Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh vĩnh long



tải về 0.92 Mb.
trang5/8
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích0.92 Mb.
#27167
1   2   3   4   5   6   7   8

- Lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị kiểm tra chất lượng (theo mẫu quy định tại phụ lục 12 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT, ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT, ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản lý giống thủy sản.

Phụ lục 12

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 26 /2013/TT-BNNPTNT

ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc




GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
Kính gửi:…………………………………………………

Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………

Tên người đại diện: …………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………..……....

Số ĐT:……………………… Fax:………………………………...……….

Đề nghị kiểm tra chất lượng:



  1. Tên giống thủy sản (kèm theo tên khoa học):..…….………………..……

  2. Số lượng:………………… Khối lượng:………….......………..…………

  3. Tuổi:....................................Độ thuần chủng...............................................

  4. Tên cơ sở sản xuất hàng hoá:……………………………………………

  5. Nước sản xuất:…………………………………….….………….………

  6. Nơi xuất hàng:……..……………………………………………………

  7. Nơi nhận hàng:……………………………………………………………

  8. Thời gian đăng ký thực hiện kiểm tra:………………..………………..…

  9. Địa điểm đăng ký thực hiện kiểm tra:…….…………..……………..……

  10. Tài liệu, hồ sơ kèm theo giấy đề nghị kiểm tra này gồm:

a)……………………………………………………..…………………………..............................................................................................................

b)…………………………………………………………………………………..........................................................................................................



  1. Thông tin liên hệ:……………..……………Số ĐT..……………………


Ghi chú: Sau khi được cơ quan kiểm tra đóng dấu xác nhận việc đăng ký kiểm tra, Giấy này có giá trị để làm thủ tục hải quan, tạm thời được phép đưa hàng hóa về nơi đăng ký để kiểm tra chất lượng (nơi nuôi cách ly kiểm dịch) theo quy định. Kết thúc việc kiểm tra chất lượng, cơ sở phải nộp Thông báo kết quả kiểm tra cho cơ quan Hải quan để hoàn tất thủ tục./.


..............,, ngày…tháng…năm…

CHỦ CƠ SỞ

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)


..............,, ngày…tháng…năm…

ĐẠI DIỆN CƠ QUAN KIỂM TRA

Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)


2. Cấp, cấp lại (trong trường hợp hết hạn) giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở nuôi trồng thủy sản:

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định pháp luật.

Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (số 107/2 Phạm Hùng - Phường 9 - Tp. Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long).

* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời hạn ba (03) ngày làm việc công chức ra phiếu nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn ba (03) ngày làm việc công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp, để bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.

* Đối với trường hợp gửi qua đường bưu điện, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo qui định:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, bộ phận tiếp nhận sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu điện cho người nộp biết.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, bộ phận tiếp nhận sẽ gửi văn bản qua đường bưu điện thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.

Bước 3: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ phí và nhận kết quả trực tiếp tại Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (số 107/2 Phạm Hùng - Phường 9 - Tp. Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long).

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (nếu gửi hồ sơ qua đường bưu điện thì xuất trình giấy chứng minh nhân dân) và ký vào sổ trả kết quả;

+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả trước khi trao cho người nhận;

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.

- Thành phần, số lượng hồ sơ: (theo quy định tại Khoản 3 và Điểm a, Khoản 6, Điều 13a được bổ sung tại Khoản 2, Điều 1, Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT, ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp giấy Chứng nhận An toàn thực phẩm (theo mẫu Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT, ngày 04 /01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc quyết định thành lập;

- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT, ngày 04 /01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh;

- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khoẻ;

- Giấy chứng nhận An toàn thực phẩm (đối với trường hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận An toàn thực phẩm).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

- Thời hạn giải quyết: (theo quy định tại Khoản 4, Điều 13a được bổ sung tại Khoản 2, Điều 1, Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT, ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) quy định:

Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Thủy sản thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại). Nếu đủ điều kiện thì cấp Giấy chứng nhận ATTP. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.



- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Vĩnh Long.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Thủy sản Vĩnh Long.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thủy sản Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận An toàn thực phẩm (Phụ luc I ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT, ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Lệ phí: (theo quy định tại Mục 2, Chương II Thông tư số 204/2013/TT-BTC, ngày 24/12/2013 của Bộ Tài chính).

+ Phí kiểm tra: 750.000đồng/lần đối với cơ sở có quy mô từ 10 ha trở xuống.

+ Phí kiểm tra: 1.050.000đồng/lần đối với cơ sở có quy mô lớn hơn 10 ha.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đề nghị cấp/cấp lại giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT, ngày 04 /01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

+ Bản thuyết minh Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT, ngày 04 /01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: (theo quy định tại Điểm a, Khoản 6, Điều 13a được bổ sung tại Khoản 2, Điều 1, Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT, ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận An toàn thực phẩm hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP trong trường hợp tiếp tục sản xuất kinh doanh



- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT, ngày 04/01/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011.

+ Thông tư số 204/2013/TT-BTC, ngày 24/12/2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản.


Phụ lục II

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI

GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2013/TT-BNNPTNT ngày 04 / 01/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

………,ngày……tháng…….năm …


ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI

GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)


1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ……………………………………………

3. Điện thoại ……..………..Fax …..………… Email…………....………….........

4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………….

5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………….

………………………………………………………………………………………..

Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

Lý do cấp lại:…………………………………………………………………

……………………………………………………………………………….
Đại diện cơ sở

(Ký tên, đóng dấu)

Hồ sơ gửi kèm:

-

-



-



Phụ lục III



BẢN THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT,

TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2013/TT-BNNPTNT ngày 04 / 01/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


………,ngày……tháng…….năm …


BẢN THUYẾT MINH

Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I- THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:  ……………………………………………

2. Địa chỉ: ………………………………………………………………………

3. Điện thoại:  ……………….. Fax:  …………… Email: ………………………..

4. Loại hình sản xuất, kinh doanh

DN nhà nước  DN 100% vốn nước ngoài 

DN liên doanh với nước ngoài  DN Cổ phần 

DN tư nhân  Khác …………………….

(ghi rõ loại hình)

5. Năm bắt đầu hoạt động: ………………………………………………………

6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: …………………....

7. Công suất thiết kế: ……………………………………………………………

8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ………………

9. Thị trường tiêu thụ chính: ……………………………………………………



II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM

TT

Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh

Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh

Cách thức đóng gói

và thông tin ghi trên bao bì



Tên nguyên liệu/ sản phẩm

Nguồn gốc/

xuất xứ
































III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH

1. Nhà xưởng, trang thiết bị

- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh……….. m2 , trong đó:

+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………… m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : ….…………………… m2

+ Khu vực đóng gói thành phẩm : ………………………. m2

+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………. m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : …….…………… m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:

2. Trang thiết bị chính:



Tên thiết bị

Số lượng

Nước sản xuất

Tổng công suất

Năm bắt đầu

sử dụng
































3. Hệ thống phụ trợ

- Nguồn nước đang sử dụng:

Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □

Hệ thống xử lý: Có □ Không □

Phương pháp xử lý: ……………………………………………

- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):

Tự sản xuất □ Mua ngoài □

Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ……………………………

4. Hệ thống xử lý chất thải

Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:…………………………………………

5. Người sản xuất, kinh doanh :

- Tổng số: ………………. người, trong đó:

+ Lao động trực tiếp: …………….người.

+ Lao động gián tiếp: …………… người.

- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:

- Tập huấn kiến thức về ATTP:

6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị…

- Tần suất làm vệ sinh:

- Nhân công làm vệ sinh: ……… người; trong đó …….. của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.

7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:



Tên hóa chất

Thành phần chính

Nước sản xuất

Mục đích

sử dụng


Nồng độ































8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)

9. Phòng kiểm nghiệm

- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: …………

- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: …………………

10. Những thông tin khác

Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.







ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

3. Cấp lại giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở nuôi trồng thủy sản (trường hợp bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin)

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định pháp luật.

Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (số 107/2 Phạm Hùng - Phường 9 - Tp. Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long).

* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, ra phiếu nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp, để bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.

* Đối với trường hợp gửi qua đường bưu điện, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo qui định:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, sau một (01) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, bộ phận tiếp nhận sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu điện cho người nộp biết.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, sau một (01) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, bộ phận tiếp nhận sẽ gửi văn bản qua đường bưu điện thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.

Bước 3: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ phí và nhận kết quả trực tiếp tại Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (số 107/2 Phạm Hùng - Phường 9 - Tp. Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long).

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (nếu gửi hồ sơ qua đường bưu điện thì xuất trình giấy chứng minh nhân dân) và ký vào sổ trả kết quả;

+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả trước khi trao cho người nhận;

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.

- Thành phần, số lượng hồ sơ: (theo quy định tại Điểm b, Khoản 6, Điều 13a được bổ sung tại Khoản 2, Điều 1, Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT, ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

Đơn đề nghị cấp giấy Chứng nhận An toàn thực phẩm (theo mẫu Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT, ngày 04 /01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).



b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

- Thời hạn giải quyết: (theo quy định tại Điểm b, Khoản 6, Điều 13a được bổ sung tại Khoản 2, Điều 1, Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT, ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) quy định:

Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP của cơ sở, Chi cục Thủy sản thực hiện thẩm tra hồ sơ và xem xét, cấp lại Giấy chứng nhận ATTP cho cơ sở. Thời hạn của Giấy chứng nhận ATTP đối với trường hợp cấp lại trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận ATTP đã được cấp trước đó. Trường hợp không cấp lại, Chi cục Thủy sản phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.



- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Vĩnh Long.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Thủy sản Vĩnh Long.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thủy sản Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận An toàn thực phẩm (Phụ luc I ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT, ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Lệ phí: (theo quy định tại Mục 2, Chương 2 Thông tư số 204/2013/TT-BTC, ngày 24/12/2013 của Bộ Tài chính).

+ Phí kiểm tra: 750.000đồng/lần đối với cơ sở có quy mô từ 10 ha trở xuống.

+ Phí kiểm tra: 1.050.000đồng/lần đối với cơ sở có quy mô lớn hơn 10 ha.

Lưu ý: Không thu phí đối với trường hợp giấy chứng nhận chưa hết hiệu lực nhưng do bị mất, bị hỏng, thất lạc xin cấp lại.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp/cấp lại giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT, ngày 04 /01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT, ngày 04/01/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011.

+ Thông tư số 204/2013/TT-BTC, ngày 24/12/2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản.
Phụ lục II

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI

GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2013/TT-BNNPTNT ngày 04 / 01/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

………,ngày……tháng…….năm …


ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI

GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)


1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ……………………………………………

3. Điện thoại ……..………..Fax …..………… Email…………....………….........

4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………….

5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………….

………………………………………………………………………………………..

Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

Lý do cấp lại:…………………………………………………………………

……………………………………………………………………………….
Đại diện cơ sở

(Ký tên, đóng dấu)

Hồ sơ gửi kèm:

-

-



-



4. Công bố hợp quy chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản (gồm: ngư lưới cụ, các thiết bị phục vụ khai thác thủy sản; động vật và thực vật thủy sản để làm giống (kể cả giống bố mẹ); thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học dùng trong nuôi thủy sản; thức ăn chế biến công nghiệp cho nuôi trồng thủy sản)



- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định pháp luật.

Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (số 107/2 Phạm Hùng - Phường 9 - Tp. Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long).

* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, ra phiếu nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp, để bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.

* Đối với trường hợp gửi qua đường bưu điện, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo qui định:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, sau một (01) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, bộ phận tiếp nhận sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu điện cho người nộp biết.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, sau một (01) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, bộ phận tiếp nhận sẽ gửi văn bản qua đường bưu điện thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.

Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (số 107/2 Phạm Hùng - Phường 9 - Tp. Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long).

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (nếu gửi hồ sơ qua đường bưu điện thì xuất trình giấy chứng minh nhân dân) và ký vào sổ trả kết quả;

+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả trước khi trao cho người nhận;

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.

- Thành phần, số lượng hồ sơ: (theo Khoản 1, Khoản 2, Điều 23, Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy:

+ Bản công bố hợp quy (theo mẫu phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

+ Bản sao chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận hợp quy cấp;

+ Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng,…).



* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh:

+ Bản công bố hợp quy (theo mẫu phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

+ Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng,…);

+ Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thử nghiệm được chỉ định;

+ Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng (theo mẫu phụ lục 14 ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008;

+ Kế hoạch giám sát định kỳ;

+ Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những nội dung: đối tượng được chứng nhận hợp quy; (số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật sử dụng làm căn cứ để chứng nhận hợp quy; tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện đánh giá hợp quy; phương thức đánh giá hợp quy được sử dụng; mô tả quá trình đánh giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh giá) và các lý giải cần thiết (ví dụ: lý do lựa chọn phương pháp/phương thức lấy mẫu/đánh giá); kết quả đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận); thông tin bổ sung khác.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

- Thời hạn giải quyết: (theo Khoản 2, Điều 24, Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) quy định:

Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ công bố hợp quy nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về việc tiếp nhận bản công bố;

Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu theo quy định, trong thời gian 5 ngày làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố về những điểm, nội dung chưa phù hợp để hoàn thiện và thực hiện việc đăng ký lại.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Vĩnh Long.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thủy sản Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo bằng văn bản việc tiếp nhận bản công bố (theo mẫu Phụ lục 15 ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Bản công bố hợp quy (theo mẫu phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

+ Kế hoạch kiểm soát chất lượng (theo mẫu phụ lục 14 ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTN,T ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thủ tục chỉ định chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm quy quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.



PHỤ LỤC 13

MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY


(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------


BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY

Số .............

Tên tổ chức, cá nhân:........ .............................................................................

Địa chỉ:............................................................................................................

Điện thoại:......................................Fax:..........................................................

E-mail..............................................................................................................


CÔNG BỐ :

Sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,… )

...........................................................................................................................

Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)

...........................................................................................................................

Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá hợp quy...):

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................






.............., ngày......tháng........năm..........

Đại diện Tổ chức, cá nhân

(Ký tên, chức vụ, đóng đấu)





PHỤ LỤC 14

MẪU KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG


(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG

Sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường:....................................................



Các quá trình sản xuất cụ thể

Kế hoạch kiểm soát chất lượng

Các chỉ tiêu kiểm soát

Quy định kỹ thuật

Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu

Thiết bị thử nghiệm/kiểm tra

Phương pháp thử/kiểm tra

Biểu ghi chép

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)






























............., ngày....... tháng ........ năm .....

Đại diện doanh nghiệp

(ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC 2

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG

(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND, ngày / /2014

của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)



PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG


STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung được thay thế

I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

1

T-VLG-203373-TT

Cấp chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý.

- Thông tư số 60/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn;

- Thông tư số 61/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm;

- Thông tư số 71/2011/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y (kèm QCVN 01-79:2011/BNNPTNT về cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm.


2

T-VLG-203395-TT

Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do địa phương quản lý

- Thông tư số 60/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn;

- Thông tư số 61/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm;

- Thông tư số 71/2011/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y (kèm QCVN 01-79:2011/BNNPTNT về cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm.


II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1

T-VLG-173058-TT

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT, ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường.

III. LĨNH VỰC THỦY SẢN

1

T-VLG-173014-TT

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá

Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.


Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 0.92 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương