Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh vĩnh long


PHẦN II NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH



tải về 0.92 Mb.
trang6/8
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích0.92 Mb.
#27167
1   2   3   4   5   6   7   8


PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG




1. Cấp chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định pháp luật.

Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ thuộc Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long (Số 35, đường Trần Phú, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, ra phiếu nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.



Bước 3: Tổ chức, cá nhân trực tiếp đến Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long (Số 35, đường Trần Phú, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) nhận Giấy chứng nhận.

+ Khi đến nhận Giấy chứng nhận, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (khi nộp hồ sơ) và ký vào sổ trả kết quả;

+ Công chức kiểm tra lại Giấy chứng nhận, trao cho người nhận và thu phí, lệ phí theo qui định.

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại Giấy chứng nhận, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ và từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ: theo quy định tại Khoản 1, Điều 29 của Quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN, ngày 8/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (mẫu số 5, ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

- Giấy phép đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh (Bản sao có công chứng);

- Các giấy tờ có liên quan đến việc thành lập cơ sở.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

- Thời hạn giải quyết: (Theo Khoản 2, 3, Điều 29 của Quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN, ngày 8/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) quy định:

- Trong phạm vi 05 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thú y tiến hành kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y đối với cơ sở:

+ Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu thì lập biên bản kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y.

+ Trường hợp cơ sở không đạt yêu cầu thì lập biên bản làm việc ghi nhận các trường hợp không đạt.

- Trong phạm vi 10 ngày (kể từ ngày được kiểm tra), cơ quan thú y có thẩm quyền phải trả lời kết quả kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y có giá trị 02 năm kể từ ngày cấp.

- Lệ phí: (theo quy định tại mục 8, 9, phụ lục 1 và mục 21, 22, phụ lục 6 Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) quy định:

* Phí:


- Kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; sản xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng; Kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật, khu cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất nhập khẩu.

+ Đối với cơ sở mới thành lập mức thu phí 990.000 đồng/1 lần.

+ Đối với cơ sở đang hoạt động mức thu phí 936.000 đồng/1 lần.

- Kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung thu gom, bốc xếp động vật, sản phẩm động vật, mức thu phí 459.000 đồng/1 lần.

- Cấp Chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật để bốc xếp, mức thu phí 25.000 đồng/1 lần.

* Lệ Phí:

- Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung, sản xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng; Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung, thu gom động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch động vật xuất, nhập khẩu (hạn 2 năm): mức thu 70.000 đồng/1 lần cấp.

- Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cửa hàng, quầy sạp kinh doanh sản phẩm động vật (hạn 2 năm): mức thu lệ phí 40.000 đồng/1 lần.



- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (Mẫu số 5, ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Trước khi hết thời hạn của chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hoặc trường hợp cơ sở tạm ngừng hoạt động từ 03 tháng trở lên, khi hoạt động trở lại, chủ cơ sở phải gửi Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (theo mẫu số 5, ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) trước ít nhất 15 ngày tới Chi cục Thú y để kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở (theo quy định tại khoản 5, Điều 29 của Quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN, ngày 8/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn))

* Đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung, sản xuất con giống: (theo Điểm 2.1, Mục II, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 01 - 79: 2011/BNNPTNT về cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm được ban hành kèm theo Thông tư số 71/2011/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), quy định chủ cơ sở cần phải chuẩn bị đầy đủ các điều kiện sau:

+ Cơ sở hạ tầng, trang thiết bị;

+ Chương trình quản lý vệ sinh thú y đang áp dụng tại cơ sở:

. Nguồn nước sử dụng trong chăn nuôi;

. Quản lý thức ăn và sử dụng chất cấm trong cơ sở chăn nuôi;

. Quản lý con giống;

. Quy trình chăm sóc, nuôi dưỡng;

. Vệ sinh tiêu độc, khử trùng trong cơ sở chăn nuôi;

. Kiểm soát côn trùng và động vật gây hại;

. Kiểm soát dịch bệnh;

. Vệ sinh công nhân;

. Quản lý chất thải chăn nuôi;

. Quản lý nhân sự;

* Đối với cơ sở ấp trứng gia cầm hộ gia đình:(Căn cứ chương 2, Hướng dẫn thực hiện biện pháp an toàn sinh học tối thiểu cho cơ sở ấp trứng gia cầm hộ gia đình, ban hành kèm theo Quyết định số 1057/QĐ-BNN-CN, ngày 10/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn) quy định như sau:

+ Yêu cầu về cơ sở hạ tầng và vật tư thiết bị;

+ Yêu cầu đối với trứng ấp;

+ Yêu cầu đối với vệ sinh thú y;

+ Yêu cầu về xử lý chất thải rắn;

+ Yêu cầu đối với việc ghi chép sổ sách.

* Đối với cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý: (Căn cứ Chương 2 của Thông tư 60/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2010 Quy định về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn; Chương 2 Thông tư 61/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2010 Quy định về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm) quy định như sau:

- Cơ sở hạ tầng;

- Nơi nhập lợn/gia cầm và chuồng nuôi nhốt lợn/gia cầm trước khi giết mổ;

- Khu giết mổ lợn/gia cầm;

- Hệ thống thoát nước thải và xử lý chất thải;

- Thiết bị chiếu sáng và thông khí;

- Nước/nước đá sử dụng trong cơ sở giết mổ;

- Tiện nghi vệ sinh cho công nhân;

- Trang thiết bị và bảo dưỡng;

- Hệ thống kho;

- Làm sạch và khử trùng;

- Kiểm soát côn trùng và động vật gây hại;

- Vệ sinh công nhân;

- Khách tham quan;

- Vận chuyển;

- Lợn được đưa vào giết mổ;

- Quy trình giết mổ và kiểm soát giết mổ.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN, ngày 8/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;

+ Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;

+ Thông tư 60/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2010 Quy định về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn;

+ Thông tư 61/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2010 Quy định về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm;

+ Thông tư số 71/2011/TT-BNNPTNT, ngày 25 tháng 10 năm 2011 về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y Ban hành kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 01 - 79: 2011/BNNPTNT về cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm;

+ Quyết định số 1057/QĐ-BNN-CN, ngày 10/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quyết định về việc ban hành Hướng dẫn thực hiện biện pháp an toàn sinh học tối thiểu cho cơ sở ấp trứng gia cầm hộ gia đình;

+ Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. 1




C

Mẫu: 5

ỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc





Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 0.92 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương