UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh hoà BÌNH



tải về 3.31 Mb.
trang3/22
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích3.31 Mb.
#25430
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22










































Biểu số 3

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng
cộng


Trong đó

Mai
Châu


Cao
Phong


Yên
Thuỷ


Đà
Bắc


Kỳ
Sơn


Lạc
Sơn


Tân
Lạc


Kim
Bôi


Lương
Sơn


Lạc
Thủy


Thành
phố HB


A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

497,400

17,300

9,000

16,500

8,000

47,800

15,300

21,200

21,500

148,000

39,300

153,500

I

Thu cân đối ngân sách

484,100

16,600

8,500

15,500

7,500

47,500

14,800

20,900

20,500

145,000

36,800

150,500

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

5,770

-

-

710

-

-

-

-

-

4,500

310

250

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

207

-

-

-

-

-

-

-

-

30

177

-

-

Thuế tài nguyên

2,550

-

-

-

-

-

-

-

-

2,550

-

-

-

Thuế giá trị gia tăng

3,001

-

-

708

-

-

-

-

-

1,916

130

247

-

Thuế môn bài

12

-

-

2

-

-

-

-

-

4

3

3

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

750

-

-

60

-

-

-

-

-

500

140

50

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

511

-

-

10

-

-

-

-

-

496

5

-

-

Thuế tài nguyên

30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

-

-

Thuế giá trị gia tăng

189

-

-

49

-

-

-

-

-

-

100

40

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Thuế môn bài

20

-

-

1

-

-

-

-

-

4

5

10

-

Thu khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Thu từ khu vực CTN - DVNQD

254,850

13,500

1,950

8,300

4,000

35,400

7,000

14,200

10,500

79,000

7,000

74,000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

13,670

1,100

100

600

40

600

600

750

380

2,300

200

7,000

-

Thuế tài nguyên

17,640

550

300

320

230

3,500

420

950

1,270

7,500

600

2,000

-

Thuế giá trị gia tăng

215,100

11,150

1,320

6,930

3,510

30,860

5,580

11,980

8,400

68,150

5,520

61,700

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

260

-

-

-

-

10

-

-

-

50

-

200

-

Thuế môn bài

5,500

420

180

350

170

230

350

420

400

700

380

1,900

-

Thu khác

2,680

280

50

100

50

200

50

100

50

300

300

1,200

4

Thuế thu nhập cá nhân

32,750

600

750

800

250

2,500

550

550

1,250

11,000

2,500

12,000

5

Thu tiền giao quyền sử dụng đất

111,800

400

3,500

3,000

1,200

5,200

4,000

3,200

3,300

35,000

23,000

30,000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4,860

50

100

160

50

100

200

150

450

1,000

100

2,500

7

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

3,330

30

60

100

10

180

-

50

350

1,100

100

1,350

8

Lệ phí trước bạ

56,200

1,500

1,500

1,700

1,200

3,200

2,000

1,900

2,900

9,500

2,800

28,000

-

Trước bạ tài sản

49,200

1,450

1,200

1,450

1,150

2,500

1,900

1,750

2,700

7,000

2,100

26,000

-

Trước bạ nhà đất

7,000

50

300

250

50

700

100

150

200

2,500

700

2,000

9

Thu phí, lệ phí

8,920

190

290

350

640

700

500

400

700

2,800

650

1,700

10

Thu tại xã

1,760

30

50

120

-

80

400

100

550

100

80

250

11

Thu khác ngân sách

3,110

300

300

200

150

140

150

350

500

500

120

400

II

Các khoản thu quản lý qua NSNN

13,300

700

500

1,000

500

300

500

300

1,000

3,000

2,500

3,000

1

Thu huy động đóng góp

6,190

500

320

800

350

150

320

150

700

2,000

400

500

2

Thu học phí

2,160

50

60

50

50

50

70

50

80

100

100

1,500

3

Thu phí (vệ sinh, chợ…)

4,950

150

120

150

100

100

110

100

220

900

2,000

1,000

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP

2,821,549

227,746

176,799

210,709

253,603

149,888

334,278

264,302

351,028

299,406

278,280

275,510

I

Thu trong cân đối

2,808,249

227,046

176,299

209,709

253,103

149,588

333,778

264,002

350,028

296,406

275,780

272,510

1

Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp

415,510

15,725

6,790

13,005

6,555

44,510

12,650

19,015

17,810

124,900

28,300

126,250

2

Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

2,392,739

211,321

169,509

196,704

246,548

105,078

321,128

244,987

332,218

171,506

247,480

146,260

-

Bổ sung cân đối

1,849,104

163,919

130,028

154,921

183,185

89,589

255,575

188,240

247,895

134,468

190,893

110,391

-

Bổ sung có mục tiêu

543,635

47,402

39,481

41,783

63,363

15,489

65,553

56,747

84,323

37,038

56,587

35,869

II

Các khoản thu quản lý qua NSNN

13,300

700

500

1,000

500

300

500

300

1,000

3,000

2,500

3,000











































UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH


tải về 3.31 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương