UỶ ban nhân dân tỉnh hoà BÌNH



tải về 4.69 Mb.
trang9/28
Chuyển đổi dữ liệu17.07.2016
Kích4.69 Mb.
#1780
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   28


PHỤ LỤC SỐ 5











































BẢNG CHI TIẾT BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ ĐƠN GIÁ 1 TẤN MUỐI TINH I ỐT, 1 TẤN MUỐI HẠT I ỐT

(Kèm theo Quyết định số:1389 ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)





































Đơn vị tính: Đồng/tấn

S TT

Nội dung

Mức lương tối thiểu chung

HS lương cấp bậc

Phụ cấp khu vực 10% MLTTC

Tổng quỹ lương trích BHXH, BHYT, BHTN

Tổng quỹ lương trích KPCĐ

Tiền BHXH (tỷ lệ trích 17%)

Tiền BHYT (tỷ lệ trích 3%)

BHTN (tỷ lệ trích 1%)

Kinh phí công đoàn (Tỷ lệ trích 2%)

Tổng tiền BHXH, BHYT, BHTN,KPCĐ (Đ/tháng)

Số LĐ

Sản lượng phân bổ

Định mức/tấn

Chi phí BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính 1 tấn muối (Đ/tấn)

1

Nhân công trộn muối ( BQ)

 

 

 

 

 

589,051

103,950

34,650

92,400

820,051

2

220

0.009

7,455

+

Lương công nhân hệ số lương 2,75

1,050,001

2.75

1.10

2,887,503

4,042,504

490,875

86,625

28,875

80,850

687,226

1

220

0.005

3,124

+

Lương công nhân hệ số lương 3,85

1,050,002

3.85

1.10

4,042,508

5,197,510

687,226

121,275

40,425

103,950

952,877

1

220

0.005

4,331

2

Nhân công vận hành máy rửa, nghiền, ly tâm

1,050,000

2.75

0.10

2,887,500

2,992,500

490,875

86,625

28,875

59,850

666,225

5

220

0.02

15,141

3

Quản đốc PX

1,050,000

2.75

0.10

2,887,500

2,992,500

490,875

86,625

28,875

59,850

666,225

1

220

0.005

3,028

4

Thủ kho kiêm thống kê PX

1,050,000

2.28

0.10

2,394,000

2,499,000

406,980

71,820

23,940

49,980

552,720

2

220

0.009

5,025

5

Lương quản lý trạm( Quản lý chung)

1,050,000

2.34

0.10

2,457,000

2,562,000

417,690

73,710

24,570

51,240

567,210

1

220

0.005

2,578






















































































































ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH




PHỤ LỤC SỐ 6


































BẢNG CHI TIẾT CHI PHÍ ĐIỆN NĂNG PHỤC VỤ CHO SẢN XUẤT VÀ THẮP SÁNG TẠI PX (MUỐI HẠT IỐT, MUỐI TINH I ỐT)







(Kèm theo Quyết định số:1389 ngày 04 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)































Đơn vị tính: Đồng/tấn







TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Công suất thiết bị (KW/giờ)

Số gìơ máy hoạt động( Ca)

Tổng điện năng( Ca)

Định mức

Đơn giá( Đ/KW)

Sản lượng phân bổ

Chi phí điện năng tính 1 tấn muối







1

2

3

4

5

6

7=4*5*6

8=7:10

9

10

11=8*9







1

Chi phí điện năng cho máy hàn miệng túi

cái

1

0.64

8

5.12

0.512

1502

10

769







2

Máy trộn muối i ốt( 4 motor)

Cái

4

1.5

2

12

1.2

1502

10

1,802







3

Máy rửa nguyên liệu

Cái

1

11

2

22

2.2

1502

10

3,304







4

Máy nghiền nguyên liệu

Cái

1

11

2

22

2.2

1502

10

3,304







5

Máy ly tâm giá đoạn

Cái

3

5.5

2

33

3.3

1502

10

4,957







6

Máy bơm rắn lỏng

Cái

2

4.5

2

18

1.8

1502

10

2,704







7

Máy bơm cấp nước và hồi lưu

Cái

2

2.2

2

8.8

0.88

1502

10

1,322







8

Chi phí điện thắp sáng PX

Bóng

3

0.075

10

2.25

0.225

1502

10

338







9

Chi phí tiền điện Quạt

cái

3

0.045

10

1.35

0.135

1502

10

203







10

Điều hoà

Cái

1

2.5

8

20

2

1502

10

3,004












Ghi chú: TT số 17/2012/TT-BTC



































tải về 4.69 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương