|
|
|
|
Phụ biểu 7.5
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
TT
|
Các hạng mục công trình
|
Khối lượng
|
Dự toán
năm 2012
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng số
|
|
|
38,000
|
I
|
Duy tu, sửa chữa thường xuyên cầu, đường
|
|
|
14,758
|
1
|
Đường 433 (Hoà Bình - Đà Bắc)
|
90.0
|
km
|
4,050
|
2
|
Đường 435 (Chăm - Bờ)
|
11.4
|
km
|
513
|
3
|
Đường 437 (Vụ Bản - Cẩm Thuỷ)
|
7.0
|
km
|
315
|
4
|
Đường 431 (Chợ Bến - Quán Sơn)
|
2.0
|
km
|
90
|
5
|
Đường 438 (Chi Nê - Đồi Thông)
|
7.0
|
km
|
315
|
6
|
Đương 446 (Bãi Nai - Đồng Dăm)
|
13.2
|
km
|
594
|
7
|
Đương 435B (Bình Thanh - Thung Nai)
|
10.2
|
km
|
459
|
8
|
Cầu Hoà Bình + Đường dẫn 2 đầu cầu
|
506.0
|
m
|
354
|
9
|
Cầu Chi Nê + Đường dẫn 2 đầu cầu
|
150.0
|
m
|
90
|
10
|
Đường 445 (Pheo - Chẹ)
|
16.5
|
km
|
743
|
11
|
Đường 438B (Khoan Dụ - An Bình)
|
24.0
|
km
|
1,080
|
12
|
Đường 447 (Long - Châu - Tân)
|
11.8
|
km
|
531
|
13
|
Đường 448 ( Bãi Chạo - Đú Sáng)
|
9.3
|
km
|
419
|
14
|
Đường 449 (Kim Truy - Nuông Dăm)
|
17.8
|
km
|
573
|
15
|
Cầu Chum (huyện Lạc Sơn)
|
89.0
|
m
|
89
|
16
|
Đường 440 (Địch Giáo - Lũng Vân)
|
14.0
|
km
|
630
|
17
|
Đưòng 432 (Phúc Sạn - Tân Dân)
|
20.0
|
km
|
900
|
18
|
Đường 432B (Thung Khe- Noong Luông)
|
17.0
|
km
|
765
|
19
|
Đường 439 (Nghẹ - Bao La)
|
22.7
|
km
|
1,022
|
20
|
Đường 436 (12C)
|
19.5
|
km
|
878
|
21
|
Đường 444 (Tây Phong - Yên Thượng)
|
14.0
|
km
|
350
|
II
|
Sửa chữa định kỳ cầu, đường, nhà cung hạt
|
|
|
11,110
|
1
|
ĐT.433
|
|
|
1,350
|
|
- Sửa mặt đường Km2+300 - K3+300; Km19+500 - Km22
|
|
|
1,200
|
|
- Sửa chữa hạ lưu cống Km18+120, Km42+100; Bổ sung cống km25+300
|
|
|
150
|
2
|
ĐT.436
|
|
|
2,050
|
|
- Sửa chữa mặt đường Km6-K8, Km18-K19+500
|
|
|
1,200
|
|
- Sửa chữa mặt 3 ngầm: Suối Trăng, Tân Sơn, Quắn
|
3
|
chiếc
|
850
|
4
|
ĐT.445
|
3.5
|
km
|
1,000
|
|
- Sửa chữa mặt đường đoạn Km1- K4+500
|
|
|
1,000
|
5
|
ĐT.432
|
|
|
1,000
|
|
- Sửa chữa mặt đường Km 3- K3+500; Km12-K14
|
|
|
1,000
|
6
|
ĐT.438B (Khoan Dụ- An Bình)
|
|
|
1,200
|
|
- S/C mặt đường Km1+500 - Km3+500, Km5 - Km7 và Bổ sung cống tại các vị trí Km1+500 và Km17+970
|
|
|
1,200
|
7
|
ĐT.448 (Bãi Chạo- Đú Sáng)
|
|
|
800
|
|
- Sửa chữa mặt đường Km5-km7
|
|
|
800
|
8
|
ĐT.449 (Kim Truy- Nuông Dăm)
|
|
|
800
|
|
- Sửa chữa mặt đường Km0- km2
|
|
|
800
|
9
|
ĐT.438
|
|
|
800
|
|
- Sửa chữa mặt đường Km0- km1
|
|
|
800
|
10
|
Xây dựng nhà hạt QLGT - ĐT 439 (Mai Châu)
|
1
|
Nhà
|
1,840
|
11
|
Sửa chữa nhà Đoạn Quản lý đường bộ II
|
|
|
270
|
III
|
Kinh phí phục vụ hoạt động Trạm nghỉ QL6
|
|
|
300
|
IV
|
Hỗ trợ giao thông nông thôn + Kiểm tra khen thưởng GTNT
|
|
|
11,732
|
1
|
Các hạng mục công việc chuyển tiếp năm 2011
|
|
|
10,272
|
-
|
Đường 445-xóm Ngọc Xạ- xóm Múc, xã Hợp Thành, Kỳ Sơn
|
|
|
1,500
|
-
|
Đường xóm Đô Lái - Nà Nang, xã Tú Sơn, Huyện Kim Bôi
|
|
|
1,000
|
-
|
Đường Vũ Lâm - Bình Cảng, Huyện Lạc Sơn
|
|
|
2,700
|
-
|
Đường xóm Cuôi Ốc, xã Bình Sơn, huyện Kim Bôi
|
|
|
1,000
|
-
|
Đường xóm Đồng Chanh, xã Nhuận Trạch, huyện Lương Sơn
|
|
|
730
|
-
|
Đường xóm Rừng - xóm Các, xã Tử Nê, huyện Tân Lạc (hoàn thành)
|
|
|
3,000
|
-
|
Cống bản L0500, thay thế cống cũ tại Km1+250-ĐT.448 (hoàn thành)
|
|
|
342
|
2
|
Các hạng mục công việc ghi mới năm 2012 (chuẩn bị đầu tư)
|
|
|
1400
|
-
|
Đường xóm Sáng, xã Đú Sáng, huyện Kim Bôi
|
|
|
200
|
-
|
Đường khu dân cư Xóm I, xã Tử Nê, huyện Tân Lạc
|
|
|
200
|
-
|
Đường vào Đài tưởng niệm các Anh hùng liệt sỹ xã Địch Giáo, Tân Lạc
|
|
|
200
|
-
|
Đường Ngã 3 Mỹ Cành - Trường Khoan, xã Nhuận Trạch, H. Lương Sơn
|
|
|
200
|
-
|
Đường xã Bình Sơn, huyện Kim Bôi
|
|
|
200
|
-
|
đường xóm Yên Định, xã Long Sơn, huyện Lương Sơn
|
|
|
200
|
-
|
Đường xóm Cối đi xóm Đồng Bài, xã Phú Minh, huyện Kỳ Sơn.
|
|
|
200
|
3
|
Kiểm tra thi đua- khen thưởng GTNT
|
|
|
60
|
V
|
Trực lũ bão- ĐBGT
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |