4. Địa điểm trại nuôi: ……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
5. Mô tả trại nuôi: …………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
6. Các tài liệu kèm theo:
- Hồ sơ nguồn gốc;
- ….
Xác nhận của
Ủy ban nhân dân cấp xã
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
…….., ngày…….. tháng …… năm ....….
Tổ chức đề nghị
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 7: Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
CHI CỤC KIỂM LÂM
Số .......... GP /…
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
………, ngày ....... tháng ...... năm .......
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
TRẠI NUÔI ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG VÌ MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI
1. Thông tin về tổ chức được cấp giấy chứng nhận
- Tên trại nuôi:
- Địa chỉ:
- Họ tên và chức vụ người đại diện:
- Số, ngày giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập
2. Nội dung cấp giấy chứng nhận:
Cấp lần đầu ; Cấp đổi ; Cấp bổ sung ; Khác (ghi rõ):
3. Thông tin loài cấp giấy chứng nhận
Stt
|
Tên loài
|
Số lượng
|
Nguồn gốc
|
Ghi chú
|
Tên thông thường
|
Tên khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận có giá trị tới ngày … tháng … năm …. (thời hạn tối đa 03 năm kể từ ngày cấp)
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu và ghi rõ chức vụ, họ tên)
|
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá:
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (Số 107/2, đường Phạm Hùng, phường 9, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thì ra phiếu nhận hồ sơ, hẹn ngày nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp và thu phí, lệ phí theo qui định.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (Số 107/2, đường Phạm Hùng, phường 9, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (khi nộp hồ sơ) và ký vào sổ trả kết quả;
+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ, tết nghỉ).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ: (theo Khoản 2, Điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Bản chính Tờ khai đăng ký bè cá (theo mẫu Phụ lục 5, ban hành kèm theo Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Giấy tờ hợp pháp do Cơ quan có thẩm quyền cấp về Quyền sử dụng mặt nước, hoặc quyền thuê mặt nước đặt bè cá;
- Sơ đồ vùng nước nơi đặt bè cá (nếu có);
- Giấy cam kết đảm bảo các điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y, vệ sinh an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường trong hoạt động nuôi thủy sản bằng bè cá.
b) Số lượng hồ sơ: 01(một) bộ.
- Thời hạn giải quyết: (theo Khoản 3, Điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) quy định:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Chi cục Thủy sản cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá.
Trường hợp không đủ điều kiện đăng ký hoặc hồ sơ đăng ký chưa đủ theo quy định Chi cục Thủy sản phải thông báo tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký bè cá trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Thủy sản tỉnh Vĩnh Long.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy sản tỉnh Vĩnh Long.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận (theo mẫu Phụ lục số 6 ban hành kèm theo Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
- Lệ phí: (theo quy định tại Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC, ngày 15/05/2007 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản):
Phí Chứng nhận đăng ký tàu (bè) cá: Cấp mới: 40.000 đồng/lần; Cấp lại: 20.000 đồng/lần.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký tàu cá (Phụ lục 5, Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP, ngày 15/12/2010 của Chính phủ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP, ngày 15/12/2010 của Chính phủ;
+ Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC, ngày 15/05/2007 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.4
PHỤ LỤC SỐ 5
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ BÈ CÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/04/2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vĩnh Long, ngày....... tháng...... năm........
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ BÈ CÁ
Kính gửi: ..........................................................................................
Họ tên người đứng khai:.................................................................................
Thường trú tại: ..................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:..................................................................................
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản của bè cá như sau:
Đối tượng nuôi: .........................................................................................
Năm, nơi đóng: .........................................................................................
Nơi đặt bè: .................................................................................................
Kích thước chính L(m) x B(m) x D(m): ....................................................
Vật liệu khung bè: ................................... ; Vật liệu dự trữ nổi: ...............
Tổng dung tích: ......................................................................................
Các thiết bị lắp đặt trên bè cá:....................................................................
Số người làm việc trên bè cá, người...........................................................
2. Họ tên, địa chỉ các chủ sở hữu (nếu bè cá thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Chứng minh nhân dân
|
01
|
|
|
|
02
|
|
|
|
3. Hồ sơ kèm theo
TT
|
Hồ sơ đăng ký bè cá
|
Bản chính
|
Bản sao
|
01
|
Hợp đồng đóng mới bè cá
|
|
|
02
|
Giấy chứng nhận đăng ký cũ (đối với bè cá chuyển nhượng quyền sở hữu)
|
|
|
03
|
Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu bè cá (đối với bè cá chuyển nhượng quyền sở hữu)
|
|
|
04
|
Biên lai nộp thuế trước bạ
|
|
|
Tôi xin cam đoan chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước./.
XÁC NHẬN
của xã, phường, thị trấn nơi đặt bè cá
(Ký tên, đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN CHỦ BÈ CÁ
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 915/QĐ-UBND, ngày 18/6/2014
của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
T-VLG-103473-TT
|
Giấy phép vận chuyển đặc biệt (Gỗ, thực vật quý hiếm)
|
Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT, ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản.
|
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
T-VLG-020681-TT
|
Công bố hợp quy chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản đối với ngư lưới cụ, các thiết bị phục vụ khai thác thủy sản.
|
Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thủ tục chỉ định chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
T-VLG-020676-TT
|
Công bố hợp quy chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản đối với động vật và thực vật thủy sản để làm giống (kể cả giống bố mẹ)
|
Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thủ tục chỉ định chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
T-VLG-020684-TT
|
Công bố hợp quy chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản đối với thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học dùng trong nuôi thủy sản.
|
Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thủ tục chỉ định chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
T-VLG-020670-TT
|
Công bố hợp quy chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản đối với thức ăn chế biến công nghiệp cho nuôi trồng thủy sản.
|
Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thủ tục chỉ định chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
T-VLG-173015-TT
|
Kiểm tra, chứng nhận nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững.
|
Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt.
|
6
|
T-VLG-140970-TT
|
Thu hồi Giấy phép Khai thác thủy sản
|
Vì đây chỉ lả một dạng thủ tục trong quá trình thanh kiểm tra thực tế, nếu người khai thác thủy sản vi phạm thì cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thu hồi giấy phép khai thác thủy sản; Tổ chức, cá nhân không trực tiếp đến liên hệ thực hiện.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |