Tr­êng ®¹i häc vinh Trung tm th ng tin -th­ viÖn NguyÔn thóc hµo Th­ môc luËn ¸n luËn v¨n



tải về 3.27 Mb.
trang6/25
Chuyển đổi dữ liệu16.07.2016
Kích3.27 Mb.
#1758
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   25
LA.004438
732. Một số định lý giới hạn dạng luật mạnh số lớn. / Trần Anh Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ TN 5762m/ 02

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.000924
733. Một số kết quả về sự hội tụ trong Lp của dãy các biến ngẫu nhiên / Trình Hoài Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TN 115m/ 07

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.004462
734. Một số luật số lớn và luật mạnh số lớn đối với dãy các biến ngẫu nhiên / Phạm Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 25 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 519/ PH 239m/ 03

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.001145
735. Một số mở rộng của khái niệm khả tích đều / Trương Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TH 6335m/ 08

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng

ĐKCB: LA.005211
736. Một số phương pháp giải bài toán cái túi / Đặng Đoàn Cẩm Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ ĐT 8831m/ 08

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng

ĐKCB: LA.005205
737. Một số tính chất của biến cố độc lập và biến ngẫu nhiên độc lập / Lê Thị Thanh Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 26 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ LT 6279m/ 06

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.003281
738. Một số tính chất của kỳ vọng điều kiện và martingale / Nguyễn Hữu Học. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 519/ NH 6851m/ 03

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng

ĐKCB: LA.001167
739. Một số tính chất của mảng độc lập theo hàng / Vũ Đình Lợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ VL 834m/ 04

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng

ĐKCB: LA.001380
740. Một số tính chất của quá trình wiener và các quá trình liên quan / Hoàng Thị Hương Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ HH 987m/ 08

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.005832
741. Một số tính chất của thời điểm Mác-Cốp / Phạm Thị Thu Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 519/ PH 957m/ 02

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng

ĐKCB: LA.000494
742. Một số tính chất của vành tựa - morphic trái / Lê Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ LH 239m/ 07

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.004815

743. Một số tính chất nghiệm của phương trình vi phân ngẫu nhiên / Nguyễn Thị Quỳnh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NT 7722m/ 08

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.005828


744. Một số ứng dụng của phương pháp bayes / Lê Ngọc Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LP 577m/ 07

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.004846
745. Một số ứng dụng của supermartingale để nghiên cứu tính ổn định của hệ ngẫu nhiên rời rạc hai tham số / Nguyễn Xuân Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NH 6787m/ 08

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.005810
746. Một số vấn đề tính ổn định của hệ vi phân ngẫu nhiên có bước nhảy MARKOV / Nguyễn Tiến Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NT 3672m/ 07

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.004763
747. Một số vấn đề về kỳ vọng có điều kiện và độc lập có điều kiện / Lê Thị Phi Sương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LS 9589m/ 08

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.005848
748. Một số vấn đề về lý thuyết thông tin / Nguyễn Viết Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 33 tr. ; 20 x 27 cm vie - 519/ NH 111m/ 02

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.000393
749. Một số vấn đề về quá trình ngẫu nhiên / Lê Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LA 596m/ 09

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.006283
750. Một số vấn đề về quá trình Poisson / Nguyễn Thị Minh Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 22 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ NĐ 822m/ 04

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng

ĐKCB: LA.001379
751. Một số vấn đề về tích phân ngẫu nhiên / Trần Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ TH 957m/ 04

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.001394
752. Một số vấn đề về xích markov với thời gian rời rạc / Chung Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 23 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ CH 1114m/ 04

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng

ĐKCB: LA.001425
753. Nhóm Tôpô sinh bởi một tập compact / Nguyễn Thanh Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ NT 9262n/ 04

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.001365
754. Phần tử ngẫu nhiên trên không gian trừu tượng Tg / Hoàng Thị Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 519/ HC 55944p/ 04

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.001352
755. Phép xấp xỉ qua các quy tắc tuyến tính trong quy hoạch ngẫu nhiên hai giai đoạn / Trần Anh Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TV 6661p/ 07

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.004844
756. Phương pháp cân đối liên ngành / Bùi Ngọc Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ BS 6981p/ 04

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.001428
757. Phương pháp làm trơn mũ / Nguyễn Thị Quỳnh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 519/ NN 5762p/ 02

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.000974
758. Phương pháp monte - Carlo và tiến trình giải bài toán tối ưu / Thi Văn Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 519/ TC 55944p/ 04

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.001463
759. Quy hoạch ngẫu nhiên phi tuyến / Nguyễn Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 519.5/ NA 596q/07

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Thống kê

ĐKCB: LA.004426
760. Quy hoạch ngẫu nhiên phi tuyến và ứng dụng / Phan Trọng Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ PH 9361q/ 07

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.004773
761. Quy hoạch ngẫu nhiên tuyến tính nguyên / Đậu Thị Ngọc Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ ĐH 2522q/ 07

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.004436
762. Quy hoạch tham số và ứng dụng / Nguyễn Mạnh Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ NC 9739q/ 08

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.005206
763. Sử dụng lí thuyết đồ thị giải các bài toán trò chơi / Phạm Thị Mỵ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ PM 9951s/ 08

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng

ĐKCB: LA.005203
764. Sự hội tụ chắc chắn của dãy các đại lượng ngẫu nhiên / Hoàng Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 519.2/ HN 5769s/ 07

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.004421
765. Sự hội tụ của dãy các biến ngẫu nhiên m - phụ thuộc đôi một theo khối / Đoàn Minh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ ĐT 7722s/ 09

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.006274
766. Sự hội tụ của tổng các biến ngẫu nhiên trực giao / Hoàng Lê Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ HM 6649s/ 07

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.004851
767. Sự hội tụ theo phân phối của dãy đại lượng ngẫu nhiên / Lại Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LH 6335s/ 07

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: DV.009329

LA.004444
768. Sự hội tụ và tính chính quy của martingale và martingale dưới / Đỗ Thị Minh Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ ĐT 532s/ 08

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.005208
769. Sự hội tụ xác suất của dãy các biến ngẫu nhiên / Lê Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LH 957s/ 07

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.004463
770. Sự ổn định của dãy các biến ngẫu nhiên và dãy các toán tử đo được / Hồ Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 62 tr. ; 21 x 30 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ HH 239s/ 07

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.004772
771. Tập mờ và tối ưu mờ / Đoàn Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ ĐT 547t/ 08

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Tối ưu

ĐKCB: LA.005215
772. Thời điểm dừng và martingales trên không âm / Cao Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ CH 239t/ 08

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.005196
773. Thuật toán nhánh và cận giải bài toán quy hoạch ngẫu nhiên hai giai đoạn / Đậu Văn Phi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ ĐP 543t/ 08

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.005829
774. Thuật toán phân tích mẫu ngẫu nhiên giải bài toán quy hoạch ngẫu nhiên nhiều giai đoạn / Thái Duy Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TH 1491t/ 09

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.007272
775. Tích phân ngẫu nhiên itô / Nghiêm Đức Văn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NV 2171t/ 08

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.005197
776. Tính bị chặn với xác suất 1 của các nghiệm của hệ phương trình sai phân ngẫu nhiên / Nguyễn Thị Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 37 tr. ; 19 x 27 cm.Thu qua USB vie - 519/ NV 784t/ 07

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.004817
777. Tính bị chặn với xác suất 1 của các nghiệm hệ phương trình vi phân ngẫu nhiên itô tuyến tính / Trần Thị Anh Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TC 5321t/ 07

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.004799
778. Tính ổn định của hệ phương trình sai phân có trễ với thời gian liên tục / Nguyễn Anh Quyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NQ 99t/ 08

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.005849
779. Tính ổn định P - Moment của phương trình vi phân ngẫu nhiên với bước nhảy / Hồ Ngọc Hân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ HH 2331t/ 09

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.007318
780. Tính ổn định tiệm cận và ổn định mũ của các hệ phương trình vi phân không dừng / Nguyễn Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NH 957t/ 08

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.005818
781. Tính ổn định vững của hệ vi phân và sai phân ngẫu nhiên itô tuyến tính / Lê Anh Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LP 568t/ 07

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.004843
782. Toán tử cauchy và ứng dụng để nghiên cứu tính ổn định nghiệm của các hệ vi phân ngấu nhiên nủa tuyến tính / Trịnh Đình Chiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TC 5335t/ 07

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.004779
783. Tổng của các đại lượng ngẫu nhiên độc lập / Lê Thị Tình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LT 5889t/ 07

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.004428
784. Tổng của các đại lượng ngẫu nhiên độc lập và luật số lớn / Phùng Ngọc Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ PT 3671t/ 08

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.005198
785. Ứng dụng lí thuyết giải tích lồi và quy hoạch tham số trong nghiên cứu quy hoạch ngẫu nhiên / Nguyễn Minh Đảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NĐ 182ư/ 08

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.005830
786. Ứng dụng lý thuyết thống kê và mô hình kinh tế lượng phân tích so sánh hiệu quả của các doanh nghiệp ở các vùng kinh tế Việt nam / Lê Khắc Phong. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ LP 547u/ 09

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Thống kê

ĐKCB: LA.007329
787. Ứng dụng phần mềm Maple vào phân tích hồi quy / Lê Thị Thùy Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ LD 916u/ 09

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng

ĐKCB: LA.007285
788. Về ánh xạ đóng và tập compact / Nguyễn Thị Hằng Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ NN 5762v/ 04

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng

ĐKCB: LA.001408
789. Về bài toán quy hoạch ngẫu nhiên hai giai đoạn nửa xác định / Đậu Thị Minh Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ ĐH 2522v/ 07

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.004781
790. Về một số tính chất của quá trình Mác - Cốp / Hồ Nhật Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 519/ HT 153v/ 04

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng

ĐKCB: LA.001410
791. Về một số tính chất của quá trình ngẫu nhiên / Lê Thị Lan Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 23 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ LH 6335v/ 04

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.001343
792. Về tính a-ổn định của hệ phương trình vi phân tuyến tính có nhiều trễ / Đậu Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ ĐH 6335v/ 07

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.004805
793. Về tính ổn định bình phương trung bình của hệ phương trình vi phân ngẫu nhiên có trễ / Nguyễn Thị Lệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 28 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ NL 4331v/ 09

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.007269
794. Về tính ổn định tiệm cận với xác suất 1 của hệ phương trình vi-tích phân ngẫu nhiên / Lê Thị Hương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ LC 5321v/ 06

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất

ĐKCB: LA.003908 – 09
795. Xây dựng phần mềm hỗ trợ dạy học hình học không gian ở trường Phổ thông / Nguyễn Bá Phong. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 59 tr. ; 20 x 27 cm vie - 519/ NP 1865x/ 02

Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng

ĐKCB: LA.000495

B. ngµnh VËt lÝ
I. lÝ luËn vµ ph­¬ng ph¸p gi¶ng d¹y
1. Bồi dưỡng năng lực tư duy logic cho học sinh thông qua việc sử dụng bài tập vật lí nghịch lí và nguỵ biện phần "Động học" lớp 10 / Vũ Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 94 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ VM 274b/ 04

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, Động học, THPT

ĐKCB: LA.002196
2. Bồi dưỡng phương pháp thực nghiệm cho học sinh phổ thông thông qua các bài tập thí nghiệm phần "Quang hình học " lớp 12 PTTH / Lê Mạnh Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ LC 9739b/ 01

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000591
3. Bồi dưỡng phương pháp thực nghiệm cho học sinh thông qua dạy học phần dao động và sóng cơ học Vật lí 12 / Nguyễn Ngọc Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ NH 6339b/ 07

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, Động học, THPT

ĐKCB: LA.004909
4. Các bài tập cơ học để nâng cao chất lượng để rèn luyện và phát triển năng lực tư duy vật lí cho học sinh trung học cơ sở / Bùi Văn Phỏng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 115 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 531.71/ BP 574 c/ 98

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000606
5. Các bài toán về mắt và các dụng cụ tin học / Phạm Thị Thanh Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ PH 6787c/ 04

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.001481

6. Công tác ngoại khoá về vật lí và thiên văn trong trường phổ thông trung học / Lê Khắc Hoà. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1990. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ LH 6787c / 90

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, Vật lí thiên văn, THPT

ĐKCB: LA.000108


7. Đánh giá kết quả học tập môn vật lí tại trường đại học Thuỷ Sản nhờ sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan. (Thể hiện qua chương " Vật lí học kinh điển" ) / Lê Phước Lượng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 71 tr. ; 20 X 27 cm. vie - 530.71/ LP 964đ/ 98

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000586
8. Dạy học các ứng dụng kỹ thuật ở chương "mắt. các dụng cụ quang " - vật lí 11- nâng cao theo hướng tăng cường tính tích cực , tự lực nhận thức của học sinh / Nguyễn Thị Công Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 85tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NM 2171d/ 08

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.005952
9. Dụng cụ bán dẫn và ứng dụng trong chương trình vật lí phổ thông trung học / Cao Thanh Lê. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1990. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ CL 4331d/ 90

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000109
10. Giải các bài toán dao động cưỡng bức bằng phương pháp số phức / Trịnh Văn Đạo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 531/ TĐ 211g/ 03

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.001192
11. Giáo dục kỹ thuật tổng hợp và hướng nghiệp trong giảng dạy chương: Dòng điện không đổi ở lớp 11 Ban A / Bùi Văn Lý. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ BL 981gi/ 98

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000617
12. Góp phần bồi dưỡng thế giới quan duy vật biện chứng cho học sinh thông qua dạy học cơ học lớp 10 THPT chương "Động lực học chất điểm" / Hoàng Thị Minh Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ HT 532g/ 06

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.003794 – 95
13. Góp phần bồi dưỡng tư duy vật lí cho học sinh thông qua bài tập thí nghiệm phần tử trường và cảm ứng điện từ lớp 11 THPT / Nguyễn Trọng Thạch. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ NT358 g/ 01

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000554
14. Góp phần giáo dục kỹ thuật tổng hợp cho học sinh trong dạy học chương "Dao động điện - dòng điện xoay chiều" ở lớp 12 THPT hiện hành / Phan Thị Hải Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 95 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ PL 981g/ 04

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.002199
15. Hệ thống và các phương pháp giải bài tập trường tĩnh điện / Trịnh Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ TM 2171h/ 09

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.006321
16. Hình thành kĩ năng làm thí nghiệm vật lí cho học sinh lớp 6 trung học cơ sở góp phần nâng cao chất lượng dạy học bộ môn / Võ Hoàng Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 199 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ VN 5763h/ 08

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, Trung học cơ sở

ĐKCB: LA.005226

17. Hình thành kỹ năng vận dụng phương pháp động lực học cho học sinh thông qua việc hướng dẫn một số bài tập cơ học / Lê Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 531.071/ LV 2171h/ 06

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, Động lực học, THPT

ĐKCB: LA.003328


18. Khắc phục quan niệm sai lầm của học sinh thông qua việc sử dụng một số bài toán nghịch lý và nguỵ biện phần cơ học lớp 10 / Vũ Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ VM 6649k/ 02

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000568
19. Khai thác sử dụng phần mềm " Phòng thí nghiệm vật lí đại cương ảo " để nâng cao hiệu quả dạy học Vật lí / Lê Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ LY 451 k/ 02

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000569
20. Khai thác và sử dụng phần mềm crocodile physcis nhằm nâng cao chất lượng dạy học chương "Các định luật bảo toàn" vật lí lớp 10 nâng cao / Nguyễn Đặng Vương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NV 994m/ 09

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.006861
21. Khai thác và sử dụng phần mềm crocodile physics vào dạy học phần điện học và quang hình học vật lý lớp11 nâng cao trung học phổ thông / Nguyễn Ngọc Lê Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535.07/ NN 1741k/ 07

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.004902

22. Khai thác và sử dụng phần mềm interactive physics vào dạy học chương "Động học chất điểm" vật lý lớp 10 trung học phổ thông / Ngô Sỹ Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 75 tr. : Phụ lục ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NH 6788k/ 09

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.007351


23. Khai thác, xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập định tính theo hường trực quan hoá trogn dạy học chương "Động lực học chất điểm" Vật lý 10 nâng cao / Nguyễn Như Phúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. : Phụ lục ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ ND 577k/ 09

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.007347
24. Lắp đặt các bài thí nghiệm: Tổng hợp hai dao động điều hoà các phương vuông góc; giao thoa kế michelson / Hoàng Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 24 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.78/ HH 1114l/ 02

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000567
25. Lựa chọn bài tập và hướng dẫn giải bài tập nhằm giúp học sinh củng cố kiến thức Vật lí và rèn luyện kỹ năng giải bài tập chương "Định luật Ôm" ở lớp 9 trường THCS / Hoàng Quang Thắng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1997. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ HT 3671l/ 97

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000620
26. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lí hoạt động dạy học môn vật lí ở trường trung học cơ sở huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An / Hoàng Xuân Luyện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ HL 978m/ 06

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.003791 – 92
27. Một số giải pháp quản lí hoạt động dạy học môn vật lí ở trường trung học phổ thông huyện Triệu Sơn - tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Đình Điền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 530.71/ NĐ 562m/ 08

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.005690
28. Nâng cao chất lượng dạy học chương " dòng điện xoay chiều" vật lí 12 ban cơ bản ở các trường THPT miền núi, tỉnh Nghệ An với sự trợ giúp của máy tính và các thiết bị ngoại vi / Nguyễn Thành Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 76tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NV 784n/ 08

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.005955
29. Nâng cao chất lượng dạy học phần "Động lực học chất điểm và các định luật bảo toàn" vật lí 10 THPT nhờ sự hỗ trợ Website dạy học / Lê Thị Thuý Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ LV 784n/ 06

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.003798 – 99
30. Nâng cao chất lượng dạy học phần Quang học lớp 7 bằng phương pháp thực nghiệm / Nguyễn Xuân Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 95 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ NH 6788n/ 06

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.003796 – 97
31. Nâng cao chất lượng dạy học vật lí chương" điện trường" lớp 11 nâng cao trung học phổ thông nhờ việc sử dụng thí nghiệm với sự trợ giúp của máy tính / Nguyễn Đình Khang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 76tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NK 545n/ 08

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.005957
32. Nâng cao chất lượng dạy học vật lí nhờ việc phát hiện, xử lí quan niệm sai lầm của học sinh: Thể hiện qua chương "Các định luật bảo toàn" vật lí lớp 10 / Ngô Thị Phương Điệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NĐ 562n/ 09

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.006309
33. Nâng cao chất lượng dạy học vật lí ở trường trung học phổ thông nhờ việc xây dựng và sử dụng Website hỗ trợ dạy học chương "Tĩnh điện học" vật lí 11 / Phan Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ PD 916n/ 05

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.002954
34. Nâng cao chất lượng dạy học vật lí ở trường trung học phổ thông nhờ việc xây dựng và sử dụng website hỗ trợ dạy học chương động lực học chất điểm vật lí 10 - nâng cao / Nguyễn, Khánh Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 85 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ NT 1611n / 07

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.004912
35. Nâng cao chất lượng dạy học vật lí ở trường trung học phổ thông nhờ việc xây dựng và sử dụng Website hỗ trợ dạy học thể hiện qua chương "Dao động điện, dòng điện xoay chiều" vật lí 12 / Trần Văn Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 97 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ TS 6981n/ 06

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.003787 – 88
36. Nâng cao chất lượng dạy học vật lí thông qua khắc phục sai lầm của học sinh khi giải bài tập phần "Dao động và sóng cơ học" / Nguyễn Công Hoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 79 tr. ; 20 x 27cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ NH 6788n/ 04

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.002200
37. Nâng cao chất lượng dạy học vật lí thông qua việc khắc phục sai lầm của học sinh khi giải bài tập chương" dao động điện - dòng điện xoay chiều " / Nguyễn Trung Thiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535.07/ NT 434n/ 07

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.004896
38. Nâng cao chất lượng dạy học vật lí thông qua việc phát hiện và xử lí sai lầm của học sinh khi giải bài tập phần "Các định luật bảo toàn" ở lớp 10 THPT / Nguyễn Thị Huyền Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ NN 5762n/ 06

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.003810 – 11
39. Nâng cao chất lượng lĩnh hội kiến thức vật lí thông qua việc xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi có tính chất mở để tổng kết, hệ thống hoá kiến thức phần "Quang hình học" vật lí lớp 11 trung học phổ thông / Phan Viết Nhật. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ PN 5769n/ 09

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.007367
40. Nâng cao chất lượng lĩnh hội tri thức vật lí cho học sinh thông qua dạy học bài tập chương "Tĩnh điện học" lớp 11 trung học phổ thông / Hồ Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ HL 7958n/ 05

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.002958
41. Nâng cao hiệu quả dạy học các định luật chất khí trong chương trình vật lí 10 - THPT bằng phương pháp thực nghiệm / Đặng ngọc Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ ĐT 8831n/ 02

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000578
42. Nâng cao hiệu quả dạy học vật lí bằng việc xây dựng và vận dụng hệ thống bài tập chương mắt và các dụng cụ quang học trong chương trình vật lí trung học phổ thông / Phạm Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ PT 3672n/ 03

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, Quang học, THPT

ĐKCB: LA.001502
43. Nâng cao hiệu quả dạy học vật lí ở trường trung học phổ thông nhờ việc sử dụng máy vi tính và các phương tiện dạy học hiện đại / Mai Văn Trinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 175 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ MT 8332n/ 01

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000585
44. Nâng cao hiệu quả dạy và học vật lí thông qua việc lựa chọn, cải tiến và phối hợp sử dụng một số tổ hợp các phương tiện và thiết bị thí nghiệm / Từ Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ TL 7958n/ 98

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000616
45. Nâng cao khả năng tự đọc, tự học của sinh viên qua việc tổ chức cemina phần dòng điện xoay chiều / Bùi Đình Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537.6/ BT 532n/ 02

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000576 – 77
46. Nâng cao tính tích cực nhân thức và bồi dưỡng năng lực tư duy sáng tạo cho học sinh thông qua dạy học giải quyết vấn đề một số bài "quang hình học" vật lý 11 năng cao / Trần Thị Mỹ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 84 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ TL 7559n/ 09

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.007331

47. Nghiên cứu cải tiến và tự làm một số thí nghiệm giảng dạy chương "Từ trường" lớp 11 trung học phổ thông / Nguyễn Lê Thăng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537/ NT 3671n/ 02

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000943


48. Nghiên cứu dạy học chương " dao động cơ " vật lí 12 chương trình chuẩn theo định hướng dạy học giải quyết vấn đề / Phạm Văn Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 86tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ PC 9739n/ 08

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.005954
49. Nghiên cứu dạy học chương "Dao động cơ" vật lí 12 nâng cao theo định hướng giải quyết vấn đề / Trần Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ TT 3672n/ 09

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.007376
50. Nghiên cứu dạy học chương "Dòng điện không đổi" Vật lí 11 nâng cao theo định hướng giải quyết vấn đề / Nguyễn Thị Kiều Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ NH 6787n/ 07

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.004906
51. Nghiên cứu dạy học chương "Dòng điện trong các môi trường" Vật lí 11 chương trình nâng cao theo định hướng dạy học giải quyết vấn đề / Nguyễn Anh Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ NĐ 822n/ 07

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.004911
52. Nghiên cứu dạy học chương "Dòng điện xoay chiều" vật lý 12 chương trình nâng cao theo tinh thần dạy học giải quyết vấn đề / Trần Văn Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 94 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ TV 6661n/ 09

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.007369
53. Nghiên cứu dạy học chương "Từ trường" SGK vật lí 11 nâng cao theo định hướng tăng cường sử dụng các thiết bị thí nghiệm vật lí / Lê Văn Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 537.071/ LH 1491n/ 08

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.005235
54. Nghiên cứu dạy học chương" chất khí " vật lý 10 chương trình chuẩn theo định hướng dạy học giải quyết vấn đề / Võ Kim Phụng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 105r. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ VP 577n/ 08

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.005959
55. Nghiên cứu dạy học chương" động lực học chất điểm " vật lí 10 nâng cao theo định hướng dạy học giải quyết vấn đề / Phan Thị Quý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 84tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ PQ 98n/ 08

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.005951
56. Nghiên cứu dạy học một số đơn vị kiến thức chương "Điện tích - điện trường" vật lý 11 nâng cao theo định hướng dạy học giải quyết vấn đề / Trần Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ TH 239n/ 09

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.007375
57. Nghiên cứu dạy học một số kiến thức chương "Mắt. Các dụng cụ quang" vật lý 11 chương trình nâng cao theo tình thần dạy học dự án / Mai Thị Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ MH 2522n/ 09

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.007357

58. Nghiên cứu dạy học một số kiến thức phần "Quang hình học" vật lí 11 chương trình nâng cao theo tinh thần dạy học dự án (PBL) / Bùi Thị Ngọc Bích. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 106 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ BB 5833n/ 09

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.006859


59. Nghiên cứu dạy và học bài tập chương " điện tích - điện trường " vật lí 11 THPT theo hướng phát triển hoạt động nhận thức tích cực của học sinh / Phạm Thanh Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 89tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ PH 6788n/ 08

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.005946
60. Nghiên cứu định hướng hoạt động nhận thức của học sinh và phương pháp giải quyết các bài toán nhận thức trong giảng dạy và học phần "Quang học" ở trường PTTH và trung học nghề / Nguyễn Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1997. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ ND 916n/ 97

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000618
61. Nghiên cứu hệ thống và phương pháp giải các bài tập dao động điều hoà trong chương trình vật lí phổ thông (phần cơ học) / Phan Đình Lai. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ PL 1851 n/ 98

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000608
62. Nghiên cứu khả năng và những tình huống vận dụng một số tư duy toán học trong quá trình dạy học bài tập vật lí (Phần Cơ - Điện học) / Đặng Văn Nam. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ ĐN 1741n/ 98

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000604
63. Nghiên cứu kỹ thuật điều khiển từ xa vào các thí nghiệm vật lý / Ngô Trí Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 26 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ ND 928n/ 05

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.002515
64. Nghiên cứu lắp ráp và khai thác bộ thí nghiệm quang hình vào dạy học phần "quang hình học" vật lí 11 - THPT - ban cơ bản góp phần nâng cao chất lượng dạy học vật lí ở trường phổ thông / Phạm Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.15/ PN 5762n/ 09

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.006314
65. Nghiên cứu lắp ráp và sử dụng bộ thí nghiệm khảo sát mạch R - L - C với dao động kí điện tử vào dạy học chương "dòng điện xoay chiều" vật lí 12- ban KHTN - SGK thí điểm / Lê Thị Huế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 537.071/ LH 8871n/ 08

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.005237
66. Nghiên cứu phương pháp giảng dạy khái niệm quang phổ cho học sinh lớp 12 THPT / Hoàng Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535.8/ HT 547n/ 02

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000575
67. Nghiên cứu rèn luyện kỹ năng thực hành giảng dạy với thí nghiệm vật lí phần "Nhiệt học" trong chương trình bồi dưỡng giáo viên cấp trung học cơ sở / Hoàng Bá Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 536.071/ HH 9361n/ 01

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000589

68. Nghiên cứu sử dụng lao động kí điện tử dạy học một số kiến thức vật lí trừu tượng lớp 12 THPT theo định hướng dạy học giải quyết vấn đề / Hoàng Danh Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ HT 1291n/ 06

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.003800 – 01


69. Nghiên cứu sử dụng phương pháp mô hình trong dạy học chương "Thuyết động học phân tử và chất khí lí tưởng' vật lí lớp 10 / Lê Quốc Thịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ LT 4436n/ 05

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.002949
70. Nghiên cứu sử dụng phương pháp mô hình trong dạy học chương "Thuyết động học phân tử và chất khí lí tưởng' vật lí lớp 10 / Lê Quốc Thịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ LT 4436n/ 05

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.002949
71. Nghiên cứu sử dụng phương pháp thực nghiệm vật lí vào dạy học chương " chất khí" vật lí 10 ( theo sách giáo khoa vật lí 10 thí điểm ban khoa giáo tự nhiên) / Nguyễn Đình Đạt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ NĐ 2321n/ 04

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.001495
72. Nghiên cứu vai trò của thí nghiệm thực hành đối với việc giáo dục kỹ thuật tổng hợp trong dạy học vật lí (vận dụng vào việc phân tích nội dung và phương pháp hướng dẫn các bài thực hành vật lí ở lớp 7 CCGD) / Tạ Ngọc Hoà. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1987. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ TH 6787n/ 87

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000107
73. Nghiên cứu vai trò của thí nghiệm vật lí và xây dựng quy trình hướng dẫn thực hành vật lí nhằm giáo dục kỹ thuật tổng hợp cho học sinh lớp 8 trung học cơ sở / Tạ Ngọc Hoà. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ TH 6787n/ 98

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.000614
74. Nghiên cứu vận dụng dạy học dự án vào dạy học một số kiến thức về "Từ trường và cảm ứng điện từ" vật lí 11 THPT / Nguyễn Văn Kiệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 120 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NK 477n/ 09

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.006852
75. Nghiên cứu vận dụng dạy học giải quyết vấn đề nhằm tích cực hoá hoạt động nhận thức cho học sinh trong dạy học vật lí (Thể hiện ở chương "Chất khí" Vật lí 10 chương trình nâng cao) / Trần Thị Huỳnh Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ TM 2171n/ 09

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.006857
76. Nghiên cứu vận dụng lý thuyết tình huống Didactic vào việc thiết kế và thi công bài học vật lý (Thể hiện qua chương "Từ trường" - Vật lý 11 THPT) / Trần Quý Hợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ TH 7197n/ 05

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.002520
77. Nghiên cứu vận dụng một số phương pháp tự học nhằm nâng cao chất lượng học môn Vật lí thông qua chương "Năng lượng" thuộc phần cơ học vật lí đại cương cho sinh viên cao đẳng cộng đồng Đồng Tháp / Lê, Thuận Thái Trung Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 67 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ LH 6339n/ 09

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.006854

78. Nghiên cứu vận dụng phương pháp dạy học giải quyết vấn đề vào phần từ trường và cảm ứng điện từ lớp 11 THPT / Đậu Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ ĐH 1114n/ 04

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.002210


79. Nghiên cứu vận dụng quan điểm kiến tạo vào dạy học phần " chuyển động thẳng biến đổi đều " thuộc chương " động học chất điểm " vật lí 10nâng cao / Phạm Thị Phương Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 77tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ PL 7193n/ 08

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.005950
80. Nghiên cứu xây dựng hệ thống bài tập sáng tạo phần cơ học lớp 10 trong dạy học vật lí ở trường trung học phổ thông / Nguyễn Tố Hữu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ NH 985n/ 03

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.001499
81. Nghiên cứu xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan phục vụ dạy học phần "Nhiệt học" ở lớp 6 trường trung học cơ sở / Hoàng Thị Huệ Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ HO 118n/ 04

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.002207
82. Nghiên cứu xây dựng một số phương án dạy học ngoại khoá phần "Điện học" lớp 11 trung học phổ thông / Nguyễn Lâm Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ NĐ 822n/ 04

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.002202

83. Nghiên cứu xây dựng và sử dụng bài tập đồ thị nhằm nâng cao chất lượng dạy học phần cơ học vật lý 10 nâng cao / Chu Văn Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ CC 9739n/ 09

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.007339


84. Nghiên cứu xây dựng và sử dụng bài tập thí nghiệm Vật lí vào dạy học phần cơ học lớp 10 THPT / Đậu Huy Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ ĐP 577x/ 07

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: LA.004910
85. Nghiên cứu, lắp ráp và sử dụng các mạch tự động hoá cơ sở vào dạy học vật lí ở trường THPT / Phan Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 76tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ PT 532n/ 07

Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT

ĐKCB: DV.009347


Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 3.27 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương