UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh hoà BÌNH



tải về 3.31 Mb.
trang2/22
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích3.31 Mb.
#25430
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22


















Biểu số 2

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu thu

Dự toán năm 2012

Thủ tướng Chính phủ giao

Trình HĐND tỉnh

Trong đó

Thu tại
cấp tỉnh


Thu tại
huyện


A

B

1

2

3

4

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1,586,000

1,808,000

1,310,600



497,400

I

Thu cân đối ngân sách

1,586,000

1,658,000

1,173,900

484,100

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

744,000

781,600

775,830

5,770

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

5,700

5,657

5,450

207

-

Thuế tài nguyên

106,000

111,540

108,990

2,550

-

Thuế giá trị gia tăng

632,070

664,126

661,125

3,001

-

Thuế môn bài

175

177

165

12

-

Thu khác

55

100

100

 

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

17,000

17,500

16,750

750

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3,500

4,711

4,200

511

-

Thuế tài nguyên

350

380

350

30

-

Thuế giá trị gia tăng

12,840

12,074

11,885

189

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

44

40

40

 

-

Thuế môn bài

146

145

125

20

-

Thu khác

120

150

150

 

3

Thu từ khu vực có vốn ĐTNN

45,000

47,000

47,000

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8,000

8,400

8,400

 

-

Thuế tài nguyên

700

750

750

 

-

Thuế giá trị gia tăng

23,200

24,248

24,248

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

13,000

13,500

13,500

 

-

Thuế môn bài

55

57

57

 

-

Thu khác

45

45

45

 

4

Thu từ khu vực CTN - DVNQD

325,000

331,000

76,150

254,850

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

16,000

23,670

10,000

13,670

-

Thuế tài nguyên

19,000

22,640

5,000

17,640

-

Thuế giá trị gia tăng

280,750

274,850

59,750

215,100

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

750

660

400

260

-

Thuế môn bài

6,000

6,000

500

5,500

-

Thu khác

2,500

3,180

500

2,680

5

Thuế thu nhập cá nhân

53,000

55,000

22,250

32,750

6

Thu tiền giao quyền sử dụng đất

220,000

223,000

111,200

111,800

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

9,000

9,240

4,380

4,860

8

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

20,000

24,700

21,370

3,330

9

Thuế bảo vệ môi trường

70,000

75,000

75,000

 

10

Lệ phí trước bạ

55,000

56,200

 

56,200

11

Thu phí, lệ phí

20,000

21,000

12,080

8,920

12

Thu tại xã

1,500

1,760

 

1,760

13

Thu khác ngân sách

6,500

15,000

11,890

3,110

II

Các khoản thu quản lý qua NSNN

 

150,000

136,700

13,300

1

Thu huy động đóng góp XD cơ sở hạ tầng

 

6,190

 

6,190

2

Thu học phí

 

10,860

8,700

2,160

3

Thu viện phí

 

110,000

110,000

 

4

Thu phạt an toàn giao thông

 

12,000

12,000

 

5

Thu xổ số kiến thiết

 

6,000

6,000

 

6

Ghi thu phí vệ sinh, phí chợ, phí khác

 

4,950

 

4,950

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4,883,469

5,105,469

2,283,920

2,821,549

1

Các khoản thu cân đối

4,066,877

4,380,588

1,572,339

2,808,249

-

Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp

1,581,400

1,653,400

1,237,890

415,510

-

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2,485,477

2,727,188

334,449

2,392,739

+

Bổ sung cân đối

2,105,106

2,105,106

256,002

1,849,104

+

Bổ sung có mục tiêu

380,371

622,082

78,447

543,635

2

Thu bổ sung thực hiện các công trình, dự án quan trọng

523,214

523,214

523,214

 

3

Thu bổ sung thực hiện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định

293,378

51,667

51,667

 

4

Các khoản thu quản lý qua NSNN

 

150,000

136,700



13,300



















UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH


tải về 3.31 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương