UỶ ban nhân dân tỉnh hoà BÌNH



tải về 4.69 Mb.
trang10/28
Chuyển đổi dữ liệu17.07.2016
Kích4.69 Mb.
#1780
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   28




số giờ

Giá điện

thành tiền




























Điện áp sử dụng giờ bình thường

5

1,158

5,790




























Điện áp sử dụng giờ cao điểm

3

2,074

6,222







ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH










Tổng công

8




12,012




























Giá điện BQ







1,502
























PHỤ LỤC SỐ 7

























BẢNG CHI TIẾT CHI PHÍ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ CHO SẢN XUẤT TẠI PX, BỘ PHẬN QUẢN LÝ (MUỐI HẠT IỐT, MUỐI TINH I ỐT)

(Kèm theo Quyết định số:1389 ngày 04 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Đồng/tấn

Số TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Nguyên giá ( Tổng giá trị SP)

Thời gian sử dụng( Tháng)

Chi phí phân bổ trong tháng, hoặc toàn bộ số lượng hàng cung ứng trong kỳ

Số lượng sản phẩm phân bổ (tháng hoặc toàn bộ số lượng cung ứng trong kỳ)

Chi phí tính 1 tấn muối

1

2

3

4

5

6

7

8=6/7

9

10= 8/9

1

Máy hàn miệng túi PE

Cái

1

5,500,000

5,500,000

24

229,167

220

1,042

2

Dây điện

m

10

3,000

30,000

 

30,000

989

30

3

ổ cắm li oa

Cái

1

70,000

70,000

 

70,000

989

71

4

Quạt điện

Cái

3

330,000

990,000

24

41,250

220

188

5

Cân đĩa Nhơn hoà loại 5 kg

cái

3

180,000

540,000

24

22,500

220

102

6

Kim khâu, dây khâu bao PP

Cuộn

0.4

20,000

8,000

 

8,000

1

8,000

7

Máy điều hoà

Cái

1

 

6,500,000

72

90,278

220

410

8

Máytính

Cái

1

 

9,500,000

60

158,333

220

720

9

Bàn, tủ, đồ dùng văn phòng

Bộ

 

 

2,500,000

60

41,667

220

189

10

Xẻng xúc muối

Cái

3

270,000

810,000

24

33,750

220

153

11

Máy in kim

Cái

1

3,200,000

3,200,000

60

53,333

220

242

12

Bảo hộ lao động

Bộ

18

345,000

6,210,000

 

6,210,000

989

6,279















































































ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH




PHỤ LỤC SỐ 8






















BẢNG CHI TIẾT CHI PHÍ KHẤU HAO TSCĐ PHỤC VỤ CHO SẢN XUẤT TẠI PX, BỘ PHẠN QUẢN LÝ (MUỐI HẠT ỐT, MUỐI TINH I ỐT)

(Kèm theo Quyết định số:1389 ngày 04 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 






















Đồng/Tấn

Số TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Nguyên giá

Tổng giá trị TSCĐ tính khấu hao

Thời gian sử dụng( Tháng)

Chi phí phân bổ trong tháng, hoặc toàn bộ số lượng hàng cung ứng trong kỳ

Số lượng sản phẩm phân bổ (tháng hoặc toàn bộ số lượng cung ứng trong kỳ)

Chi phí tính 1 tấn muối

1

2

3

4

5

6

7

8=6/7

9

10=8/9

1

Máy trộn muối i ốt

Cái

1

300,000,000

300,000,000

60

5,000,000

220

22,727

2

Máy rửa nhiên liệu

Cái

1

50,000,000

50,000,000

60

833,333

220

3,788

3

Máy nghiền

Cái

2

25,000,000

50,000,000

60

416,667

220

1,894

4

Máy vắt gián đoạn( Gồm 3 máy ly tâm giá đoạn)

Cái

1

300,000,000

300,000,000

60

5,000,000

220

22,727

5

Máy bơm rắn lỏng

Cái

1

30,000,000

30,000,000

60

500,000

220

2,273

6

Máy bơm cấp nước hồi lưu

Cái

2

4,000,000

8,000,000

60

66,667

220

303

7

Bể chứa nước rửa bão hoà 10 m3

Bể

1

30,000,000

30,000,000

60

500,000

220

2,273

8

Bể thu hồi sản phẩm 2 m3, ốp gạch men

Cái

1

5,000,000

5,000,000

60

83,333

220

379

9

Nhà cửa vật kiến trúc( Nhà xưởng lợp tôn 10 năm)

m2

 

75,000,000

75,000,000

120

625,000

220

2,841

10

Nhà kho lợp tôn ( 10 năm)

m2

 

80,000,000

80,000,000

120

666,667

220

3,030

11

Nhà điều hành kiên cố ( 38 năm)

m2

 

158,000,000

158,000,000

450

351,111

220

1,596





























































ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH


tải về 4.69 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương