|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 7.9
|
BIỂU PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI TIẾT VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN ĐỀ ÁN ỔN ĐỊNH DÂN CƯ,
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG CHUYỂN DÂN SÔNG ĐÀ NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
TT
|
Danh mục đầu tư
|
Quyết định
phê duyệt
|
Năng lực thiết kế, khối lượng thực hiện
|
Tổng mức
đầu tư được duyệt hoặc dự kiến
|
Phân bổ kinh phí năm 2012
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng cộng (A+B +C +D)
|
|
|
|
30,000
|
|
A
|
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn (công trình chuyển tiếp)
|
|
|
41,228
|
17,000
|
|
1
|
Nâng cấp đường Đồng Chum đi khu tái định cư
Ca Lông, huyện Đà Bắc
|
QĐ 1510/QĐ-UBND
ngày 14/9/2010
|
4,1 km
|
14,127
|
4,500
|
|
2
|
Nâng cấp đường Kim Bắc 1 đi Kim Bắc 5
xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi
|
QĐ 1206/QĐ-UBND
ngày 27/7/2010
|
7,2 km
|
13,522
|
4,600
|
|
3
|
Nâng cấp đường vào xóm Đồng Gạo, xã Thống Nhất, thành phố Hoà Bình
|
QĐ 1742/QĐ-UBND
ngày 18/10/2010
|
4,0 km
|
7,672
|
4,300
|
Hoàn thành
|
4
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Ba Khan, huyện Mai Châu
|
QĐ 1692/QĐ-UBND
ngày 08/10/2010
|
Công trình
|
3,107
|
1,100
|
Hoàn thành
|
5
|
Nâng cấp bến thuyền xã Bình Thanh
|
CV 1615/UBND-DA
ngày 08/10/2010
|
Công trình
|
2,800
|
2,500
|
Hoàn thành
|
B
|
Uỷ ban nhân dân các huyện quản lý(theo QĐ số 07/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh)
|
|
|
29,778
|
11,500
|
|
I
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
29,778
|
8,900
|
|
1
|
Huyện Đà Bắc
|
|
|
17,678
|
5,300
|
|
-
|
Trạm y tế xã Vầy Nưa
|
1236/UBND
ngày 19/9/2011
|
CT
|
4,178
|
2,500
|
Hoàn thành
|
-
|
Trạm y tế xã Tiền Phong
|
1411/UBND
ngày 18/10/2011
|
CT
|
2,000
|
400
|
|
-
|
Trạm y tế xã Hào Lý
|
1412/UBND
ngày 18/10/2011
|
CT
|
1,000
|
400
|
|
-
|
Trung tâm học tập cộng đồng Thị
trấn Đà Bắc
|
|
CT
|
2,000
|
400
|
|
-
|
Trường tiểu học xã Vầy Nưa
|
|
CT
|
3,500
|
400
|
|
-
|
Phòng làm việc các Ban thuộc UBND huyện
|
|
CT
|
5,000
|
400
|
|
-
|
Chuẩn bị khu tái định cư
|
|
|
|
800
|
|
2
|
Huyện Cao Phong
|
|
|
1,200
|
1,000
|
|
-
|
Công trình nước sinh hoạt xã Bình Thanh
|
1592/QĐ-UBND
ngày 13/9/2011
|
CT
|
1,200
|
1,000
|
|
3
|
Huyện Mai Châu
|
|
|
10,900
|
2,600
|
|
-
|
Trạm phát sóng truyền hình xã Tân Dân
|
|
CT
|
2,400
|
2,100
|
Hoàn thành
|
-
|
Trạm xá xã Ba Khan, huyện Mai Châu
|
|
CT
|
4,500
|
200
|
|
-
|
Trường THCS xã Ba Khan, huyện Mai Châu
|
|
CT
|
4,000
|
300
|
|
II
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
2,600
|
|
1
|
Huyện Đà Bắc
|
|
|
|
1,405
|
|
-
|
Xã Mường Chiềng
|
|
|
|
100
|
|
+
|
Hỗ trợ mô hình chăn nươi bò laisind (nhóm hộ)
|
|
2 mô hình
|
|
100
|
|
-
|
Xã Mường Tuổng
|
|
|
|
100
|
|
+
|
Hỗ trợ mô hình chăn nươi bò laisind (nhóm hộ)
|
|
2 mô hình
|
|
100
|
|
-
|
Xã Tiền Phong
|
|
|
|
100
|
|
+
|
Hỗ trợ mô hình chăn nươi bò laisind (nhóm hộ)
|
|
2 mô hình
|
|
100
|
|
-
|
Xã Đồng Nghê
|
|
|
|
100
|
|
+
|
Hỗ trợ mô hình chăn nươi bò laisind (nhóm hộ)
|
|
2 mô hình
|
|
100
|
|
-
|
Xã Suối Nánh
|
|
|
|
100
|
|
+
|
Hỗ trợ nuôi các lồng
|
|
4 mô hình
|
|
100
|
|
-
|
Xã Yên Hòa
|
|
|
|
100
|
|
+
|
Hỗ trợ nuôi các lồng
|
|
2 mô hình
|
|
100
|
|
-
|
Xã Đồng Ruộng
|
|
|
|
100
|
|
+
|
Hỗ trợ mô hình chăn nươi bò laisind (nhóm hộ)
|
|
2 mô hình
|
|
100
|
|
-
|
Xã Cao Sơn
|
|
|
|
100
|
|
+
|
Hỗ trợ mô hình chăn nươi bò laisind (nhóm hộ)
|
|
2 mô hình
|
|
100
|
|
-
|
Xã Hiền Lương
|
|
|
|
100
|
|
+
|
Hổ trợ nuôi lợn (nhóm hộ )…
|
|
5 mô hình
|
|
100
|
|
-
|
Xã Vầy Nưa
|
|
|
|
100
|
|
+
|
Hổ trợ nuôi lợn (nhóm hộ )…
|
|
5 mô hình
|
|
100
|
|
-
|
Xã Toàn Sơn
|
|
|
|
100
|
|
+
|
Hổ trợ nuôi lợn (nhóm hộ )…
|
|
5 mô hình
|
|
100
|
|
-
|
Xã Hào Lý
|
|
|
|
100
|
|
+
|
Hổ trợ nuôi lợn (nhóm hộ )…
|
|
5 mô hình
|
|
100
|
|
-
|
Xã Tu Lý
|
|
|
|
105
|
|
+
|
Hổ trợ nuôi lợn (nhóm hộ )…
|
|
5 mô hình
|
|
105
|
|
-
|
Thị trấn Đà Bắc
|
|
|
|
100
|
|
+
|
Hổ trợ nuôi lợn (nhóm hộ )…
|
|
5 mô hình
|
|
100
|
|
2
|
Huyện Mai Châu
|
-
|
-
|
-
|
610
|
|
-
|
Xã Phúc Sạn
|
|
|
|
140
|
|
+
|
Trồng rừmg kinh tế
|
|
33 ha
|
|
100
|
|
+
|
Hỗ trợ nuôi lợn (nhóm hộ )…
|
|
2 mô hình
|
|
40
|
|
-
|
Xã Tân Mai
|
|
|
|
150
|
|
+
|
Trồng rừmg kinh tế
|
|
30 ha
|
|
90
|
|
+
|
Hổ trợ nuôi lợn (nhóm hộ )…
|
|
3 mô hình
|
|
60
|
|
-
|
Xã Ba Khan
|
|
|
|
60
|
|
+
|
Hổ trợ nuôi lợn (nhóm hộ )…
|
|
3 mô hình
|
|
60
|
|
-
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
150
|
|
+
|
Trồng rừmg kinh tế
|
|
33 ha
|
|
100
|
|
+
|
Hỗ trợ mô hình nuôi cá lồng
|
|
2 mô hình
|
|
50
|
|
-
|
Xã Vạn Mai
|
|
|
|
50
|
|
+
|
Hổ trợ nuôi lợn (nhóm hộ )…
|
|
2 mô hình
|
|
50
|
|
-
|
Xã Tòng Đậu
|
|
|
|
60
|
|
+
|
Hổ trợ nuôi lợn (nhóm hộ )…
|
|
2 mô hình
|
|
50
|
|
3
|
Huyện Tân Lạc
|
|
|
|
250
|
|
-
|
Xã Ngòi Hoa
|
|
|
|
50
|
|
+
|
Hổ trợ nuôi lợn (nhóm hộ )…
|
|
2 mô hình
|
|
50
|
|
-
|
Xã Trung Hòa
|
|
|
|
50
|
|
+
|
Hổ trợ nuôi lợn (nhóm hộ )…
|
|
2 mô hình
|
|
50
|
|
-
|
Xã Phú Vinh
|
|
|
|
50
|
|
+
|
Hỗ trợ nuôi lợn (nhóm hộ )…
|
|
2 mô hình
|
|
50
|
|
-
|
Xã Tử Nê
|
|
|
|
50
|
|
+
|
Hổ trợ nuôi lợn (nhóm hộ )…
|
|
2 mô hình
|
|
50
|
|
-
|
Xã Mỹ Hòa
|
|
|
|
50
|
|
+
|
Hổ trợ nuôi lợn (nhóm hộ )…
|
|
3 mô hình
|
|
50
|
|
4
|
Huyện Cao Phong
|
|
-
|
-
|
335
|
|
-
|
Xã Bình Thanh
|
|
|
|
275
|
|
+
|
Trồng rừng kinh tế
|
|
50 ha
|
|
150
|
|
+
|
Hỗ trợ mô hình nuôi cá lồng
|
|
5 mô hình
|
|
125
|
|
-
|
Xã Thung Nai
|
|
|
|
60
|
|
+
|
Trồng rừng kinh tế
|
|
20 ha
|
|
60
|
|
C
|
Đầu tư cải tạo và nâng cấp các công trình điện sinh hoạt (do Công ty Điện lực Hoà Bình làm chủ đầu tư)
|
|
|
12,346
|
1,500
|
|
1
|
Nâng cấp cải tạo điện sinh hoạt xã Yên Mông, Thành phố Hòa Bình
|
2101/QĐ-UBND
ngày 31/10/2011
|
CT
|
2,831
|
500
|
|
2
|
Nâng cấp cải tạo điện sinh hoạt xã Hòa Bình, Thành phố Hòa Bình
|
2100/QĐ-UBND
ngày 31/10/2011
|
CT
|
3,631
|
500
|
|
3
|
Cải tạo điện sinh hoạt xã Hào Lý, huyện Đà Bắc
|
2102/QĐ-UBND
ngày 31/10/2011
|
CT
|
5,884
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |