UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh hoà BÌNH


XIII HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 167/2008/QĐ-TTg NGÀY 12/12/2008 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỘ NGHÈO VỀ NHÀ Ở



tải về 3.31 Mb.
trang22/22
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích3.31 Mb.
#25430
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22

XIII

HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 167/2008/QĐ-TTg NGÀY 12/12/2008 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỘ NGHÈO VỀ NHÀ Ở

 

 

 

 

 

14,214

Trả nợ tạm ứng ngân sách tỉnh

XIV

HỖ TRỢ ĐƯỜNG CAO TỐC HÒA LẠC - THÀNH PHỐ HÒA BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

XV

VỐN NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

80,000

 






















Biểu số 10




PHÂN BỔ CHI TIẾT NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)




Đơn vị tính: triệu đồng




TT

Công trình

Địa điểm
xây dựng


Tổng mức đầu tư phê duyệt hoặc dự kiến

Kinh phí đã phân bổ đến hết năm 2011

Kinh phí phân bổ năm 2012

Ghi chú







1

2

3

4

5

6

7




 

TỔNG SỐ

 

 

 

6,000

 




1

Đối ứng 20% kiên cố hoá trường, lớp học, nhà công vụ GV giai đoạn 2008-2012

 

3,221

1,793

1,200

 




-

Nhà lớp học Trường Mầm non xã Phúc Tiến

Xã Phúc Tiến, Kỳ Sơn

2,146

1,693

453

Hoàn thành




-

Nhà lớp học Trường Mầm non xã Hợp Thịnh

Xã Hợp Thịnh, Kỳ Sơn

1,075

100

747

Chuyển tiếp




2

Huyện Mai Châu

 

1,600

587

1,013

 




-

Trạm Y tế xã Mai Hạ

Xã Mai Hạ

1,600

587

1,013

Hoàn thành




3

Huyện Yên Thủy

 

1,500

500

1,000

 




-

Trường Mầm non xã Ngọc Lương

Xã Ngọc Lương

1,500

500

1,000

Hoàn thành




4

Huyện Cao Phong

 

4,300

2,000

700

 




-

Trạm y tế xã Dũng Phong

Xã Dũng Phong

800

500

300

Hoàn thành




-

Trung tâm học tập cộng đồng và các hạng mục phụ trợ xã Tân Phong

Xã Tân Phong

3,500

1,500

400

Chuyển tiếp




5

Huyện Lạc Thuỷ

 

2,800

1,700

1,100

 




-

Sữa chữa phòng chức năng Trường Tiểu học Thị trấn Thanh Hà

Thị trấn Thanh Hà

1,200

1,200

 

Hoàn thành




-

Nhà lớp học Trường Tiểu học xã Thanh Nông

Xã Thanh Nông

1,600

500

1,100

Hoàn thành




6

Huyện Đà Bắc

 

850

540

310

 




-

Trạm y tế xã Tân Pheo

Xã Tân Pheo

850

540

310

Hoàn thành




7

Huyện Lương Sơn

 

1,500

1,500

677

 




-

Trạm y tế xã Hợp Hoà

Xã Hợp Hoà

2,800

600

677

Chuyển tiếp


































UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH







Biểu số 11

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung chi

Tổng
cộng


Trong đó

Mai
Châu


Cao
Phong


Yên
Thủy


Đà
Bắc


Kỳ
Sơn


Lạc
Sơn


Tân
Lạc


Kim
Bôi


Lương
Sơn


Lạc
Thủy


Thành
phố


A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CHI

2,821,549

227,746

176,799

210,709

253,603

149,888

334,278

264,302

351,028

299,406

278,280



275,510

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

2,808,249

227,046

176,299

209,709

253,103

149,588

333,778

264,002

350,028

296,406

275,780



272,510

I

Chi đầu tư phát triển

128,260

4,436

5,520

5,226

5,389

7,159

8,023

6,415

7,682

29,741

19,525



29,144

1

Chi xây dựng cơ bản tập trung

50,000

4,156

3,070

3,126

4,549

3,519

5,223

4,175

5,372

5,241

3,425

8,144


2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

78,260

280

2,450

2,100

840

3,640

2,800

2,240

2,310

24,500

16,100

21,000


II

Chi thường xuyên

2,615,327

217,160

166,703

199,460

241,920

139,114

317,630

251,378

334,312

260,316

250,036



237,298

 

Đã bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền lương

27,310

2,300

1,750

2,150

2,450

1,400

3,400

2,600

3,380

2,700

2,630



2,550

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

1,485,150

121,862

94,098

120,558

138,946

68,901

182,539

136,226

199,598

158,501

143,997

119,924


-

Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

1,100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100


-

Thực hiện cải cách tiền lương của các sự nghiệp khác và một số chế độ chính sách tăng thêm (trừ sự nghiệp giáo dục, đào tạo)

191,895

17,955

12,474

13,374

19,605

8,525

23,123

19,204

29,656

18,825

18,612

10,542


III

Dự phòng

64,662

5,450

4,076

5,023

5,794

3,315

8,125

6,209

8,034

6,349

6,219



6,068

B

CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

13,300

700

500

1,000

500

300

500

300

1,000

3,000

2,500



3,000











































UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH


tải về 3.31 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương