Viện khoa học và CÔng nghệ MỎ luyện kim báo cáo tổng hợP ĐỀ ÁN



tải về 5.51 Mb.
trang141/141
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích5.51 Mb.
#38349
1   ...   133   134   135   136   137   138   139   140   141


PHẦN III. PHỤ LỤC




PHỤ LỤC 1: THỐNG KÊ NĂNG LỰC SẢN XUẤT NGÀNH THÉP ĐẾN 7/2016

TT

Tên nhà máy

Chủ đầu tư

Địa điểm đặt nhà máy

Công suất thiết kế, 1000 tấn/năm

Gang, sắt xốp

Phôi vuông

 

Tổng cộng cả nước

3,240

12,765

I

Vùng trung du miền núi phía Bắc

 

1,180

1,195

1

NM gang và sắt xốp Bắc Kạn GĐ1

Cty CP vật tư và thiết bị Toàn Bộ Matexim

Bắc Kạn

100

 25

2

Liên hợp gang thép Cao Bằng

Cty CP gang thép Cao Bằng (VIMICO)

Cao Bằng

220

220

3

NM sắt xốp và phôi thép HK Bản Tấn

Cty CP KS&LK Việt Nam

Cao Bằng

100

50 

4

NM gang thép Lào Cai

Cty TNHH KS và LK Việt Trung

Lào Cai

500

500

6

LH gang thép Thái Nguyên (cũ)

Cty CP gang thép TN (Tisco)

Thái Nguyên

200

400

7

NM luyện gang cty LK Đen TN

Cty CP luyện kim đen Thái Nguyên

Thái Nguyên

60

 

II

Vùng đồng bằng sông Hồng

 

1,900

4,850

1

NM gang thép Hoa Phong

Cty TNHH Hoa Phong

Hà Nam

 

200

3

NM sản xuất phôi thép Thái Hưng

Cty CPTM Thái Hưng

Hải Dương

 

300

4

Khu LH gang thép Hòa Phát

Cty CP thép Hòa Phát

Hải Dương

1,600

1,600

6

Nhà máy sản xuất hợp kim sắt

Cty CP luyện kim Tân Nguyên

Hải Dương

50

 

9

NM luyện thép Đình Vũ

Cty CP thép Đình Vũ

Hải Phòng

 

200

10

NM luyện gang Đình Vũ

Cty TNHH Thép Dongbu Việt Nam

Hải Phòng

250

 

13

KLH luyện cán thép CLC

Tập đoàn thép Việt Nhật

Hải Phòng

 

400

14

NM thép Vạn Lợi (Nam Giang)

Cty CP thép Nam Giang

Hải Phòng

 

600

15

NM thép Việt Ý (nhập với Sông Đà)

Cty CP thép Việt Ý

Hải Phòng

 

400

18

NM phôi thép Hòa Phát

Cty TNHH MTV Thép Hòa Phát

Hưng Yên

 

250

20

Nhà máy thép Kyoei Việt Nam

Cty TNHH Thép Kyoei Việt Nam

Ninh Bình

 

300

21

NM luyện cán thép đặc biệt Shengli GĐ1

Cty THNHH Shengli (Thắng Lợi, TQ)

Thái Bình

 

600

III

Vùng Bắc trung bộ và duyên hải miền Trung

 

160

1,150

2

NM phôi thép Ngọc Lặc

Tổng Cty CP luyện kim Thanh Hóa

Thanh Hóa

125

 

3

NM luyện gang Thanh Hà

Cty CP gang thép Thanh Hóa

Thanh Hóa

35

 

4

NM thép Dana - Ý GĐ1

Cty CP Thép Dana-Ý

Đà Nẵng

 

400

5

Đà Nẵng

 

250

7

NM thép Đà Nẵng GĐ1,2

Cty CP thép Đà Nẵng

Đà Nẵng

 

250

8

NM phôi thép Thái Bình Dương

Cty CP Thép Thái Bình Dương (DANA-UC)

Đà Nẵng

 

250

IV

Vùng Đông Nam Bộ

 

0

5,450

2

NM luyện cán thép Vinakyoei Gđ2

Công ty TNHH Thép Vina Kyoei

BR-Vũng Tàu

 

 500

3

NM luyện cán thép Phú Mỹ (TMN)

Cty thép Miền Nam (VNS)

BR-Vũng Tàu

 

500

6

NM luyện phôi thép Pomina 2

Cty CP thép Pomina 2

BR-Vũng Tàu

 

500

7

NM thép Pomina 3

Cty CP thép Pomina

BR-Vũng Tàu

 

1,000

8

NM thép Posco: gđ1 cán nguội

Cty TNHH Posco VN

BR-Vũng Tàu

 

 

9

NM thép cán nguội Phú Mỹ (gđ 1)

Cty thép tấm lá Phú Mỹ (VNS)

BR-Vũng Tàu

 

 

10

NM phôi thép Đồng Tiến

Cty TNHH thép Đồng Tiến

BR-Vũng Tàu

 

200

12

NM sx phôi thép Trung Tường (FUCO)

Công ty TNHH Thép FUCO

BR-Vũng Tàu

 

1,000

13

NM thép Posco SS Vina

Công ty TNHH Posco SS-Vina

BR-Vũng Tàu

 

1,000

15

NM luyện cán thép An Hưng Tường gđ 1,2

Cty TNHH thép An Hưng Tường

Bình Dương




450

23

NM thép Thủ Đức

Công ty CP Thép Thủ Đức - Vnsteel

TP HCM

 

300

V

Vùng đồng bằng sông Cửu Long

 

0

120

1

NM luyện thép Tây Đô

Cty thép Tây Đô – (VNS)

Cần Thơ

 

120

PHỤ LỤC 2: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH NGÀNH THÉP VIỆT NAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

TT

Tên nhà máy

Chủ đầu tư

Địa điểm đặt nhà máy

Giai đoạn thực hiện đến

Công suất thiết kế, 1000 tấn/năm

Gang, sắt xốp

Phôi vuông

Phôi dẹt

I

Các dự án đầu tư mới và đầu tư mở rộng sản xuất giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2035

27,500

14,000

12,500

 

Vùng trung du miền núi phía Bắc

 

 

1,000

1,000

0

1

DA mở rộng gang thép Thái Nguyên

Chưa xác định

Thái Nguyên

2025

 

1,000

1,000

 

 

Vùng Bắc trung bộ và duyên hải miền Trung

 

 

26,500

13,000

12,500

1

LH thép Hà Tĩnh

Công ty CP sắt Thạch Khê liên doanh với nước ngoài

Hà Tĩnh

2022

 

4,000

 

4,000

2

NM sắt xốp Nghệ An GĐ2

Công ty TNHH sắt xốp Kobelco Việt Nam

Nghệ An

2025

 

1,000

 

 

3

LH thép Quảng Ngãi GĐ2

Chưa xác định

Quảng Ngãi

2025

 

3,500

 

3,500

4

LH gang thép Nghi Sơn GĐ2

Cty CP gang thép Nghi Sơn

Thanh Hóa

2024

 

3,000

 

3,000

5

LH gang thép Nghi Sơn GĐ3

Cty CP gang thép Nghi Sơn

Thanh Hóa

 

2028

2,000

 

2,000

6

KLH luyện cán thép Hoa Sen Cà Ná – Ninh Thuận GĐ2

Cty CP Tập đoàn Hoa Sen

Ninh Thuận

2022

 

3,000

3,000

 

7

KLH luyện cán thép Hoa Sen Cà Ná – Ninh Thuận GĐ3

Cty CP Tập đoàn Hoa Sen

Ninh Thuận

2025

 

3,000

3,000

 

8

KLH luyện cán thép Hoa Sen Cà Ná – Ninh Thuận GĐ4

Cty CP Tập đoàn Hoa Sen

Ninh Thuận

 

2028

3,500

3,500

 

9

KLH luyện cán thép Hoa Sen Cà Ná – Ninh Thuận GĐ5

Cty CP Tập đoàn Hoa Sen

Ninh Thuận

 

2031

3,500

3,500

 

II

Các nhà máy xây dựng trong giai đoạn 2015-2020

28,600

16,500

18,000

 

Vùng trung du miền núi phía Bắc

 

 

3,400

4,000

0

1

LH gang thép Lào Cai VTM GĐ2

Cty TNHH KS và LK Việt Trung (VTM)

Lào Cai

 

 

1,500

1,500

 

2

NM phôi thép Lào Cai

Cty CP Đầu tư gang thép Lào Cai

Lào Cai

 

 

 

500

 

3

NM sản xuất gang Thiên Thanh

Cty CP XD và TM Thiên Thanh

Lào Cai

 

 

700

 

 

4

DA đầu tư khu liên hợp gang thép Khoáng sản Việt

Công ty CP khai thác Khoáng sản Việt

Cao Bằng

 

 

 

500

 

5

Nhà máy luyện thép Hà Giang

Chưa xác định

Hà Giang

 

 

 

500

 

6

NM luyện gang và phôi thép Sơn La

Chưa xác định

Sơn La

 

 

700

500

 

7

Nhà máy sắt xốp và gang thép Bắc Kạn GĐ2

Công ty CP VT&TN Toàn Bộ

Bắc Kạn

 

 

500

500

 

 

Vùng đồng bằng sông Hồng

 

 

0

2,000

2,000

1

NM luyện cán thép đặc biệt Shengli GĐ2

Cty TNHH Shengli Thắng Lợi (Trung Quốc)

Thái Bình

 

 

 

500

 

2

NM luyện cán thép chất lượng cao

Cty TNHH thép Kyoei Việt Nam

Ninh Bình

 

 

 

1,000

 

3

NM thép Megasta Yên Hưng

Chưa xác định

Quảng Ninh

 

 

 

 

2,000

4

NM thép Việt Ý GĐ2

Cty CP thép Việt Ý

Hưng Yên

 

 

 

500

 

 

Vùng Bắc trung bộ và duyên hải miền Trung

 

 

25,200

8,500

16,000

1

LH thép Vũng Áng Formosa GĐ1

Công ty TNHH Hưng Nghiệp Formosa

Hà Tĩnh

 

 

7,500

1,500

6,000

2

LH thép Vũng Áng Formosa GĐ2

Công ty TNHH Hưng Nghiệp Formosa

Hà Tĩnh

 

 

7,500

1,000

6,500

3

LH gang thép Vạn Lợi Hà Tĩnh

Chưa xác định

Hà Tĩnh

 

 

 

500

 

4

NM sắt xốp Nghệ An GĐ1

Công ty TNHH sắt xốp Kobelco Việt Nam

Nghệ An

 

 

1,000

 

 

5

KLH luyện cán thép Hoa Sen Cà Ná – Ninh Thuận GĐ1

Cty CP Tập đoàn Hoa Sen

Ninh Thuận

 

 

3,000

3,000

 

6

LH gang thép Nghi Sơn GĐ1

Cty CP gang thép Nghi Sơn

Thanh Hóa

 

 

2,000

2,000

 

7

LH thép Quảng Ngãi GĐ1

Chưa xác định

Quảng Ngãi

 

 

3,500

 

3,500

8

NM luyện gang thép Quảng Bình

Cty TNHH Anh Trang

Quảng Bình

 

 

700

500

 

 

Vùng Đông Nam Bộ

 

 

0

2,000

0

1

Nhà máy phôi thép Phú Thọ

Công ty CP thép Phú Thọ

BR-VT

 

 

 

500

 

2

NM thép HK và thép chất lượng cao (2 GĐ)

Công ty CP thép Thủ Đức, thép Biên Hòa

BR-VT

 

 

 

1,000

 

3

NM luyện cán thép Tuệ Minh

 Công ty CP thép Tuệ Minh

Bình Dương

 

 

 

500

 

 

TỔNG I+II

 

 

 

 

56,100

30,500

30,500

PHỤ LỤC 3: NHU CẦU CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGÀNH THÉP GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2035 THEO VÙNG LÃNH THỔ

TT

Vùng lãnh thổ

Nhu cầu (106T/năm)

Hiện có (106T/năm)

Đầu tư mới (106T/năm)

1

Trung du miền núi phía Bắc

3,20

1,20

1,0

2

1,0

3

Đồng bằng sông Hồng

7,85

4,85

3,0

4

Bắc trung bộ và duyên hải miền Trung

44,88

1,15

16,0

5

15,0

6

7,0

7

4,0

8

1,73

9

Tây Nguyên

-

-

-

10

Đông Nam Bộ

8,45

5,45

3,0

11

Đồng bằng sông Cửu Long

0,62

0,12

0,5




Tổng cộng

65,00

12,77

52,23

Каталог: img -> image -> news
img -> KẾ hoạch chuyên môn tháng 03/ 2016 Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 8/3 26/3 Nội dung công việc
img -> Số: 100 /pgd&Đt v/v Tham gia cuộc thi giáo dục kỹ năng sống “Đi đường an toàn – Cho bạn cho tôi”
img -> KẾ hoạch chuyên môn tháng 04/ 2016 Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 30/4 – 01/5 Nội dung công việc
news -> UỶ ban nhân dân tỉnh thái nguyên số: 2993 /QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
news -> Ủy ban nhân dân tỉnh cao bằng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
news -> Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam
news -> In dalat city, lam dong province agricultural land
news -> Công viên Lê Văn Tám, Quận 1, tp. Hcm

tải về 5.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   133   134   135   136   137   138   139   140   141




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương