UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh hoà BÌNH



tải về 3.31 Mb.
trang7/22
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích3.31 Mb.
#25430
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   22

-

Hội Cựu thanh niên xung phong

138

8

130

4

Chi sự nghiệp văn hoá, thông tin và du lịch

15,709

595

15,720

-

Ngành Văn hoá, Thể thao và Du lịch

10,106

342

10,272

-

Các đơn vị thuộc Tỉnh đoàn Thanh niên

2,560

110

2,548

-

Sự nghiệp thông tin (Sở Thông tin và Truyền thông)

3,043

143

2,900

+

Cổng thông tin điện tử

2,793

128

2,665

+

Sự nghiệp thông tin

250

15

235

5

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

8,322

35

8,740

6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

1,889

94

1,861

-

Đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1,889

94

1,861

7

Sự nghiệp khác

11,147

399

11,355

-

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp

2,283

60

2,365

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh

620

24

630

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng

359

8

373

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

333

6

358

-

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Công thương

1,208

36

1,235

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2,599

127

2,579

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội Nông dân tỉnh

284

9

295

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

259

6

273

-

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

2,260

75

2,319

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông

942

48

928

8

Chi đảm bảo xã hội

24,652

497

24,961

-

Trung tâm Chữa bệnh giáo dục lao động xã hội

5,871

112

6,127

-

Trung tâm Bảo trợ xã hội

4,878

178

4,820

-

Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Lạc Sơn

4,336

87

4,456

-

Trung tâm Điều dưỡng người có công Kim Bôi

2,606

120

2,597

-

Sở Lao động - Th­­ơng binh và Xã hội: Ch­ơng trình phòng chống ma túy 1.000 tr.đồng; mại dâm 500 tr.đồng; chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn 130 tr.đồng; bổ sung tăng thời gian cai nghiện từ 6 tháng lên 1 năm 1.400 tr.đồng; quản lý sau cai 970 tr.đồng; Ban công tác ng­­ời cao tuổi 33 tr.đồng; kp hoạt động lập danh sách, quản lý đối t­­ợng bảo hiểm y tế 47 tr.đồng; kp mừng thọ ng­­ời cao tuổi 250 tr.đồng; tiếp ng­­ời có công với cách mạng 43 tr.đồng.

4,373

 

4,373

-

Lập Quỹ vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách (theo NĐ số 78/2002/NĐ-CP của Chính phủ)

1,000

 

1,000

-

Chi thường xuyên và chi cho các đối tượng đảm bảo xã hội (trong đó có 278 tr.đồng chi hoạt động của Đội tình nguyện xã, phường)

1,588

 

1,588

9

Chi quốc phòng

18,415

773

17,642

-

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

18,415

773

17,642

10

Chi an ninh

5,210

272

4,938

-

Công an tỉnh

4,790

272

4,518

 

Trong đó:

 

 

 

+

Ch­­¬ng tr×nh phßng chèng ma tuý (400 tr.®ång), phßng chèng m¹i d©m (60 tr.®ång), phßng chèng téi ph¹m (500 tr.®ång), CT ng¨n ngõa trÎ em vi ph¹m ph¸p luËt (60 tr.®ång), Hç trî kinh phÝ ng¨n ngõa bu«n b¸n phô n÷, trÎ em (70 tr.®ång), Thùc hiÖn §Ò ¸n ®Þa bµn kh«ng cã ma tuý t¹i 2 x· Hang Kia, Pµ Cß (300 tr.®ång)

1,390

 

1,390

-

Së Lao ®éng - Th­­¬ng binh vµ x· héi:

Ch­­¬ng tr×nh ng¨n ngõa vµ gi¶i quyÕt t×nh tr¹ng trÎ em lang thang bÞ x©m ph¹m t×nh dôc vµ ph¶i lao ®éng nÆng nhäc, trong ®iÒu kiÖn ®éc h¹i, nguy hiÓm theo QuyÕt ®Þnh 19/2004/Q§-TTg ngµy 12/02/2004 cña Thñ t­­íng ChÝnh phñ. Trong ®ã: §Ò ¸n ng¨n ngõa vµ gi¶i quyÕt t×nh tr¹ng trÎ em bÞ x©m h¹i t×nh dôc (250 tr.®ång); §Ò ¸n ng¨n ngõa vµ gi¶i quyÕt t×nh tr¹ng trÎ em bÞ x©m h¹i t×nh dôc (100 tr.®ång); §Ò ¸n ng¨n ngõa vµ gi¶i quyÕt t×nh tr¹ng trÎ em ph¶i lao ®éng nÆng nhäc, trong ®iÒu kiÖn ®éc h¹i, nguy hiÓm (70 tr.®ång)



420

 

420

11

Chi sự nghiệp Môi trường

7,706

770

6,936

-

Chi cục Quản lý thị trường

1,736

173

1,563

-

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

170

17

153

-

Sở Tài nguyên và Môi trường (bao gồm Chi cục Bảo vệ môi trường và các hoạt động bảo vệ môi trường khác của tỉnh)

4,200

420

3,780

-

Ngành Y tế

700

70

630

-

Công an tỉnh

900

90

810

12

Chi sự nghiệp kinh tế

101,862

1,150

102,784

-

Khuyến công (Sở Công thương)

500

50

450

-

Sự nghiệp nông nghiệp (Sở Nông nghiệp và PTNT)

26,662

564

28,170

-

Sự nghiệp giao thông (chi tiết theo Phụ biểu 7.5)

38,500

500

38,000

-

Chi công tác quy hoạch (chi tiết theo Phụ biểu 7.6)

14,000

 

14,000

-

Cấp bù thủy lợi phí

21,500

 

21,500

-

Ban Dân tộc (kinh phí quản lý các chương trình)

700

36

664

13

Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ

14,040

1,303

12,737

-

Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ

1,321

32

1,289

-

Hoạt động sự nghiệp Khoa học và Công nghệ (chi tiết theo Phụ biểu 7.7)

12,719

1,271

11,448

14

Chi trợ cước, trợ giá

29,525

 

29,525

-

Văn phòng Tỉnh uỷ

4,941

 

4,941

-

Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng

1,191

 

1,191

-

Trung tâm Giống vật nuôi và thuỷ sản

150

 

150

-

Hỗ trợ trực tiếp cho hộ nghèo theo Quyết định số 102/QĐ-TTg của TTCP

23,243

 

23,243

15

Chi khác

52,413

2,896

49,517

-

Chi trả phí tiền vay Kho bạc nhà nước

1,800

 

1,800

-

Chi đối ứng các dự án ODA (trong đó đối ứng dự án Nâng cao dịch vụ công trong nông nghiệp và phát triển nông thôn 2.000 triệu đồng)

4,500

 

4,500

-

Chi từ nguồn thu hồi sau thanh tra

1,500

 

1,500

-

Chi cấp vốn điều lệ cho Công ty Xổ số kiến thiết Hòa Bình

1,700

 

1,700

-

Chi thực hiện một số chế độ, chính sách tăng thêm (giáo viên mầm non, công an viên,...)

40,000

2,850

37,150

-

Chi khác còn lại

2,913

46

2,867

16

Chi thực hiện cải cách tiền lương và một số chế độ, chính sách tăng thêm (trừ sự nghiệp giáo dục - đào tạo)

3,711

 

 

17

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2012 từ 10% tiết kiệm tăng thêm dự toán năm 2012 so với dự toán năm 2011

 

 

2,850

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,300

 

1,300

IV

Dự phòng ngân sách

45,938

 

45,938

B

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW

574,881

 

574,881

I

Chi thực hiện các dự án, công trình quan trọng (vốn đầu tư)

523,214

 

523,214

II

Chi thực hiện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định (vốn sự nghiệp)

51,667

-

51,667

1

Vốn ngoài nước

6,633

 

6,633

-

Dự án xây dựng năng lực cho dạy, học cả ngày

243

 

243

-

Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh

2,668

 

2,668

-

Quỹ giáo dục nhà trường

1,011

 

1,011

-

Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên

66

 

66

-

Dự án đào tạo và hội thảo

2,645

 

2,645

2

Hỗ trợ dự án, nhiệm vụ khoa học - công nghệ

500

 

500

3

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

490

 

490

4

Đề án phát triển công tác xã hội theo QĐ 33/2010/QĐ-TTg

494

 

494

5

Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chủ chốt Hội Phụ nữ

1,580

 

1,580

6

Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em

625

 

625

7

Chương trình hành động phòng chống mại dâm

900

 

900

8

Chương trình quốc gia về an toàn lao động

890

 

890

9

Chương trình bố trí dân cư theo QĐ 193/QĐ-TTg (chi tiết theo Phụ biểu 7.8)

3,000

 

3,000

10

Đào tạo cán bộ hợp tác xã

1,600

 

1,600

11

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức QLNN về tôn giáo

360

 

360

12

Dự án vùng hồ sông Đà (chi tiết theo Phụ biểu 7.9)

30,000

 

30,000

13

Hỗ trợ chi phí sáng tạo báo chí

595

 

595

14

Chi thực hiện đề án tin học hoá ngành tài chính

4,000

 

4,000


tải về 3.31 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương