÒN

Tên Công ty viết bằng tiếng Anh: Saigon Cables Corporation

Tên viết tắt: SCC



      • Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, kinh doanh các loại cáp, vật liệu viễn thông, cáp vật liệu dân dụng, cáp truyền hình, sản phẩm dây đồng, sản phẩm ống nhựa; xuất nhập khẩu nguyên vật liệu, sản phẩm cáp chuyên ngành viễn thông và vật liệu điện dân dụng, công nghiệp.

      • Vốn điều lệ: 150.000.000.000 đồng, với cơ cấu cổ đông như sau:

  • Công ty Cổ phần Cáp và Vật liệu Viễn thông (Sacom): 73,5 tỷ đồng (49%);

  • Công ty TNHH Thái Bình: 22,5 tỷ đồng (15%);

  • Công ty Sài Gòn Postel: 15 tỷ đồng (10%);

  • Các cổ đông khác: 39 tỷ đồng (26%).

      • Vốn đầu tư: 200.000.000.000 đồng

      • Chất lượng sản phẩm:

    1. Sản phẩm cáp viễn thông: tiêu chuẩn TCN 132-1998 phù hợp với tiêu chuẩn của Mỹ REA (PE-89)

    2. Sản phẩm dây và cáp điện: tiêu chuẩn TCVN 5844-1994 và TCVN 2103-1994, phù hợp với tiêu chuẩn Châu Âu (CENELEC) hoặc Nhật (JIS)

      • Thị trường tiêu thụ: Hộ gia đình, công trình, nhà máy thiết bị điện công nghiệp, mạng lưới phân phối của các công ty điện lực v.v…
        1. Sự cần thiết phải đầu tư

      • Thị trường cáp viễn thông: Hiện nay sản lượng cáp viễn thông của các nhà sản xuất trong nước mới đáp ứng khoảng 70% nhu cầu của thị trường (khoảng hơn 4 triệu đôi dây). Theo quy hoạch, nhu cầu phát triển mạng lưới viễn thông từ nay đến năm 2010 với mật độ điện thoại cố định đạt 14 máy/100 dân thì hàng năm mạng lưới cần 6 – 7 triệu km đôi dây. Bên cạnh đó các nước trong khu vực đã có xu hướng giảm sản lượng và ngưng đầu tư thêm cho sản xuất. Như vậy chu kỳ đời sống của sản phẩm cáp viễn thông được đánh giá trong giai đoạn phát triển.

      • Thị trường dây và cáp điện: thị trường này đang có quy mô lớn và sự tăng trưởng liên tục. Trong 5 năm từ 1999 – 2004: sản lượng điện sản xuất tăng gấp đôi từ 23,7 tỷ KWh lên 46 tỷ KWh. Trong giai đoạn 2005 – 2010 ngành điện có kế hoạch đầu tư để đạt sản lượng 92 tỷ KWh. Như vậy trong vòng 5 năm tới thị trường sẽ cần một lượng dây và cáp điện nhằm truyền dẫn hết 46 tỷ KWh điện tăng thêm. Như vậy nhu cầu dây và cáp điện hàng năm sẽ tăng gần gấp đôi. Đến năm 2020 sản lượng điện sẽ đạt mức 200 – 250 tỷ KWh. Như vậy chu kỳ đời sống của sản phẩm dây và cáp điện đang trong thời kỳ đầu của giai đoạn phát triển và càng về sau sản lượng càng tăng nhanh.

      • Tóm lại hai loại sản phẩm chính mà dự án đã lựa chọn đều có thị trường có độ tăng trưởng cao và sản lượng của các nhà sản xuất trong nước chưa ứng được nhu cầu của thị trường hiện tại. Đây là sự cần thiết để thực hiện dự án đầu tư thành lập Công ty Cổ phần Cáp Sài Gòn.
        1. Phân tích hiệu quả dự án
Bảng 14: Tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư của dự án





Tỷ lệ

USD

VNĐ

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ (2005)

100%

8.655.065

137,615,538,482

- Thiết bị chính

68%

5.887.748

93,615,193,200

- Thiết bị phụ trợ, dụng cụ & văn phòng

9%

772.755

12,286,800,000

- Nhà xưởng và hạ tầng, thuê đất

18%

1.523.989

24,231,425,690

- Dự phòng 6% (không tính thuê đất)

5%

470.574

7,482,119,592

Vốn CSH do cổ đông góp




9.433.962

150,000,000,000

Vay vốn lưu động năm 2006

 

7.049.443

112,086,137,847

Vay vốn lưu động năm 2007

 

14.774.978

234,922,157,576


Bảng 15: Chi phí theo hạng mục đầu tư


HẠNG MỤC ĐẦU TƯ

Chi phí (USD)

Chi phí (VNĐ)

Sản phẩm đồng (Tổng cộng)

2,590,158

41,183,517,041

Thiết bị chính

2,012,945

32,005,825,500

Thiết bị phụ trợ, công cụ, phương tiện

338,132

5,376,300,000

Nhà xưởng + hạ tầng

239,081

3,801,391,541

Sản phẩm cáp viễn thông (Tổng cộng)

4,169,528

66,295,494,356

Thiết bị chính

3,035,650

48,266,835,000

Thiết bị phụ trợ, công cụ, phương tiện

344,447

5,476,700,000

Nhà xưởng + hạ tầng

789,431

12,551,959,356

Sản phẩm dây cáp điện (Tổng cộng)

1,424,806

22,654,407,493

Thiết bị chính

839,153

13,342,532,700

Thiết bị phụ trợ, công cụ, phương tiện

90,176

1,433,800,000

Nhà xưởng + hạ tầng

495,476

7,878,074,793


Bảng 16: Công suất dự án


Tổng sản lượng










Đơn vị tính: Tấn

Công suất của dự án

Năm

2005

2006

2007

2008

Ổn định

Tổng SL sản xuất

0

7,143

14,933

18,904

22,523


Bảng 17: Tính khả thi dự án


Chỉ tiêu




NPV (16%,5) (USD)

7,886,409

IRR

49%

Thời gian hoàn vốn

3 năm 10 tháng




Bảng 18: Chi tiết lợi nhuận của từng sản phẩm

Đơn vị: USD

Sản phẩm dây đồng

Năm

2005

2006

2007

2008

2009.

2010

Doanh thu thuần

0

12,612,390

29,428,910

35,735,105

41,041,300

42,041,300

Chi phí SXKD

94,221

12,291,340

28,192,748

33,878,334

39,555,567

39,315,567

Lợi nhuận trước thuế

(94,221)

393,050

1,236,162

1,856,771

2,485,733

2,725,733

Thuế thu nhập DN

0

0

0

259,948

348,003

381,603

Lợi nhuận sau thuế

(94,221)

393,050

1,236,162

1,596,823

2,137,730

2,344,130

-Lãi ròng/Doanh thu

0

3.12%

4.20%

4.47%

5.08%

5.58%

-Lãi ròng/Tổng mức

đầu tư


0

14.29%

14.29%

21.42%

23.68%

22.14%

-Lãi ròng/Vốn CSH

0

14.30%

14.30%

58.12%

77.80%

85.31%

Sản phẩm Cáp viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Doanh thu thuần

0

9,828,616

19,657,233

19,657,233

19,657,233

19,657,233

Chi phí sản xuất kinh doanh

187,281

9,491,214

18,154,277

17,961,294

17,777,714

17,777,714

Lợi nhuận trước thuế

(187,281)

337,402

1,502,955

1,695,939

1,879,519

1,879,519

Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

0

237,431

263,133

263,133

Lợi nhuận sau thuế

(187,281)

337,402

1,502,955

1,458,507

1,616,386

1,616,386

-Lãi ròng/Doanh thu

0

3.43%

7.65%

7.42%

8.22%

8.22%

-Lãi ròng/Tổng mức đầu tư

0

7.62%

57.05%

27.83%

30.81%

30.79%

-Lãi ròng/Vốn CSH

0

12.28%

57.70%

53.08%

58.83%

58.83%

Sản phẩm dây cáp điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Doanh thu thuần

0

6,123,115

10,715,451

21,430,901

30,615,573

30,615,573

Chi phí sản xuất kinh doanh

53,185

5,835,788

10,000,677

20,820,586

29,000,297

29,000,297

Lợi nhuận trước thuế

(53,185)

287,326

654,774

610,315

1,615,276

1,615,276

Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

0

85,444

226,139

226,139

Lợi nhuận sau thuế

(53,185)

287,326

654,774

524,871

1,389,137

1,389,137

-Lãi ròng/Doanh thu

0

4.69%

6.11%

2.45%

4.54%

4.54%

-Lãi ròng/Tổng mức đầu tư

0

19%

55.02%

25.26%

23.45%

23.45%

-Lãi ròng/Vốn CSH

0

19%

43.29%

9.66%

25.57%

25.57%



        1. Tiến độ thực hiện dự án
      • Trước tháng 6/2005: phân tích cơ hội, lập dự án khả thi, thuê thiết kế nhà xưởng
      • Tháng 6/2005: Tổ chức Đại hội đồng Cổ đông thành lập, mời thầu xây dựng nhà xưởng, thiết bị
      • Nhận Giấy phép thành lập số 4703000255 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Đồng Nai cấp ngày 06/07/2005 và đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 26/10/2005
      • Tháng 7 – tháng 8/2005: mở thầu và chấm thầu thiết bị, nhà xưởng
      • Tháng 8 – tháng 9/2005: Ký hợp đồng mua thiết bị, xây dựng cơ sở hạ tầng
      • Tháng 10/2005 – tháng 2/2006: Tuyển dụng lao động và đào tạo
      • Tháng 11 – tháng 12/2005: góp vốn
      • Tháng 11/2005 – tháng 2/2006: Xây dựng nhà máy và lắp đặt thiết bị
      • Tháng 04/2006: sản xuất sản phẩm
    1. Công ty Liên doanh Cáp Taihan – Sacom - Cadivi
                  1. Giới thiệu về Công ty Liên doanh Cáp Taihan – Sacom - Cadivi

      • Tên Công ty viết bằng tiếng Việt: CÔNG TY LIÊN DOANH CÁP TAIHAN – SACOM – CADIVI

Tên Công ty viết bằng tiếng Anh: TSC Cable Joint Venture Company

Tên viết tắt: TSC



      • Ngành nghề kinh doanh chính: Khai thác, sản xuất và kinh doanh Cáp điện lực có điện áp đến 500kv bao gồm cáp hạ thế, trung thế và cao thế; OPGW; Cáp thông tin cách điện plastic; các loại vật liệu dùng cho sản xuất dây và cáp điện; cung cấp các công việc sửa chữa, kỹ thuật, lắp đặt và các dịch vụ tư vấn có liên quan đến các loại sản phẩm trên; cáp sợi quang. Về lâu dài, công ty sẽ mở rộng phạm vi sản xuất thêm Cáp tàu biển, dây tráng men, các loại dây và cáp khác theo nhu cầu thị trường.

      • Vốn góp liên doanh: 28.000.000 USD, với các bên tham gia liên doanh như sau:

        • Phía Hàn Quốc: Công ty Taihan Electric Wire (60% Vốn góp liên doanh)

        • Phía Việt Nam: Công ty Cadivi (20% Vốn điều lệ) và Công ty Sacom (20% Vốn góp liên doanh)

      • Vốn đầu tư: 49.600.000 USD, trong đó:

        • Vốn tự có do các bên góp: 28 triệu USD

        • Vốn vay: 21,6 triệu USD

      • Công suất:

        • Năm 2006: 2.000 tấn

        • Năm 2010: 40.000 tấn

      • Thị trường tiêu thụ sản phẩm:

Năm

Việt Nam

Nước ngoài

2006

100%

0%

2008

90%

10%

2010

80%

20%


  1. Sự cần thiết phải đầu tư

      • Thị trường dây và cáp điện đang có nhu cầu lớn và tốc độ phát triển cao như phân tích ở phần SCC. Ngoài ra chương trình ngầm hóa cho các tuyến cáp điện cao thế 110 KV, 220 KV cho các thành phố lớn như Tp HCM, Hà Nội, Hải Phòng v.v.., nhu cầu về dây và cáp bọc cách điện đến 500 KV rất cao mà hiện tại trong nước chưa sản xuất được. Ngoài ra với tốc phát triển của ngành viễn thông hiện nay nhu cầu về cáp điện thoại lõi đồng và cáp quang ngày càng cao.

Bảng 19: Dự kiến khối lượng đầu tư của Tổng Công Điện lực Việt Nam

giai đoạn 2002 – 2020

Đơn vị: triệu USD



TT

Danh mục

2002 – 2005

2006 – 2010

2011 – 2020

I

Nguồn điện

2.702

6.014

12.272

II

Lưới điện

3.406

3.177

6.390

1

Lưới truyền tải

1.480

961

1.969

2

Lưới phân phối

1.926

2.216

4.421




      • Khả năng đáp ứng của các doanh nghiệp trong nước

Lĩnh vực sản xuất cáp điện lực hạ thế ngoài 1 số nhà sản xuất có uy tín về chất lượng như: Cadivi, LG Vina Cable, Trần Phú, Taya thì còn lại là những nhà sản xuất nhỏ chưa đáp ứng được nhu cầu của thị trường.

Về lĩnh vực sản xuất cáp trung thế chỉ có Cadivi và LG Vina Cable. Lĩnh vực sản xuất cáp cao thế thì chưa có đơn vị nào trong nước sản xuất v.v…



      • Để đáp ứng nhu cầu của thị trường, cần thiết phải đầu tư một nhà máy với quy mô vốn lớn, kỹ thuật cao để sản xuất các sản phẩm dây và cáp điện từ hạ thế đến cách điện cao thế 500 KV, cáp quang v.v… để phục vụ thị trường trong nước và xuất khẩu. Do đó hình thức liên doanh được lựa chọn để:

Tận dụng vốn và kỹ thuật của đối tác nước ngoài (Taihan)

Kinh nghiệm kinh doanh trong nước (Cadivi, Sacom)



Thương hiệu mạnh để đẩy mạnh công tác xuất khẩu (Taihan, Cadivi và Sacom)

Bảng 20: Nhu cầu thị trường một số sản phẩm cụ thể




Sản phẩm

Đơn vị

Năm

2006

2007

2008

2009

2010

EHV

Power cable

CU

110KV

KM

100

150

180

216

259

MV

Power cable

CU

3-30KV

KM

288

340

408

490

588

AL

3-30KV

KM

5.600

7.032

8.831

11.089

13.924

LV

Power cable

CU

600V

KM

61.400

73.400

84.410

97.072

111.632

AL

600V

KM

3.531

4.060

4.669

5.369

6.175

LV-ABC

AL

600V

KM

943

1.085

1.248

1.435

1.650

ACSR




M/T

23.000

27.000

32.400

38.880

46.656

OPGW




KM

2.000

2.400

2.880

3.456

4.147

Optical fiber cable




KM

336.960

404.352

485.222

582.267

698.720

Telecom cable




KM

4.111.194

4.933.433

5.920.119

7.104.143

8.524.972


  1. Phân tích hiệu quả dự án
Bảng 21: Bảng tổng hợp nhu cầu vốn của dự án





Đơn vị tính: USD

I. Vốn cố định

35.647.511

1. Chi phí xây dựng

5.407.000

2. Chi phí thiết bị

24.257.511

- Chi phí mua thiết bị chính

16.272.511

Trong đó

 

Chi phí mua thiết bị

12.913.000

Chi phí vận chuyển

685.511

Chi phí giám định

640.000

Chi phí lắp đặt và chạy thử

2.034.000

- Chi phí mua thiết bị phụ trợ

3.408.000

- Chi phí mua thiết bị thử nghiệm

4.577.000

3. Chi phí thuê đất sử dụng

3.883.000

4. Chi phí dự phòng

2.100.000

II. Vốn lưu động

14.000.000

1. Chi phí mua nguyên vật liệu

11.757.274

2. Chi phí tiền lương

502.687

3. Chi phí hoạt động khác

872.365

4. Chi phí dự phòng

867.674

Tổng vốn đầu tư

49.647.511



Bảng 22: Tính khả thi dự án

NPV (10%,10) (USD)

22,321,000

IRR

20%

Thời gian hoàn vốn

5 năm 9 tháng

  1. Tiến độ thực hiện dự án
      • Tháng 7/2005: xúc tiến họp ghi nhớ về việc hợp tác liên doanh
      • Tháng 8 – tháng 10/2005: các bên liên doanh cử nhân sự (kinh tế và kỹ thuật) tham gia vào Ban nghiên cứu xây dựng, thẩm định dự án
      • Tháng 11 – 12/2005: ký hợp đồng liên doanh, nhận giấy phép đầu tư và ký hợp đồng thuê đất
      • Tháng 12/2005 – 02/2006: thuê thiết kế, mời thầu xây dựng nhà xưởng và mời thầu thiết bị
      • Tháng 02/2006: ký hợp đồng xây dựng và lắp đặt thiết bị
      • Tháng 01 – 06/2006: tuyển dụng, đào tạo nhân sự
      • Tháng 02/2006: Góp vốn
      • Tháng 02 – tháng 07/2006: xây dựng và lắp đặt thiết bị
      • Tháng 07 – tháng 09/2006: chạy thử
      • Tháng 09/2006: sản xuất sản phẩm
Bảng 23: Dự báo kết quả sản xuất kinh doanh























Đơn vị tính: 1000 USD

TT

Chỉ tiêu

Năm

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

1

Doanh thu bán hàng

10,195

50,732

67,514

95,862

112,669

113,437

114,263

115,152

116,111

117,145

2

Giá vốn hàng bán

10,445

47,922

61,780

83,716

95,229

95,606

95,812

96,465

96,473

95,511

 

- Chi phí nguyên vật liệu

8,370

40,651

53,088

72,624

82,651

82,651

82,651

82,651

82,651

82,651

 

- Chi phí tiền lương CNSX

381

1,125

1,491

1,954

2,345

2,580

2,838

3,122

3,434

3,777

 

- Chi phí khấu hao

1,149

3,578

3,671

4,098

4,156

3,936

3,499

3,462

2,726

964

 

- Chi phí sản xuất chung

545

2,568

3,530

5,040

6,077

6,439

6,824

7,230

7,662

8,119

3

Lợi nhuận gộp

(250)

2,810

5,734

12,146

17,440

17,831

18,451

18,687

19,638

21,634

4

Doanh thu hoạt động tài chính

70

126

260

286

474

853

1,289

1,736

2,193

2,658

5

Chi phí tài chính (lãi vay)

474

2,093

2,175

2,283

2,345

2,345

2,345

2,345

2,345

2,345

6

Chi phí QLDN và bán hàng

449

1,937

2,575

3,645

4,366

4,537

4,720

4,919

5,134

5,368

7

Tổng LN trước thuế

(1,103)

(1,094)

1,244

6,504

11,203

11,802

12,675

13,159

14,352

16,579

8

Thuế TNDN phải nộp

0

0

0

0

1,120

1,180

1,268

1,316

1,435

4,642

9

Lợi nhuận sau thuế

(1,103)

(1,094)

1,244

6,504

10,083

10,622

11,408

11,843

12,917

11,937

    1. Đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất của Sacom
                  1. Giới thiệu dự án

      • Sản phẩm: Sản xuất các loại dây đơn Solid hoặc Foam – Skin, dây xoắn đôi, cung cấp cho các công đọan tiếp theo để sản xuất cáp viễn thông các loại.

      • Chất lượng sản phẩm: tiêu chuẩn TCN 132-1998 phù hợp với tiêu chuẩn của Mỹ REA (PE-89)

      • Dự kiến công suất cho dự án: 350.000 km đôi dây/năm, tương đương với mức tiêu thụ khoảng 1.050 tấn đồng/năm.
  1. Sự cần thiết phải đầu tư
Hiện nay, các máy móc bọc dây đơn đã chạy hết công suất, trong khi đó nhu cầu thị trường vẫn tăng cao. Vì vậy giải pháp nhanh nhất để tăng sản lượng sản xuất cáp là là gấp rút đầu tư thêm các máy bọc đơn để khai thác triệt để cơ sở hạ tầng và thiết bị hiện có của dây chuyền  65 Davis, Swiss và Nokia tại Sacom 1. Việc đầu tư sẽ tăng sản lượng sản xuất cáp viễn thông của công ty Sacom lên thêm 300.000 km đôi dây/năm (tăng thêm 15% công suất).
  1. Phân tích hiệu quả dự án
Bảng 24: Công suất trung bình hàng năm

Dây xoắn đôi
2006
2007
Ổn định
Sản lượng (km đôi dây/năm)
175.000
350.000
350.000
Tỷ lệ (%)
50%
100%
100%
Doanh thu (Ngàn USD)
2.549
5.098
5.098


Bảng 25: Nhu cầu vốn cố định





Đơn vị tính: USD

Chi phí máy móc, thiết bị chính

1,037,000

Chi phí máy móc, thiết bị phụ trợ

30,000

Chi phí dự phòng (10%)

106,700

Tổng cộng Vốn cố định

1,173,700


Bảng 26: Nhu cầu vốn lưu động











Đơn vị tính: USD

STT
Thành phần

Năm

2006

2007

2008

1

Vốn sản xuất

 




 




Vật tư nguyên vật liệu nhập khẩu (2 tháng)

0

700,325

700325



Vật tư, bao bì mua trong nước (2 tháng)

0

14,006

14006




Lương và BHXH (1,5 tháng)

0

1992

1992




Nhiên liệu, điện nước (1,5 tháng)

0

4544

4544




Phụ tùng thay thế (dự phòng 2 tháng)

0

3457

3457

2

Vốn lưu thông

 




 




Thành phẩm tồn kho (1 tháng tổng CP)

0

424794

424794




Hàng bán chịu (1 tháng tổng CP)

0

424794

424794

3

Vốn bằng tiền mặt (5% tổng CP)

 

127438

254876

Tổng vốn lưu động

 

1,701,350

1,828,789


Bảng 27: Tính khả thi của dự


NPV (16%,5) (USD)

575,700

IRR

34%

Thời gian hoàn vốn

3 năm 6 tháng



Bảng 28: Dự báo kết quả sản xuất kinh doanh










Đơn vị tính: 1.000 USD

STT

Thành phần

Năm

2006

2007

2008

2009

2010

1

Tổng doanh thu thuần

2,549

5,098

5,098

5,098

5,098

2

Tổng chi phí SXKH (*)

2,573

4,841

4,841

4,831

4,831

3

Lợi nhuận gộp trước thuế

(25)

257

257

267

267

4

Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

36

37

37

5

Lợi nhuận sau thuế

(25)

257

221

229

229

(*): Sản phẩm được sản xuất từ quý II/2006, chi phí khấu hao được tính cho cả năm 2006

  1. Tiến độ thực hiện dự án
      • Tháng 9 – tháng 10/2005: mời thầu, chấm thầu thiết bị
      • Tháng 11 – tháng 12/2005: ký hợp đồng mua máy móc thiết bị
      • Tháng 11/2005 – tháng 03/2006: tuyển dụng và đào tạo lao động
      • Tháng 04/2006: lắp đặt và đưa vào sản xuất

  1. Каталог: Portals
    Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
    Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
    Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
    Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
    Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
    Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
    Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

    tải về 0.76 Mb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương