DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ
Hình 4.1. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thế giới 67
Hình 6.1. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thép bình quân hàng năm 89
Hình 6.2. Phân bố sản lượng thép toàn cầu theo khu vực năm 2014 (a) và 2015 (b). 90
Hình 6.3. Tiêu thụ thép toàn cầu theo khu vực năm 2014 (a) và 2015 (b). 96
Hình 6.4. Dự báo nhu cầu sử dụng thép thế giới năm 2016 và năm 2017 98
111
Hình 6.5. Tiêu thụ thép thành phẩm một số nước ASEAN năm 2015 111
Hình 6.6. Tiêu thụ thép bình quân một số nước khối ASEAN giai đoạn 2005÷2014 112
Hình 6.7. Tiêu thụ thép bình quân một số nước ASEAN và thế giới năm 2014 113
Hình 6.8. Dự báo nhu cầu tiêu thụ thép giai đoạn đến 2035 114
Hình 6.9. Trữ lượng các mỏ sắt Việt Nam 116
119
Hình 6.10. Các nhà máy luyện gang lò cao thể tích ≥2000 m3 tại Trung Quốc 119
Hình 6.11. Sự thay đổi giá quặng sắt 62%Fe giai đoạn 2007-2016 120
Hình 6.12. Tồn kho quặng tại các cảng Trung Quốc 121
122
Hình 6.13. Sản lượng thép thế giới và biến động trung bình trong 12 tháng 122
Hình 6.14. Giá thép HRC các khu vực 123
Hình 6.16. Lưu trình tổng quát công nghệ sản xuất gang thép 135
Hình 6.17. Các loại hình nhà máy sản xuất thép 137
Hình 6.17. Các lò cao dung tích trên 2.000 m3 trên thế giới (a) và khu vực châu Á (b) 137
Hình 6.18. Sơ đồ công nghệ COREX 142
Hình 6.19. Sơ đồ công nghệ FINEX 143
Hình 6.20. Lò luyện của công nghệ HISMELT 144
Hình 6.21. Công nghệ lò đáy quay 145
Hình 8.1. Sơ đồ xử lý nước thải nhà máy sản xuất thép 169
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |