MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH 15. Mục tiêu
Đợt phát hành bổ sung này thực hiện theo Nghị quyết Đại hội Cổ đông bất thường của Công ty lập ngày 01/11/2005. Mục tiêu của đợt phát hành bao gồm:
-
Huy động vốn để thực hiện các dự án đầu tư:
-
Góp vốn vào Công ty Cổ phần Cáp Sài Gòn (49% Vốn điều lệ)
-
Góp vốn thành lập Liên doanh sản xuất Cáp: Sacom, Cadivi và Taihan – Hàn Quốc (20% Vốn điều lệ)
-
Đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất của Sacom tăng thêm 15% công suất thiết bị
-
Tăng lượng vốn lưu động để đáp ứng yêu cầu kinh doanh
16.Phương án khả thi các dự án đầu tư
Thông tin về các dự án đầu tư được lấy từ các Báo cáo khả thi do Ban Quản lý dự án của Công ty Cổ phần Cáp và Vật liệu Viễn thông lập. Tóm tắt báo cáo khả thi của các dự án như sau:
- Công ty Cổ phần Cáp Sài Gòn
- Giới thiệu về Công ty Cổ phần Cáp Sài Gòn
-
Tên Công ty viết bằng tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN CÁP SÀI GÒN
Tên Công ty viết bằng tiếng Anh: Saigon Cables Corporation
Tên viết tắt: SCC
-
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, kinh doanh các loại cáp, vật liệu viễn thông, cáp vật liệu dân dụng, cáp truyền hình, sản phẩm dây đồng, sản phẩm ống nhựa; xuất nhập khẩu nguyên vật liệu, sản phẩm cáp chuyên ngành viễn thông và vật liệu điện dân dụng, công nghiệp.
-
Vốn điều lệ: 150.000.000.000 đồng, với cơ cấu cổ đông như sau:
-
Công ty Cổ phần Cáp và Vật liệu Viễn thông (Sacom): 73,5 tỷ đồng (49%);
-
Công ty TNHH Thái Bình: 22,5 tỷ đồng (15%);
-
Công ty Sài Gòn Postel: 15 tỷ đồng (10%);
-
Các cổ đông khác: 39 tỷ đồng (26%).
-
Vốn đầu tư: 200.000.000.000 đồng
-
Chất lượng sản phẩm:
-
Sản phẩm cáp viễn thông: tiêu chuẩn TCN 132-1998 phù hợp với tiêu chuẩn của Mỹ REA (PE-89)
-
Sản phẩm dây và cáp điện: tiêu chuẩn TCVN 5844-1994 và TCVN 2103-1994, phù hợp với tiêu chuẩn Châu Âu (CENELEC) hoặc Nhật (JIS)
-
Thị trường tiêu thụ: Hộ gia đình, công trình, nhà máy thiết bị điện công nghiệp, mạng lưới phân phối của các công ty điện lực v.v…
- Sự cần thiết phải đầu tư
-
Thị trường cáp viễn thông: Hiện nay sản lượng cáp viễn thông của các nhà sản xuất trong nước mới đáp ứng khoảng 70% nhu cầu của thị trường (khoảng hơn 4 triệu đôi dây). Theo quy hoạch, nhu cầu phát triển mạng lưới viễn thông từ nay đến năm 2010 với mật độ điện thoại cố định đạt 14 máy/100 dân thì hàng năm mạng lưới cần 6 – 7 triệu km đôi dây. Bên cạnh đó các nước trong khu vực đã có xu hướng giảm sản lượng và ngưng đầu tư thêm cho sản xuất. Như vậy chu kỳ đời sống của sản phẩm cáp viễn thông được đánh giá trong giai đoạn phát triển.
-
Thị trường dây và cáp điện: thị trường này đang có quy mô lớn và sự tăng trưởng liên tục. Trong 5 năm từ 1999 – 2004: sản lượng điện sản xuất tăng gấp đôi từ 23,7 tỷ KWh lên 46 tỷ KWh. Trong giai đoạn 2005 – 2010 ngành điện có kế hoạch đầu tư để đạt sản lượng 92 tỷ KWh. Như vậy trong vòng 5 năm tới thị trường sẽ cần một lượng dây và cáp điện nhằm truyền dẫn hết 46 tỷ KWh điện tăng thêm. Như vậy nhu cầu dây và cáp điện hàng năm sẽ tăng gần gấp đôi. Đến năm 2020 sản lượng điện sẽ đạt mức 200 – 250 tỷ KWh. Như vậy chu kỳ đời sống của sản phẩm dây và cáp điện đang trong thời kỳ đầu của giai đoạn phát triển và càng về sau sản lượng càng tăng nhanh.
-
Tóm lại hai loại sản phẩm chính mà dự án đã lựa chọn đều có thị trường có độ tăng trưởng cao và sản lượng của các nhà sản xuất trong nước chưa ứng được nhu cầu của thị trường hiện tại. Đây là sự cần thiết để thực hiện dự án đầu tư thành lập Công ty Cổ phần Cáp Sài Gòn.
- Phân tích hiệu quả dự án
Bảng 14: Tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư của dự án
-
|
Tỷ lệ
|
USD
|
VNĐ
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ (2005)
|
100%
|
8.655.065
|
137,615,538,482
|
- Thiết bị chính
|
68%
|
5.887.748
|
93,615,193,200
|
- Thiết bị phụ trợ, dụng cụ & văn phòng
|
9%
|
772.755
|
12,286,800,000
|
- Nhà xưởng và hạ tầng, thuê đất
|
18%
|
1.523.989
|
24,231,425,690
|
- Dự phòng 6% (không tính thuê đất)
|
5%
|
470.574
|
7,482,119,592
|
Vốn CSH do cổ đông góp
|
|
9.433.962
|
150,000,000,000
|
Vay vốn lưu động năm 2006
|
|
7.049.443
|
112,086,137,847
|
Vay vốn lưu động năm 2007
|
|
14.774.978
|
234,922,157,576
|
Bảng 15: Chi phí theo hạng mục đầu tư
-
HẠNG MỤC ĐẦU TƯ
|
Chi phí (USD)
|
Chi phí (VNĐ)
|
Sản phẩm đồng (Tổng cộng)
|
2,590,158
|
41,183,517,041
|
Thiết bị chính
|
2,012,945
|
32,005,825,500
|
Thiết bị phụ trợ, công cụ, phương tiện
|
338,132
|
5,376,300,000
|
Nhà xưởng + hạ tầng
|
239,081
|
3,801,391,541
|
Sản phẩm cáp viễn thông (Tổng cộng)
|
4,169,528
|
66,295,494,356
|
Thiết bị chính
|
3,035,650
|
48,266,835,000
|
Thiết bị phụ trợ, công cụ, phương tiện
|
344,447
|
5,476,700,000
|
Nhà xưởng + hạ tầng
|
789,431
|
12,551,959,356
|
Sản phẩm dây cáp điện (Tổng cộng)
|
1,424,806
|
22,654,407,493
|
Thiết bị chính
|
839,153
|
13,342,532,700
|
Thiết bị phụ trợ, công cụ, phương tiện
|
90,176
|
1,433,800,000
|
Nhà xưởng + hạ tầng
|
495,476
|
7,878,074,793
|
Bảng 16: Công suất dự án
-
Tổng sản lượng
|
|
|
|
Đơn vị tính: Tấn
|
Công suất của dự án
|
Năm
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Ổn định
|
Tổng SL sản xuất
|
0
|
7,143
|
14,933
|
18,904
|
22,523
|
Bảng 17: Tính khả thi dự án
-
Chỉ tiêu
|
|
NPV (16%,5) (USD)
|
7,886,409
|
IRR
|
49%
|
Thời gian hoàn vốn
|
3 năm 10 tháng
|
Bảng 18: Chi tiết lợi nhuận của từng sản phẩm
|
Đơn vị: USD
|
Sản phẩm dây đồng
|
Năm
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009.
|
2010
|
Doanh thu thuần
|
0
|
12,612,390
|
29,428,910
|
35,735,105
|
41,041,300
|
42,041,300
|
Chi phí SXKD
|
94,221
|
12,291,340
|
28,192,748
|
33,878,334
|
39,555,567
|
39,315,567
|
Lợi nhuận trước thuế
|
(94,221)
|
393,050
|
1,236,162
|
1,856,771
|
2,485,733
|
2,725,733
|
Thuế thu nhập DN
|
0
|
0
|
0
|
259,948
|
348,003
|
381,603
|
Lợi nhuận sau thuế
|
(94,221)
|
393,050
|
1,236,162
|
1,596,823
|
2,137,730
|
2,344,130
|
-Lãi ròng/Doanh thu
|
0
|
3.12%
|
4.20%
|
4.47%
|
5.08%
|
5.58%
|
-Lãi ròng/Tổng mức
đầu tư
|
0
|
14.29%
|
14.29%
|
21.42%
|
23.68%
|
22.14%
|
-Lãi ròng/Vốn CSH
|
0
|
14.30%
|
14.30%
|
58.12%
|
77.80%
|
85.31%
|
Sản phẩm Cáp viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh thu thuần
|
0
|
9,828,616
|
19,657,233
|
19,657,233
|
19,657,233
|
19,657,233
|
Chi phí sản xuất kinh doanh
|
187,281
|
9,491,214
|
18,154,277
|
17,961,294
|
17,777,714
|
17,777,714
|
Lợi nhuận trước thuế
|
(187,281)
|
337,402
|
1,502,955
|
1,695,939
|
1,879,519
|
1,879,519
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
237,431
|
263,133
|
263,133
|
Lợi nhuận sau thuế
|
(187,281)
|
337,402
|
1,502,955
|
1,458,507
|
1,616,386
|
1,616,386
|
-Lãi ròng/Doanh thu
|
0
|
3.43%
|
7.65%
|
7.42%
|
8.22%
|
8.22%
|
-Lãi ròng/Tổng mức đầu tư
|
0
|
7.62%
|
57.05%
|
27.83%
|
30.81%
|
30.79%
|
-Lãi ròng/Vốn CSH
|
0
|
12.28%
|
57.70%
|
53.08%
|
58.83%
|
58.83%
|
Sản phẩm dây cáp điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh thu thuần
|
0
|
6,123,115
|
10,715,451
|
21,430,901
|
30,615,573
|
30,615,573
|
Chi phí sản xuất kinh doanh
|
53,185
|
5,835,788
|
10,000,677
|
20,820,586
|
29,000,297
|
29,000,297
|
Lợi nhuận trước thuế
|
(53,185)
|
287,326
|
654,774
|
610,315
|
1,615,276
|
1,615,276
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
85,444
|
226,139
|
226,139
|
Lợi nhuận sau thuế
|
(53,185)
|
287,326
|
654,774
|
524,871
|
1,389,137
|
1,389,137
|
-Lãi ròng/Doanh thu
|
0
|
4.69%
|
6.11%
|
2.45%
|
4.54%
|
4.54%
|
-Lãi ròng/Tổng mức đầu tư
|
0
|
19%
|
55.02%
|
25.26%
|
23.45%
|
23.45%
|
-Lãi ròng/Vốn CSH
|
0
|
19%
|
43.29%
|
9.66%
|
25.57%
|
25.57%
|
- Tiến độ thực hiện dự án
- Trước tháng 6/2005: phân tích cơ hội, lập dự án khả thi, thuê thiết kế nhà xưởng
- Tháng 6/2005: Tổ chức Đại hội đồng Cổ đông thành lập, mời thầu xây dựng nhà xưởng, thiết bị
- Nhận Giấy phép thành lập số 4703000255 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Đồng Nai cấp ngày 06/07/2005 và đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 26/10/2005
- Tháng 7 – tháng 8/2005: mở thầu và chấm thầu thiết bị, nhà xưởng
- Tháng 8 – tháng 9/2005: Ký hợp đồng mua thiết bị, xây dựng cơ sở hạ tầng
- Tháng 10/2005 – tháng 2/2006: Tuyển dụng lao động và đào tạo
- Tháng 11 – tháng 12/2005: góp vốn
- Tháng 11/2005 – tháng 2/2006: Xây dựng nhà máy và lắp đặt thiết bị
- Tháng 04/2006: sản xuất sản phẩm
- Công ty Liên doanh Cáp Taihan – Sacom - Cadivi
- Giới thiệu về Công ty Liên doanh Cáp Taihan – Sacom - Cadivi
-
Tên Công ty viết bằng tiếng Việt: CÔNG TY LIÊN DOANH CÁP TAIHAN – SACOM – CADIVI
Tên Công ty viết bằng tiếng Anh: TSC Cable Joint Venture Company
Tên viết tắt: TSC
-
Ngành nghề kinh doanh chính: Khai thác, sản xuất và kinh doanh Cáp điện lực có điện áp đến 500kv bao gồm cáp hạ thế, trung thế và cao thế; OPGW; Cáp thông tin cách điện plastic; các loại vật liệu dùng cho sản xuất dây và cáp điện; cung cấp các công việc sửa chữa, kỹ thuật, lắp đặt và các dịch vụ tư vấn có liên quan đến các loại sản phẩm trên; cáp sợi quang. Về lâu dài, công ty sẽ mở rộng phạm vi sản xuất thêm Cáp tàu biển, dây tráng men, các loại dây và cáp khác theo nhu cầu thị trường.
-
Vốn góp liên doanh: 28.000.000 USD, với các bên tham gia liên doanh như sau:
-
Phía Hàn Quốc: Công ty Taihan Electric Wire (60% Vốn góp liên doanh)
-
Phía Việt Nam: Công ty Cadivi (20% Vốn điều lệ) và Công ty Sacom (20% Vốn góp liên doanh)
-
Vốn đầu tư: 49.600.000 USD, trong đó:
-
Vốn tự có do các bên góp: 28 triệu USD
-
Vốn vay: 21,6 triệu USD
-
Công suất:
-
Năm 2006: 2.000 tấn
-
Năm 2010: 40.000 tấn
-
Thị trường tiêu thụ sản phẩm:
-
Năm
|
Việt Nam
|
Nước ngoài
|
2006
|
100%
|
0%
|
2008
|
90%
|
10%
|
2010
|
80%
|
20%
|
- Sự cần thiết phải đầu tư
-
Thị trường dây và cáp điện đang có nhu cầu lớn và tốc độ phát triển cao như phân tích ở phần SCC. Ngoài ra chương trình ngầm hóa cho các tuyến cáp điện cao thế 110 KV, 220 KV cho các thành phố lớn như Tp HCM, Hà Nội, Hải Phòng v.v.., nhu cầu về dây và cáp bọc cách điện đến 500 KV rất cao mà hiện tại trong nước chưa sản xuất được. Ngoài ra với tốc phát triển của ngành viễn thông hiện nay nhu cầu về cáp điện thoại lõi đồng và cáp quang ngày càng cao.
Bảng 19: Dự kiến khối lượng đầu tư của Tổng Công Điện lực Việt Nam
giai đoạn 2002 – 2020
Đơn vị: triệu USD
TT
|
Danh mục
|
2002 – 2005
|
2006 – 2010
|
2011 – 2020
|
I
|
Nguồn điện
|
2.702
|
6.014
|
12.272
|
II
|
Lưới điện
|
3.406
|
3.177
|
6.390
|
1
|
Lưới truyền tải
|
1.480
|
961
|
1.969
|
2
|
Lưới phân phối
|
1.926
|
2.216
|
4.421
|
-
Khả năng đáp ứng của các doanh nghiệp trong nước
Lĩnh vực sản xuất cáp điện lực hạ thế ngoài 1 số nhà sản xuất có uy tín về chất lượng như: Cadivi, LG Vina Cable, Trần Phú, Taya thì còn lại là những nhà sản xuất nhỏ chưa đáp ứng được nhu cầu của thị trường.
Về lĩnh vực sản xuất cáp trung thế chỉ có Cadivi và LG Vina Cable. Lĩnh vực sản xuất cáp cao thế thì chưa có đơn vị nào trong nước sản xuất v.v…
-
Để đáp ứng nhu cầu của thị trường, cần thiết phải đầu tư một nhà máy với quy mô vốn lớn, kỹ thuật cao để sản xuất các sản phẩm dây và cáp điện từ hạ thế đến cách điện cao thế 500 KV, cáp quang v.v… để phục vụ thị trường trong nước và xuất khẩu. Do đó hình thức liên doanh được lựa chọn để:
Tận dụng vốn và kỹ thuật của đối tác nước ngoài (Taihan)
Kinh nghiệm kinh doanh trong nước (Cadivi, Sacom)
Thương hiệu mạnh để đẩy mạnh công tác xuất khẩu (Taihan, Cadivi và Sacom)
Bảng 20: Nhu cầu thị trường một số sản phẩm cụ thể
|
Sản phẩm
|
Đơn vị
|
Năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
EHV
|
Power cable
|
CU
|
110KV
|
KM
|
100
|
150
|
180
|
216
|
259
|
MV
|
Power cable
|
CU
|
3-30KV
|
KM
|
288
|
340
|
408
|
490
|
588
|
AL
|
3-30KV
|
KM
|
5.600
|
7.032
|
8.831
|
11.089
|
13.924
|
LV
|
Power cable
|
CU
|
600V
|
KM
|
61.400
|
73.400
|
84.410
|
97.072
|
111.632
|
AL
|
600V
|
KM
|
3.531
|
4.060
|
4.669
|
5.369
|
6.175
|
LV-ABC
|
AL
|
600V
|
KM
|
943
|
1.085
|
1.248
|
1.435
|
1.650
|
ACSR
|
|
M/T
|
23.000
|
27.000
|
32.400
|
38.880
|
46.656
|
OPGW
|
|
KM
|
2.000
|
2.400
|
2.880
|
3.456
|
4.147
|
Optical fiber cable
|
|
KM
|
336.960
|
404.352
|
485.222
|
582.267
|
698.720
|
Telecom cable
|
|
KM
|
4.111.194
|
4.933.433
|
5.920.119
|
7.104.143
|
8.524.972
|
- Phân tích hiệu quả dự án
Bảng 21: Bảng tổng hợp nhu cầu vốn của dự án
-
|
Đơn vị tính: USD
|
I. Vốn cố định
|
35.647.511
|
1. Chi phí xây dựng
|
5.407.000
|
2. Chi phí thiết bị
|
24.257.511
|
- Chi phí mua thiết bị chính
|
16.272.511
|
Trong đó
|
|
Chi phí mua thiết bị
|
12.913.000
|
Chi phí vận chuyển
|
685.511
|
Chi phí giám định
|
640.000
|
Chi phí lắp đặt và chạy thử
|
2.034.000
|
- Chi phí mua thiết bị phụ trợ
|
3.408.000
|
- Chi phí mua thiết bị thử nghiệm
|
4.577.000
|
3. Chi phí thuê đất sử dụng
|
3.883.000
|
4. Chi phí dự phòng
|
2.100.000
|
II. Vốn lưu động
|
14.000.000
|
1. Chi phí mua nguyên vật liệu
|
11.757.274
|
2. Chi phí tiền lương
|
502.687
|
3. Chi phí hoạt động khác
|
872.365
|
4. Chi phí dự phòng
|
867.674
|
Tổng vốn đầu tư
|
49.647.511
|
-
Bảng 22: Tính khả thi dự án
|
NPV (10%,10) (USD)
|
22,321,000
|
IRR
|
20%
|
Thời gian hoàn vốn
|
5 năm 9 tháng
|
- Tiến độ thực hiện dự án
- Tháng 7/2005: xúc tiến họp ghi nhớ về việc hợp tác liên doanh
- Tháng 8 – tháng 10/2005: các bên liên doanh cử nhân sự (kinh tế và kỹ thuật) tham gia vào Ban nghiên cứu xây dựng, thẩm định dự án
- Tháng 11 – 12/2005: ký hợp đồng liên doanh, nhận giấy phép đầu tư và ký hợp đồng thuê đất
- Tháng 12/2005 – 02/2006: thuê thiết kế, mời thầu xây dựng nhà xưởng và mời thầu thiết bị
- Tháng 02/2006: ký hợp đồng xây dựng và lắp đặt thiết bị
- Tháng 01 – 06/2006: tuyển dụng, đào tạo nhân sự
- Tháng 02/2006: Góp vốn
- Tháng 02 – tháng 07/2006: xây dựng và lắp đặt thiết bị
- Tháng 07 – tháng 09/2006: chạy thử
- Tháng 09/2006: sản xuất sản phẩm
Bảng 23: Dự báo kết quả sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1000 USD
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
1
|
Doanh thu bán hàng
|
10,195
|
50,732
|
67,514
|
95,862
|
112,669
|
113,437
|
114,263
|
115,152
|
116,111
|
117,145
|
2
|
Giá vốn hàng bán
|
10,445
|
47,922
|
61,780
|
83,716
|
95,229
|
95,606
|
95,812
|
96,465
|
96,473
|
95,511
|
|
- Chi phí nguyên vật liệu
|
8,370
|
40,651
|
53,088
|
72,624
|
82,651
|
82,651
|
82,651
|
82,651
|
82,651
|
82,651
|
|
- Chi phí tiền lương CNSX
|
381
|
1,125
|
1,491
|
1,954
|
2,345
|
2,580
|
2,838
|
3,122
|
3,434
|
3,777
|
|
- Chi phí khấu hao
|
1,149
|
3,578
|
3,671
|
4,098
|
4,156
|
3,936
|
3,499
|
3,462
|
2,726
|
964
|
|
- Chi phí sản xuất chung
|
545
|
2,568
|
3,530
|
5,040
|
6,077
|
6,439
|
6,824
|
7,230
|
7,662
|
8,119
|
3
|
Lợi nhuận gộp
|
(250)
|
2,810
|
5,734
|
12,146
|
17,440
|
17,831
|
18,451
|
18,687
|
19,638
|
21,634
|
4
|
Doanh thu hoạt động tài chính
|
70
|
126
|
260
|
286
|
474
|
853
|
1,289
|
1,736
|
2,193
|
2,658
|
5
|
Chi phí tài chính (lãi vay)
|
474
|
2,093
|
2,175
|
2,283
|
2,345
|
2,345
|
2,345
|
2,345
|
2,345
|
2,345
|
6
|
Chi phí QLDN và bán hàng
|
449
|
1,937
|
2,575
|
3,645
|
4,366
|
4,537
|
4,720
|
4,919
|
5,134
|
5,368
|
7
|
Tổng LN trước thuế
|
(1,103)
|
(1,094)
|
1,244
|
6,504
|
11,203
|
11,802
|
12,675
|
13,159
|
14,352
|
16,579
|
8
|
Thuế TNDN phải nộp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,120
|
1,180
|
1,268
|
1,316
|
1,435
|
4,642
|
9
|
Lợi nhuận sau thuế
|
(1,103)
|
(1,094)
|
1,244
|
6,504
|
10,083
|
10,622
|
11,408
|
11,843
|
12,917
|
11,937
|
- Đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất của Sacom
-
Sản phẩm: Sản xuất các loại dây đơn Solid hoặc Foam – Skin, dây xoắn đôi, cung cấp cho các công đọan tiếp theo để sản xuất cáp viễn thông các loại.
-
Chất lượng sản phẩm: tiêu chuẩn TCN 132-1998 phù hợp với tiêu chuẩn của Mỹ REA (PE-89)
-
Dự kiến công suất cho dự án: 350.000 km đôi dây/năm, tương đương với mức tiêu thụ khoảng 1.050 tấn đồng/năm.
- Sự cần thiết phải đầu tư
Hiện nay, các máy móc bọc dây đơn đã chạy hết công suất, trong khi đó nhu cầu thị trường vẫn tăng cao. Vì vậy giải pháp nhanh nhất để tăng sản lượng sản xuất cáp là là gấp rút đầu tư thêm các máy bọc đơn để khai thác triệt để cơ sở hạ tầng và thiết bị hiện có của dây chuyền 65 Davis, Swiss và Nokia tại Sacom 1. Việc đầu tư sẽ tăng sản lượng sản xuất cáp viễn thông của công ty Sacom lên thêm 300.000 km đôi dây/năm (tăng thêm 15% công suất). - Phân tích hiệu quả dự án
Bảng 24: Công suất trung bình hàng năm
Dây xoắn đôi | 2006 | 2007 | Ổn định | Sản lượng (km đôi dây/năm) | 175.000 | 350.000 | 350.000 | Tỷ lệ (%) | 50% | 100% | 100% | Doanh thu (Ngàn USD) | 2.549 | 5.098 | 5.098 |
Bảng 25: Nhu cầu vốn cố định
|
Đơn vị tính: USD
|
Chi phí máy móc, thiết bị chính
|
1,037,000
|
Chi phí máy móc, thiết bị phụ trợ
|
30,000
|
Chi phí dự phòng (10%)
|
106,700
|
Tổng cộng Vốn cố định
|
1,173,700
|
Bảng 26: Nhu cầu vốn lưu động
|
|
|
Đơn vị tính: USD
|
STT
| Thành phần |
Năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
1
|
Vốn sản xuất
|
|
|
|
|
Vật tư nguyên vật liệu nhập khẩu (2 tháng)
|
0
|
700,325
|
700325
|
| Vật tư, bao bì mua trong nước (2 tháng) |
0
|
14,006
|
14006
|
|
Lương và BHXH (1,5 tháng)
|
0
|
1992
|
1992
|
|
Nhiên liệu, điện nước (1,5 tháng)
|
0
|
4544
|
4544
|
|
Phụ tùng thay thế (dự phòng 2 tháng)
|
0
|
3457
|
3457
|
2
|
Vốn lưu thông
|
|
|
|
|
Thành phẩm tồn kho (1 tháng tổng CP)
|
0
|
424794
|
424794
|
|
Hàng bán chịu (1 tháng tổng CP)
|
0
|
424794
|
424794
|
3
|
Vốn bằng tiền mặt (5% tổng CP)
|
|
127438
|
254876
|
Tổng vốn lưu động
|
|
1,701,350
|
1,828,789
|
Bảng 27: Tính khả thi của dự
NPV (16%,5) (USD)
|
575,700
|
IRR
|
34%
|
Thời gian hoàn vốn
|
3 năm 6 tháng
|
Bảng 28: Dự báo kết quả sản xuất kinh doanh
|
|
|
Đơn vị tính: 1.000 USD
|
STT
|
Thành phần
|
Năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
1
|
Tổng doanh thu thuần
|
2,549
|
5,098
|
5,098
|
5,098
|
5,098
|
2
|
Tổng chi phí SXKH (*)
|
2,573
|
4,841
|
4,841
|
4,831
|
4,831
|
3
|
Lợi nhuận gộp trước thuế
|
(25)
|
257
|
257
|
267
|
267
|
4
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
0
|
0
|
36
|
37
|
37
|
5
|
Lợi nhuận sau thuế
|
(25)
|
257
|
221
|
229
|
229
|
(*): Sản phẩm được sản xuất từ quý II/2006, chi phí khấu hao được tính cho cả năm 2006
- Tiến độ thực hiện dự án
- Tháng 9 – tháng 10/2005: mời thầu, chấm thầu thiết bị
- Tháng 11 – tháng 12/2005: ký hợp đồng mua máy móc thiết bị
- Tháng 11/2005 – tháng 03/2006: tuyển dụng và đào tạo lao động
- Tháng 04/2006: lắp đặt và đưa vào sản xuất
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |