UỶ ban nhân dân tỉnh hoà BÌNH


Cộng chi phí sản xuất( 1+2+3)



tải về 4.69 Mb.
trang8/28
Chuyển đổi dữ liệu17.07.2016
Kích4.69 Mb.
#1780
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   28

4

Cộng chi phí sản xuất( 1+2+3)

 

 

 

 

 

3,571,280

5

Chi phí Quản doanh nghiệp

 

 

 

 

 

55,471

+

Chi phí tiền lương

 

1

0.00455

220

4,247,000

19,305

+

BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

 

1

0.00455

220

567,210

2,578

+

Tiền ăn ca ( LĐ tháng * 680000đ/tháng : (chia) 220 tấn)

 

1

0.00455

220

680,000

3,091

+

Chi phí công cụ, dụng cụ

 

 

 

 

 

1,562

-

Máy điều hoà

 

 

 

 

 

410

-

Máy in kim

 

 

 

 

 

242

-

Bàn, tủ, đồ dùng văn phòng

 

 

 

 

 

189

-

Máy tính

 

 

 

 

 

720

+

Văn phòng phẩm

 

 

 

220

55,000

250

+

Điện thoại cố định

 

 

 

220

50,000

227

+

Thuê bao intenet

 

 

 

220

100,000

455

+

Điện dùng cho Văn phòng

 

 

 

 

 

3,004

+

Tiền chè nước theo ý kiến hội nghị 50.000 đ/ca( Bao gồm cả công nhân sx và bộ phận quản lý, tiếp khách)

 

 

 

10

50,000

5,000

+

Chi phí kiểm nghiệm( 10 mẫu/tấn*2000 đ/mẫu)

 

 

 

 

 

20,000

6

Chi phí bán hàng

 

 

 

 

 

-

 

Cộng giá thành toàn bộ( 4+5+6)

 

 

 

 

 

3,626,751

















































ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH



PHỤ LỤC SỐ 4











































BẢNG CHI TIẾT LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN PHỤ CẤP ĐƠN GIÁ 1 TẤN MUỐI TINH I ỐT, 1 TẤN MUỐI HẠT I ỐT

(Kèm theo Quyết định số:1389 ngày 04 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)


































Đơn vị tính: Đồng/tấn

Số TT

Nội dung

Mức lương tối thiểu vùng

Hệ số lương cơ bản BQ

Phụ cấp khu vực 10% LTT

Phụ cấp TN % ML TT vùng

Phụ cấp lương phụ (Nghỉ lễ tết 12%, phụ cấp khác trực tiếp người LĐ 4% (LCB)

Tổng mức lương (Tháng)

Số ngày LĐ (Tháng)

Lương BQ ngày(Ca)

Số giờ LĐ/ngày (Ca)

Số LĐ

Lương BQ 1 Giờ

Sản lượng (Tấn/ca, Tấn/tháng)

Định mức LĐ (tấn/ca), (tấn/giờ)

Chi phí tiền lương/1 tấn muối

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Lương công nhân trộn muối ( 2 LĐ)

 

 

 

 

 

6,088,400

22

276,745

8

2

34,593

10Tấn/ca

0.2

55,349

+

Lương công nhân hệ số lương 2,75

1,550,000

2.75

10%

0%

16%

5,099,500

22

231,795

8

 

28,974

 

0.1

23,179.5

+

Lương công nhân hệ số lương 3,85

1,550,000

3.85

10%

0%

16%

7,077,300

22

321,695

8

 

40,212

 

0.1

32,169.5

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

12,176,800

22

553,491

 

 

69,186

 

 

 

 

Lương BQ công nhân trộn muối

 

 

 

 

 

6,088,400

22

276,745

8

 

34593.18

10Tấn/ca

0.2

55,349

2

Lương công nhân vận hành máy rửa, nghiền, ly tâm( 4 LĐ cả phụ trợ)

1,550,000

2.75

10%

0%

16%

5,099,500

22

231,795

8

5

28,974

10 Tấn/ca

0.5

115,898

3

Lương quản lý phân xưởng( Tổ trưởng)

1,550,000

2.75

10%

10%

16%

5,254,500

22

238,841

8

1

29,855

220 tấn/tháng

0.00455

23,884

4

Lương thủ kho kiêm kế toán , thống kê PX, bảo vệ ( 2 LĐ)

1,550,000

2.28

10%

0%

16%

4,254,440

22

193,384

8

2

24,173

220 tấn/tháng

0.00909

38,677

5

Lương quản lý trạm( trạm trưởng quản lý chung)

1,550,000

2.34

10%

30%

0%

4,247,000

22

193,045

8

1

24,131

220 tấn/tháng

0.00455

19,305

6

Lương khoán theo thời vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150,000

 

Công đóng túi PE, cân, hàn miệng túi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150,000

7

Công đóng gói PP + bốc vác muối vào kho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51,296





































































































































ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH


tải về 4.69 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương