Trung tâm giao dịch chứng khoán hà NỘi chấp thuậN ĐĂng ký chứng khoán giao dịch chỉ CÓ nghĩa là việC ĐĂng ký chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦA chứng khoáN
CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN (AFC) Trụ sở: 93/B1 Cầu giấy, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy Điện thoại: (04) 767 0657/8 Fax: (04) 767 0555 Chi nhánh: Tại TP Hồ Chí Minh: Địa chỉ: 138 Nguyến Thị Minh Khai, Q.3, Tp HCM Điện thoại: (08) 930 3437 Fax: (08) 9303365 Tại Cần Thơ: Địa chỉ: 106 Nguyễn An Ninh, Cần Thơ Điện thoại: (071) 827 888 Fax: (071) 823209
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN MÊ KÔNG (MSC) Trụ sở: Tầng trệt, Toà nhà Mặt trời Sông Hồng, 23 Phan Chu Trinh, Hà Nội Điện thoại: (04) 9361 389 Fax: (04) 9361 393 Chi nhánh: Tầng 9-10, Toà nhà Capital Place, Số 6 Thái Văn Lung, Q.1, TP. HCM. Điện thoại: (08) 520 2050 Fax: (08) 822 8014 MỤC LỤC I.NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM chính đỐI VỚI NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH 7 1.Tổ chức đăng ký: CÔNG TY CỔ PHẦN THAN NÚI BÉO - TKV 7 2.Tổ chức tư vấn: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN MÊ KÔNG 7 II.CÁC KHÁI NIỆM 7 III.TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THAN NÚI BÉO - TKV 8 1.Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển: 8 1.1.Tên, địa chỉ của Tổ chức Đăng ký 8 1.2.Ngành nghề kinh doanh: 9 1.3.Lịch sử hình thành: 9 1.4.Tình hình thực hiện cổ phần hoá: 10 1.4.1.Tiến trình cổ phần hoá: 10 1.4.2.Giá trị doanh nghiệp tai thời điểm cổ phần hoá 10 1.5.Thành tựu đã đạt được: 10 2.Cơ cấu tổ chức Công ty Cổ phần Than Núi Béo: 11 2.1.Đại hội đồng cổ đông: 11 2.2.Hội đồng quản trị: 11 2.3.Ban Kiểm soát: 11 2.4.Ban Giám đốc: 11 2.5.Các phòng ban nghiệp vụ: 11 2.6.Các đơn vị sản xuất 11
6.1.Công ty mẹ - nắm giữ quyền chi phối đối với Tổ chức đăng ký 22 6.2.Công ty con của Tổ chức đăng ký: 23 6.3.Công ty mà Tổ chức đăng ký đang nắm quyền kiểm soát: 23 6.4.Đơn vị trực thuộc: 23
7.1.Sản phẩm, dịch vụ chủ yếu: 24 7.1.1.Sản phẩm chính: 24 7.1.2.Dịch vụ chính: 27 7.2.Quy trình, công nghệ sản xuất: 27 7.3.Trữ lượng tài nguyên: 28 7.4.Tình hình sản xuất của Công ty 29 7.5.Tình hình thị trường than Việt Nam: 29 7.6.Vai trò, thị phần của Công ty CP Than Núi Béo trong ngành: 32 7.7.Kế hoạch phát triển kinh doanh 32 7.7.1.Kế hoạch đầu tư 32 7.7.2.Kế hoạch mở rộng địa bàn khai thác, kinh doanh: 33 7.7.3.Kế hoạch tài chính: 33
8.1.Kết quả hoạt động kinh doanh: 34 8.2.1.Kết quả kinh doanh từ năm 2003 đến năm 2006 34 8.2.2.So sánh kết quả kinh doanh 9 tháng năm 2006 với cùng kỳ năm trước 35 (*): LNST 09 tháng năm 2006 được căn cứ theo BCTC 9 tháng/2006, trong đó Công ty đã trừ mức thuế phải nộp thực tế cho Quý I năm 2006 (khoảng 1725 triệu đồng). LNST năm 2006 được giải thích tại trang 53. 35 8.2.3.Phân tích doanh thu trong năm 2005, 2006 35 8.2.4.Tổng kết 36 8.2.5.Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty trong năm 2005 và 9 tháng năm 2006 36 8.2.Bảng cân đối kế toán 36 8.2.6.Tóm tắt bảng cân đối kế toán từ năm 2003 đến nay 36 8.2.7.Thuyết minh các hạng mục chủ yếu trên báo cáo tài chính đã kiểm toán của Công ty tại thời điểm gần nhất (31/12/2005): 37 a.Các khoản phải thu 37 b.Thuyết minh hàng tồn kho 38 c.Thuyết minh đầu tư tài sản khác: 39 d.Thuyết minh tài sản dài hạn khác: 40 e.Thuyết minh các hạng mục nợ ngắn hạn chủ yếu: 40 f.Thuyết minh Thuế và các khoản nộp Ngân sách 40 g.Thuyết minh các khoản Phải trả công nhân viên 41 h.Thuyết minh Phải trả nội bộ 41 i.Thuyết minh các khoản nợ dài hạn 41 j.Thuyết minh về việc quyết toán thuế: 41 k.Thuyết minh Tài sản cố định hữu hình: 41 l.Thuyết minh tài sản cố định vô hình 43 m.Thuyết minh tài sản cố định thuê tài chính 43 n.Thuyết minh Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 43 8.3.Chỉ tiêu tài chính 43 9.Hội đồng quản trị, Ban giám đốc, Ban kiểm soát 44 10.Tài sản chủ yếu của Công ty Than Núi Béo: 53 10.1.Đất đai: 53 10.2.Nhà cửa, vật kiến trúc: 53 10.3.Phương tiện vận tải: 54 10.4.Máy móc thiết bị 55
12.1.Thuận lợi: 55 12.2.Khó khăn: 55
7.1.Thuế thu nhập doanh nghiệp: 60 7.2.Các loại thuế khác: 61 7.2.1.Thuế tài nguyên: 61 7.2.2.Phí môi trường: 62 7.2.3.Thuế giá trị gia tăng 62 V.CÁC đỐI TÁC LIÊN QUAN TỚI VIỆC ĐĂNG KÝ: 62 1.Tổ chức kiểm toán: 62 2.Tổ chức tư vấn: 62 VI.các NHÂN TỐ RỦI RO 62 1.Rủi ro về kinh tế: 62 2.Rủi ro về luật pháp: 63 3.Rủi ro đặc thù: 63 3.1.Rủi ro về môi trường tự nhiên: 63 3.2.Rủi ro về chính sách, chế độ: 63
|