Trung tâm giao dịch chứng khoán hà NỘi chấp thuậN ĐĂng ký chứng khoán giao dịch chỉ CÓ nghĩa là việC ĐĂng ký chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦA chứng khoáN


Tình hình tài chính Công ty CP Than Núi Béo



tải về 1.2 Mb.
trang6/9
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích1.2 Mb.
#11668
1   2   3   4   5   6   7   8   9

Tình hình tài chính Công ty CP Than Núi Béo:



Giải trình về báo cáo kiểm toán qua các năm của Công ty CP Than Núi Béo:

Trước khi chính thức chuyển đổi thành công ty cổ phần tại thời điểm 01/04/2006, Công ty Than Núi Béo là công ty nhà nước hạch toán độc lập trực thuộc Tập đoàn CN Than - KS VN. Trước năm tài chính 2005, Tập đoàn CN Than – KS VN chỉ định đơn vị thực hiện công tác kiểm toán cho Công ty Than Núi Béo và công ty kiểm toán được thay đổi hàng năm. Do yêu cầu quản lý đặc thù của Tập đoàn, công ty kiểm toán chỉ được chỉ định sau khi kết thúc năm tài chính, do đó trong giai đoạn này, các công ty kiểm toán không thể có mặt để tham gia kiểm kê tiền mặt, tài sản cố định và hàng tồn kho của Công ty. Vì vậy, trong các báo cáo tài chính được kiểm toán giai đoạn trước năm 2005, tài sản cố định và hàng tồn kho bị ngoại trừ do đơn vị kiểm toán không trực tiếp tham gia kiểm kê.



Bắt đầu từ năm 2006, việc kiểm toán Công ty CP Than Núi Béo do Ban kiểm soát đề nghị và Hội đồng Quản trị phê duyệt. Do vậy, công ty kiểm toán đã được mời thực hiện công tác kiểm toán theo đúng các yêu cầu về tiến độ triển khai nghiệp vụ, bao gồm cả nghiệp vụ kiểm kê. Vì vậy, trong báo cáo quý I năm 2006 được kiểm toán của Công ty CP Than Núi Béo đã không còn những khoản bị ngoại trừ.
  1. Kết quả hoạt động kinh doanh:

  1. Kết quả kinh doanh từ năm 2003 đến năm 2006


Đơn vị tính: triệu đồng

Chỉ tiêu

Năm 2003

Năm 2004

Năm 2005

3 tháng 2006

9 tháng 2006

Tổng giá trị tài sản

265,456

283,794

497,246

560,574

585,339

Doanh thu thuần

340,257

594,030

929,294

298,016

887,349

Lợi nhuận gộp

51,308

89,974

125,063

34,096

100,024

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

3,700

17,579

17,934

4,862

8,502

Lợi nhuận khác

170

645

1,779

1,341

8,382

Lợi nhuận trước thuế

3,870

18,225

19,713

6,203

16,884

Lợi nhuận sau thuế

2,614

13,150

14,278

4,478

15,158

Tỷ lệ trả cổ tức

-

-

-

-

Chưa chia

(Nguồn: BCTC đã kiểm toán Công ty Than Núi Béo năm 2003, 2004, 2005, Quý I năm 2006, BCTC Công ty tại 30/9/2006)
Ghi chú: Công ty được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp cho việc CPH và đăng ký giao dịch như sau: 100% (năm 2006 – 2007), 50% (Năm 2008 – 2011). Theo quy định của Nhà nước, phần ưu đãi thuế không được dùng để chia cổ tức mà được bổ sung Quỹ đầu tư phát triển của Công ty cổ phần. Công ty chính thức chuyển thành CTCP từ tháng 4/2006. Tính đến thời điểm 15/11/2006, Công ty chưa thực hiện chia cổ tức năm 2006 cho cổ đông. Mức cổ tức năm 2006 sẽ được Đại hội cổ đông Công ty thảo luận và thông qua tại phiên họp Đại hội cổ đông sau khi kết thúc năm 2006.


  1. So sánh kết quả kinh doanh 9 tháng năm 2006 với cùng kỳ năm trước


Đơn vị tính: triệu đồng







Năm 2005

Năm 2006

TT

Chỉ tiêu

09 tháng



09 tháng



Kế hoạch năm

% thực hiện KH năm



Doanh thu thuần

583,997

887,348

1,087,634

81.58%



Lợi nhuận gộp

49,183

100,023

139,880

71.51%



Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

-21,936

8,502

17,852

47.63%



Lợi nhuận khác

867

8,382

2,702

310.21%



Lợi nhuận trước thuế

-21,070

16,884

20,554

82.18%



Lợi nhuận sau thuế (*)

-22,697

15,158

14,799



(*): LNST 09 tháng năm 2006 được căn cứ theo BCTC 9 tháng/2006, trong đó Công ty đã trừ mức thuế phải nộp thực tế cho Quý I năm 2006 (khoảng 1725 triệu đồng). LNST năm 2006 được giải thích tại trang 53.

  1. Phân tích doanh thu trong năm 2005, 2006


    TT

    Chỉ tiêu

    Năm 2005


    9 tháng /2006

    Khối lượng

    (tr. tấn)

    Giá trị

    (tr. đồng)

    Tỷ trọng

    Khối lượng

    (tr. tấn)

    Giá trị

    (tr. đồng)

    Tỷ trọng

    A

    Phân tích doanh thu bán than

    2,814

    870,328

    100.00%

    2,754

    856,298

    100.00%

    1

    Than nguyên khai (Bán cho tuyển than Hòn Gai)

    1,003

    238,384

    27.39%

    750

    196,961

    23.00%

    2

    Than sạch (qua cảng kinh doanh than)

    1,811

    631,944

    72.61%

    2004

    659,337

    77.00%

    B

    Phân tích Tổng doanh thu

     

    935,392

    100.00%

     

    889,460

    100.00%

    1

    Doanh thu than và bã xít

     

    872,957

    93.33%

     

    858,372

    96.50%

     

    - Doanh thu than

    2,814

    870,329

    93.04%

    2,754

    856,298

    96.27%

     

    - Doanh thu bã xít thải

    (than tận thu)



    30

    2,628

    0.28%

    20,781

    2,074

    0.23%

    2

    Doanh thu Nhà máy cơ khí

     

    35,537

    3.80%

     

    29,957

    3.37%

    3

    Doanh thu nổ mìn (*)

     

    580

    0.06%

     

    906

    0.10%

    4

    Doanh thu XDCB tự làm

     

    311

    0.03%

     

    225

    0.03%

    5

    Doanh thu khác (**)

     

    26,007

    2.78%

     

     

    0.00%

























    (*)

    Công ty Hoá chất mỏ đảm nhận khâu dịch vụ nổ mìn, song 1 số phần việc không làm hết nên thuê lại Công ty Than Núi Béo

    (**)

    Doanh thu san gạt nhà máy điện.
  2. Tổng kết


Theo chính sách hạch toán chi phí, lợi nhuận của Tập đoàn, trong các năm qua, kết quả kinh doanh của Công ty CP Than Núi Béo đều thể hiện lãi song mức tăng trưởng không đồng đều. Nhìn chung, kể từ năm 2004, tính hiệu quả tăng lên rõ rệt và được duy trì tốt cho đến nay. Đặc biệt, doanh thu năm 2005 tăng gấp 1.5 lần so với năm 2004. Năm 2006, sau 9 tháng, hoạt động của Công ty đạt lãi, mặc dù cùng kỳ năm trước Công ty gặp lỗ. Đáng chú ý là 3 quý đầu năm nay, doanh thu thuần của Công ty đã tăng gấp 1.5 lần cùng kỳ năm 2005.
  1. Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty trong năm 2005 và 9 tháng năm 2006


  • Chính sách quản lý tài chính của Tập đoàn: Công ty thực hiện sản xuất theo kế hoạch của Tập đoàn, hạch toán theo giá bán than mà Tập đoàn quy định. Vì vậy các chính sách của Tập đoàn về giao khoán chi phí và giá cả trực tiếp quyết định lợi nhuận Công ty.

  • Căn cứ tình hình tài nguyên:

Giá bán than phụ thuộc chủ yếu vào chất lượng, phẩm cấp than. Với đặc thù của tài nguyên than, càng khai thác xuống sâu, chất lượng than càng tốt. Do đó, trong những năm sau, than của Núi Béo có chất lượng tốt hơn và tương đối ổn định, góp phần làm tăng doanh thu.

  • Sản lượng than khai thác: Hai năm gần đây, sản lượng Công ty CP than Núi Béo tăng mạnh (Mức sản lượng năm 2005 là 3099 triệu tấn và 2006 là 3,6 triệu tấn). Sản lượng khai thác tăng do các nguyên nhân sau:

      • Nhu cầu tiêu thụ than tăng nhanh;

      • Năng lực sản xuất của Công ty tăng cao thông qua việc thuê thêm các nhà thầu chuyên thực hiện công tác bốc xúc, vận chuyển đất đá như Công ty cổ phần Hoa Sơn, Công ty Cavico Việt Nam;

      • Năng lực đầu tư được cải thiện đáng kể với mức đầu tư khoảng 200 tỷ đồng, chủ yếu bổ sung máy xúc có dung tích gầu xúc lớn (trên 3,5 m3 / gầu) và ô tô có trọng tải từ 35 đến 55 tấn.



  1. Bảng cân đối kế toán

  1. Tóm tắt bảng cân đối kế toán từ năm 2003 đến nay


Đơn vị tính: triệu đồng

Chỉ tiêu

2003

(VACO)

2004

(CPA)

2005

(AFC)

03-2006

(ASC)


09-2006

(CTCP Than NB)

Tổng Tài sản ngắn hạn

56,379

54,439

149,307

135,156

182,293

Tiền

4,078

6,037

6,072

13,672

32,445

Các khoản phải thu

21,282

16,693

75,610

50432

68,903

Hàng tồn kho

30,956

29,634

66,668

69,705

80,925

Tài sản ngắn hạn khác

63

2,075

957

1,347

20

Tổng tài sản dài hạn

209,077

229,354

347,937

425,418

403,046

Các khoản phải thu dài hạn

0

0

0

0

0

Tài sản cố định

200,843

210,744

341,529

419,722

398,687

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

8,181

18,139

2,082

1,540

831

Tài sản dài hạn khác

53

471

4,326

4,156

3,528

Tổng tài sản

265,456

283,793

497,244

560,574

585,339



















Tổng nợ phải trả

222,952

226,858

419,745

479,650

503,844

Nợ ngắn hạn

84,623

100,545

178,464

229,882

162,270

Nợ dài hạn

138,329

126,313

241,281

249,768

341,574

Tổng vốn chủ sở hữu

42,504

56,935

77,499

80,924

81,495

Vốn chủ sở hữu

40,383

49,190

66,912

69,036

71,093

Nguồn kinh phí và Quỹ khác

2,121

7,745

10,587

11,888

10,402

Tổng nguồn vốn

265,456

283,793

497,244

560,574

585,339

Nguồn: BCTC đã kiểm toán năm 2003, 2004, 2005, Q1-2006 và BCTC 9 tháng/2006 của Công ty.
Ghi chú:

Mẫu báo cáo tài chính theo quy định của Bộ Tài chính thay đổi theo từng năm. Do đó, các số liệu trên được tổng kết căn cứ theo mẫu báo cáo tài chính do Công ty kiểm toán AFC lập vào cuối năm tài chính gần nhất (tại thời điểm 31/12/2005).


  1. Thuyết minh các hạng mục chủ yếu trên báo cáo tài chính đã kiểm toán của Công ty tại thời điểm gần nhất (31/12/2005):

    1. Các khoản phải thu


Các khoản phải thu ngắn hạn của Công ty bao gồm phải thu khách hàng, trả trước cho người bán, dự phòng phải thu khó đòi và các khoản phải thu khác, cụ thể như sau:

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu

2005

Tỷ trọng

1. Phải thu khách hàng

73,707

97.48%

- Tại Công ty

70,834

93.68%

- Tại Nhà máy cơ khí Hòn Gai

2,873

3.80%

2. Trả trước cho người bán

897

1.19%

- Tại Công ty

761

1.01%

- Tại nhà máy cơ khí Hòn Gai

136

0.18%

3. Các khoản phải thu khác

1,068

1.41%

- Phải thu khác

756

1.00%

+ Tại Công ty

693

0.92%

+ Tại nhà máy cơ khí Hòn Gai

64

0.08%

- Tạm ứng

312

0.41%

+ Tại Công ty

312

0.41%

+ Tại nhà máy cơ khí Hòn Gai

0

0.00%

4. Dự phòng phải thu khó đòi

(63)

-0.08%

- Tại Công ty

0

0.00%

- Tại nhà máy cơ khí Hòn Gai

(63)

-0.08%

Tổng cộng

75,610

100.00%




  • Phải thu khách hàng: Chiếm trên 97%, với những khách nợ lớn nhất như:

    • Công ty Cảng và kinh doanh than: 61,238 triệu đồng

    • Công ty tuyển than Hòn Gai: 6,032 triệu đồng

    • Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh: 3,488 triệu đồng

    • Công ty chế tạo máy than Việt Nam: 1,011 triệu đồng

  • Dự phòng nợ phải thu khó đòi phản ánh phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu không thu hồi được. Tại thời điểm 31/12/2005, Công ty có 1 khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi phát sinh tại Nhà máy Cơ khí Hòn Gai trị giá 62,510,793 đồng. Nguyên nhân là do khách nợ kinh doanh thua lỗ, và đã thực hiện giải thể, sáp nhập, hiện không có khả năng thanh toán. Khi Công ty Than Núi Béo thực hiện cổ phần hoá, khoản nợ khó đòi trên đã được TKV chấp thuận xử ký bằng cách hạch toán giảm nợ theo quy chế hiện hành.

Các khoản phải thu dài hạn: không có
    1. Thuyết minh hàng tồn kho


Hàng tồn kho của Công ty bao gồm:

  • Chi phí nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ: tính theo giá gốc (gồm chi phí mua và các chi phí phát sinh để có được nguyên vật liệu, công dụng cụ sẵn sàng sử dụng). Trong đó, áp dụng tính giá theo phương pháp thực tế đích danh tại Văn phòng công ty và phương pháp bình quân gia quyền tại Nhà máy cơ khí Hòn Gai;

  • Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (chiếm tỷ trọng chủ yếu – 60%) và than thành phẩm cuối kỳ được xác định theo quy định tại chế độ kế toán áp dụng cho Tập đoàn CN than, khoáng sản Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 1195/QĐ-HĐQT ngày 25/11/2001 của HĐQT Tập đoàn.

Chi tiết tài khoản cụ thể như sau:
Đơn vị tính: triệu đồng

Chỉ tiêu

2005

Tỷ trọng

1. Nguyên vật liệu tồn kho

23,526

35.29%

- Tại Công ty

19,453

29.18%

- Tại Nhà máy cơ khí Hòn Gai

4,073

6.11%

2. Công cụ, dụng cụ trong kho

193

0.29%

- Tại Công ty

141

0.21%

- Tại nhà máy cơ khí Hòn Gai

52

0.08%

3. Chi phí SXKD dở dang

40,520

60.78%

- Tại Công ty

40,007

60.01%

+ Đất nở rời (M3)

4,838

7.26%

+ Than sạch chưa nhập kho

2,517

3.78%

+ Than Nguyên khai

31,757

47.63%

+ Vật tư dở dang

895

1.34%

- Tại nhà máy cơ khí Hòn Gai

513

0.77%

4. Thành phẩm tồn kho

2,429

3.64%

- Tại Công ty

2,429

3.64%

- Tại nhà máy cơ khí Hòn Gai

0

0.00%

Tổng cộng

66,668

100.00%

- Tại Công ty

62,030

93.04%

- Tại nhà máy cơ khí Hòn Gai

4,638

6.96%



    1. Thuyết minh đầu tư tài sản khác:


Đây là giá trị còn lại của 02 khoản vay (2,082 triệu đồng) do Công ty cho Công ty cổ phần Hoa Sơn vay vốn để đầu tư, cụ thể như sau:

Đơn vị: triệu đồng




Giá trị cho vay (gốc)

Kỳ hạn cho vay (tháng)

Kỳ hạn thu hồi nợ (kỳ)

Hợp đồng

Lãi suất cho vay

Vay mua 05 xe Benlaz

3,000

24

08

Số 01 ngày 9/4/2004

Theo lãi suất cho vay trung dài hạn của NH Ngoại thương Quảng Ninh hàng tháng.

Vay mua 04 xe HD và 01 máy xúc

2,000

36

12

Số 02 ngày 7/12/2004



    1. Thuyết minh tài sản dài hạn khác:


Là giá trị lợi thế thương mại theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp (3,639,390,075 đồng) và giá trị còn lại của các công cụ dụng cụ đang được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong suốt thời gian ước tính sử dụng (từ 2 đến 3 năm): 4,326 triệu đồng.
    1. Thuyết minh các hạng mục nợ ngắn hạn chủ yếu:


Tại thời điểm 31/12/2005, tổng nợ ngắn hạn là 178,464 triệu đồng, trong đó

  • Vay ngắn hạn: Công ty thực hiện vay ngắn hạn nhằm mục đích bổ sung vốn lưu động. Chi tiết các khoản vay ngắn hạn như sau:

    • Vay Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam: 1,171 triệu đồng

    • Nợ dài hạn đến hạn trả 27,011 triệu đồng

  • Các khoản nợ dài hạn đến hạn trả: là các khoản nợ đến hạn phải trả các Ngân hàng thương mại. Đây là các khoản vay có thời hạn 5 – 7 năm cho mục đích đầu tư TSCĐ đã đến hạn trả.

  • Phải trả người bán và người mua trả tiền trước:

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu

2005

Tỷ trọng (%)

1. Phải trả người bán

90,628

99.98

Trong đó: - Tại Công ty

86,895

95.88

- Tại Nhà máy cơ khí Hòn Gai

3,733

4.12

2. Người mua trả tiền trước

18

0.02

Trong đó: - Tại Công ty

0

0

- Tại nhà máy cơ khí Hòn Gai

18

100

Tổng cộng

90,646

100

Nội dung chủ yếu của các khoản phải trả người bán là do nợ tiền mua nguyên vật liệu, xăng dầu, thuê làm công trình và vận chuyển. Một số khoản phải trả người bán chủ yếu như sau:

  • Công ty đầu tư thương mại và dịch vụ tổng hợp: 13,574 triệu đồng

  • Công ty cổ phần Hoa Sơn 14,794 triệu đồng

  • Công ty CAVICO khai thác mỏ & xây dựng 10,629 triệu đồng

  • Công ty TNHH Tân Thành 15,254 triệu đồng
    1. Thuyết minh Thuế và các khoản nộp Ngân sách


Tổng số thuế phải nộp Nhà nước theo Báo cáo tài chính đã kiểm toán tại thời điểm 31/12/2005 của Công ty là 5,004 triệu đồng, bao gồm thuế GTGT, thuế TNDN, thuế tài nguyên, tiền thuê đất và một số loại thuế khác. Trong đó hơn 4 tỷ đồng là khoản thuế tài nguyên, chiếm 82.41% tổng số thuế phải nộp NSNN.
    1. Thuyết minh các khoản Phải trả công nhân viên


Tính đến thời điểm 31/12/2005, toàn bộ 18.3 tỷ đồng phải trả cán bộ công nhân viên trong Công ty đều là tiền lương.
    1. Thuyết minh Phải trả nội bộ


Tổng các khoản Phải trả nội bộ của Công ty là 30,639 triệu đồng, chủ yếu là phí tập trung thăm dò, khảo sát, quỹ môi trường, phí cấp cứu mỏ, phí dành cho nghiên cứu khoa học, phí dành cho Quỹ sắp xếp lao động dôi dư, vay ngắn hạn nội bộ.
    1. Thuyết minh các khoản nợ dài hạn


Các khoản nợ dài hạn tổng trị giá 241,281 triệu đồng chủ yếu cho mục đích đầu tư TSCĐ, trong đó vay và nợ dài hạn chiếm 59%. Chi tiết các khoản mục như sau:

Đơn vị tính: triệu đồng






Số dư 31/12/2005

Thời hạn

Lãi suất

Mục đích vay

Vay dài hạn

142,389










Ngân hàng Ngoại thương Quảng Ninh (23 hợp đồng vay vốn)

106,525

5 năm

0.95%/ tháng (*)

Đầu tư TSCĐ

Ngân hàng Công thương Quảng Ninh (2 hợp đồng vay vốn)

7,913

5 năm

0.95%/ tháng (*)

Đầu tư TSCĐ

Chi nhánh Quỹ Hỗ trợ & Phát triển Quảng Ninh (2 Hợp đồng vay vốn)

2,984

7 năm

0.45%/ tháng

Bóc đất & Đầu tư TSCĐ

Thuê Tài chính (3 hợp đồng)

24,966

5 năm

0.98%/ tháng (*)

Đầu tư TSCĐ

Phải trả dài hạn nội bộ

98,892










Ngân hàng Bắc Âu (4 hợp đồng)(**)

79,604

5 năm

0.55%/tháng (***)

Đầu tư TSCĐ

Ngân hàng HSBC(**)

19,288

5 năm

0.58%/tháng (***)

Đầu tư TSCĐ

(*) Mức lãi suất đưa ra là lãi suất tại thời điểm hiện tại; mức lãi suất này là linh hoạt và sẽ thay đổi theo thông báo của Ngân Hàng dựa trên lãi suất thị trường.

(**) Khoản vay tính bằng USD, được quy đổi ra VND theo tỷ giá tại thời điểm 31/12/2005. Lãi suất dựa trên khoản vay gốc là tiền USD và là lãi suất thả nổi dựa trên LIBOR. Khoản vay HSBC là 1,215,000 USD, khoản vay của Bắc Âu là 5,014,433 USD.


    1. Thuyết minh về việc quyết toán thuế:


Công ty đã thực hiện Quyết toán thuế đầy đủ từ năm 1991, Đợt quyết toán thuế gần đây nhất của Công ty là tại thời điểm 31/03/2006 trước khi chuyển đổi sang công ty cổ phần. Theo đó, số thuế phải nộp Ngân sách Nhà nước của Công ty tại thời điểm 31/03/2006 là 8,142,042,858 đồng.
    1. Thuyết minh Tài sản cố định hữu hình:


  • Chi tiết

Đơn vị: triệu đông




Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc và thiết bị

Phương tiện vận tải

Thiết bị, dụng cụ quản lý

Cộng

Nguyên giá
















Số đầu năm

30,326

100,942

147,700

3,320

282,288

Mua trong năm




17,920

118,530




136,450

Đầu tư XDCB hoàn thành

8,833










8,833

Tăng khác

1,005

6,741

12,528




20,274

Thanh lý. nhượng bán

(1,172)

(860)

(1,738)

(201)

(3,971)

Giảm khác

(1,226)

(4,529)

(3,817)

(1,885)

(11,457)

Số cuối năm

37,766

120,214

273,203

1,234

432,417

Giá trị hao mòn
















Số đầu năm

11,684

53,067

52,361

2,312

119,424

Khấu hao trong kỳ

4,779

16,294

46,554

364

67,991

Thanh lý. nhượng bán

(1,063)

(816)

(1,739)

(201)

(3,819)

Giảm khác

(681)

(2,545)

(3,295)

(1,630)

(8,151)

Số cuối năm

14,719

66,000

93,881

845

175,445

Giá trị còn lại

23,047

54,214

179,322

389

256,972

Số đầu năm

18,642

47,875

95,339

1,008

162,864

Số cuối năm

23,047

54,214

179,322

389

256,972

  • Chế độ trích khấu hao tài sản cố định:

  • Khấu hao TSCĐ của Công ty được tính trên nguyên giá của TSCĐ và theo phương pháp đường thẳng trên cơ sở thời gian sử dụng ước tính của tài sản và phù hợp với quy định tai Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ban hành ngày 12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ tài chính.

  • Thời gian sử dụng tài sản ước tính như sau:

Tài sản

Thời gian khấu hao (năm)

Nhà cửa, vật kiến trúc

5 – 25

Trong đó: Nhà kiên cố (bao gồm Nhà điều hành VP 799 Lê Thánh Tông, nhà điều hành sản xuất 799 Lê Thánh Tông và gara văn phòng đội xe

25


Nhà cửa, vật kiến trúc khác

5 – 7

Máy móc, thiết bị

5 – 8

Phương tiện vận tải

6 – 8

Dụng cụ quản lý

4 – 5
    1. Thuyết minh tài sản cố định vô hình


Tài sản cố định vô hình của Công ty tính đến thời điểm 31/12/2005 bao gồm đất XDCB đền bù (28,311 triệu đồng); chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi, chi phí quy hoạch thoát nước vận tải bãi thải mỏ ( TS vô hình khác) - (840 triệu đồng).
    1. Thuyết minh tài sản cố định thuê tài chính


Công ty CP Than Núi Béo đang thực hiện thuê tài chính đối với một số tài sản cố định như: máy móc thiết bị (6,323 triệu đồng), phương thiện vận tải (35,654 triệu đồng).
    1. Thuyết minh Chi phí xây dựng cơ bản dở dang


Hai khoản mục lớn của Chi phí này (tổng số 13,482 triệu đồng) là:

  • Làng tái định cư khe đá: 6,692 triệu đồng

  • Dự án di chuyển nhà máy: 6,056 triệu đồng.
  1. Chỉ tiêu tài chính





 Chỉ tiêu

Đơn vị

2003

2004

2005

3T/2006

9T/2006

Hiệu quả hoạt dộng SXKD


















Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)

%

6.47

26.73

21.34

6.49

21.32

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)

%

0.98

4.63

2.87

0.80

2.59

Lợi tức gộp / Doanh thu thuần

%

15.08

15.15

13.46

11.44

11.27

Lợi nhuận trước thuế / Doanh thu thuần

%

1.14

3.07

2.12

2.08

1.90

Lợi nhuận sau thế / Doanh thu thuần

%

0.77

2.21

1.54

1.50

1.71






















Hiệu quả sử dụng tài sản



















Vòng quay tổng tài sản

Lần

1.28

2.16

2.38

0.56

1.55

Vòng quay tài sản lưu động

Lần

6.04

10.72

9.12

2.10

5.59

Vòng quay các khoản phải thu

Lần

15.94

31.23

20.14

4.73

14.87

Vòng quay hàng tồn kho

Lần

10.99

19.61

19.30

4.37

11.78






















Khả năng trả nợ ngắn hạn



















Tỷ số thanh toán hiện thời

Lần

0.67

0.54

0.84

0.59

1.12

Tỷ số thanh toán nhanh

Lần

0.30

0.25

0.46

0.28

0.62

Tỷ số Nợ ngắn hạn trên tổng nguồn vốn

Lần

0.32

0.35

0.36

0.41

0.28

Tỷ số Nợ ngắn hạn trên vốn chủ sở hữu

Lần

1.99

1.77

2.30

2.84

1.99






















Cơ cấu tài sản và cơ cấu vốn



















Tỷ số Nợ phải trả trên Tổng nguồn vốn

%

83.99

79.94

84.41

85.56

86.08

Tỷ số Nợ dài hạn trên Nợ phải trả

%

62.04

55.68

57.48

52.07

67.79

Tỷ số Nợ dài hạn trên Vốn chủ sở hữu

%

325.45

221.85

311.33

308.65

419.13

Tỷ số Tài sản cố định trên Tổng tài sản

%

75.66

74.26

68.68

74.87

68.11

Kể từ năm 2004, với những nhân tố đã giải thích ở trên, các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động và hiệu quả sử dụng tài sản được cải thiện rõ rệt. Tỷ số ROE và ROA năm 2004 tăng gấp 4 lần số liệu năm 2003, chủ yếu là do các quy định về giao khoán sản phẩm và hạch toán doanh thu, lợi nhuận của Tập đoàn. So với các công ty khai thác lộ thiên khác trong ngành, Công ty có mức ROA không cao song mức ROE lại thuộc nhóm tỷ số cao. So với các công ty ngoài ngành, tỷ số ROA cũng ở mức thấp (do ngành than có đặc thù yêu cầu đầu tư tài sản cố định lớn); nhưng tỷ số ROE khá hấp dẫn. Ngoài ra, với đặc thù về tài sản cố định của ngành than, nguồn vốn của Công ty Than Núi Béo thiên về vốn vay, nợ phải trả chiếm từ 80% đến 90% tổng vốn. Tỷ số thanh toán nợ ngắn hạn không cao, song đây là vấn đề chung của các công ty khai thác than và đã được tăng lên qua từng năm. Trong cơ cấu nợ phải trả, nợ dài hạn chiếm tỷ trọng chủ yếu. Tuy nhiên, điều này không tiềm ẩn rủi ro tài chính vì Công ty có khối lượng tài sản cố định lớn, đồng thời được Tập đoàn quản lý chặt chẽ nên hoạt động kinh doanh rất ổn định.




  1. Каталог: data -> HNX -> 2006 -> BAN%20CAO%20BACH
    BAN%20CAO%20BACH -> Trungtâm giao dịch chứng khoán hà NỘi chấp thuậN ĐĂng ký chứng khoán giao dịch chỉ CÓ nghĩa là việC ĐĂng ký chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦA chứng khoáN
    BAN%20CAO%20BACH -> Trung tâm giao dịch chứng khoán hà NỘi chấp thuậN ĐĂng ký chứng khoán giao dịch chỉ CÓ nghĩa là việC ĐĂng ký chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦA chứng khoáN
    HNX -> SỞ giao dịch chứng khoán hà NỘi cấP ĐĂng ký niêm yết chứng khoán chỉ CÓ nghĩa là việC niêm yết chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊNH
    HNX -> I. LỊch sử hoạT ĐỘng của công ty 4
    HNX -> Cms: Board resolution
    HNX -> Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng số 18 báo cáo tài chính tóm tắt quý 3/2008

    tải về 1.2 Mb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương