Tr­êng ®¹i häc vinh Trung tm th ng tin -th­ viÖn NguyÔn thóc hµo Th­ môc luËn ¸n luËn v¨n



tải về 3.27 Mb.
trang14/25
Chuyển đổi dữ liệu16.07.2016
Kích3.27 Mb.
#1758
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   25

II. Ho¸ sinh
63. Ảnh hưởng của các nguyên tố vi lượng Zn, B, Mo đến sinh trưởng, năng suất và phẩm chất cam quít / Keo Vivon Utthachắc. - H.: Đại học Sư phạm Hà Nội I , 1994. - 140 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 572/ U 93a/ 94LA.000729 LA.000730

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.000731
64. Bước đầu khảo sát sự có mặt của một số hợp chất thứ cấp trong các loài cây thuốc ở Nghệ An / Nguyễn Thị Hồng Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ NN 5763b/ 07

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.004337
65. Bước đầu nghiên cứu sự đa dạng di truyền về hình thái, số lượng nhiễm sắc thể của các giống khoai môn sọ (Colocasia esculenta (L.) schott) ở tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572.8/ NH 6788b/ 08

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.005281
66. Bước đầu nghiên cứu về tinh dầu lá một số giống cam chanh ( citrus sinensis (L). osbeck) ở Nghệ An / Đỗ Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ ĐH 239b/ 07

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.004353
67. Bước đầu nghiên cứu về tinh dầu lá một số loài cây thuộc họ cam (Rutaceae) mọc ở Nghệ An - Hà Tĩnh / Lê Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ LD 988b/ 06

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.003394
68. Bước đầu nghiên cứu vi khuân Nitrat hoá trong hồ chứa nước thải chợ Vinh - Nghệ An / Tống Thị Minh Thuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572.8/ TT 547b/ 05

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.002366
69. Bước đầu thăm dò chất lượng đất tại một số vùng trồng rau thương phẩm của Nghệ An / Trịnh Thị Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ TT 366b/ 05

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.002361
70. Bước đầu tìm hiểu phạm vi ảnh hưởng của hàm lượng chất hữu cơ, lân tổng số và độ chua thuỷ phân trong đất đối với năng suất lúa huyện Quỳnh Lưu / Nguyễn Thị Thu. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , [198-?]. - 30 tr. ; 20 x 24 cm. vie - 572/ NT 532b/ ?

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.000796
71. Các chỉ số hóa sinh - dinh dưỡng của một số giống bầu bí trồng ở Hà Tĩnh / Phạm Thị Tâm; Ng.hd. Ths. Phan Xuân Thiệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ PT 153c/ 07

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.004347
72. Dẫn liệu bước đầu về hợp chất Ancaloit ở một số loài thực vật bậc cao tại địa bàn xã Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Thanh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ NH 1491d/ 08

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.005276
73. Đánh giá hàm lượng Nitrart, Nitrit và Amoni trong rau tại một số vùng sản xuất rau chuyên canh ở Nghệ An / Nguyễn Thị Hoài Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ NT 535đ/ 05

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.002321
74. Đánh giá phân hữu cơ sinh học MTX và thăm dò ảnh hưởng của nó đến hàm lượng NO3 trong một số loài rau thực phẩm / Lê Thái Lan Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ LA 596đ/ 07

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.004358
75. Góp phần điều tra các loài rong biển ở Hà Tĩnh / Nguyễn, Võ Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ ND 916g/ 08

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.005278
76. Góp phần điều tra sự có mặt của hợp chất Ancaloit ở các loại cây thuốc tại Thành phố Vinh - Nghệ An / Trịnh Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ TL 7958g/ 07

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.004334
77. Góp phần tìm hiểu sự có mặt của hợp chất Alcaloit và Glycozit tim ở một số loài cây thuốc trong họ trúc đào trên địa bàn thành phố Vinh - Nghệ An / Phan Thị Hoàng Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ PY 541g/ 08

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.005280
78. Hàm lượng Nitrat, Nitrit trong một số loại rau xanh trên thị trường thành phố Vinh và phụ cận / Trình Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ TH 6787h/ 05

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.002359
79. Một số dẫn liệu về thuỷ lý, thuỷ hoá và thành phần loài tảo silic (Bacilaryophyta) ở thượng nguồn sông Cả Nghệ An / Nguyễn Đức Diện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ ND 562 m/ 01

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.000772
80. Một số dẫn liệu về tinh dầu của cây xuyên tiêu (Zanthoxylum nitidum (Roxb.) DC.) mọc hoang ở Nghệ An và Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ NH 6335m/ 06

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.003393
81. Một số dẫn liệu về tinh dầu lá và quả cây ba chạc (evodialepta (spreng.) merr ) ở NGhệ An / Hồ Đình Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 30 tr. ; 20 x 27cm. + Thu qua USB vie - 572/ HQ 17m/ 07

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.004330
82. Nghiên cứu bổ sung thí nghiệm nhằm nâng cao hiệu quả thực hành quan sát nhiếm sắc thể trong chương trình thực hành di truyền học tại khoa sinh học - Trường Đại học Vinh / Cao Thế Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572.8/ CA 596n/ 08

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.005284
83. Nghiên cứu các chỉ tiêu hoá sinh của ba giống đậu tương:địa phương Nam đàn, DT84, AK03 trồng tại Nghệ an / Bùi Huy Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 29tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ BH 6339n/ 08

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.005288
84. Nghiên cứu khả năng cố định nitơ tự do của vi khuẩn azotobacter trong đất trồng mía xã Cẩm Sơn - Nghệ An / Nguyễn Thị Hương Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ NL 213n/ 07

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.004348
85. Phân tích một chỉ tiêu hoá sinh của ba giống lạc cúc, sen lai 75/23 và L14 trồng ở Nghệ an / Nguyễn Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 27tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ NH1491p/ 08

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.005287
86. Sản xuất axit acetic từ tinh bột sắn bằng phương pháp lên men vi sinh vật / Phạm Thị Hải Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ PT 532s/ 06

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.003421
87. Sơ bộ tìm hiểu thành phần dinh dưỡng và ảnh hưởng của các chất bảo quản đối với cam / Phan Thị Chanh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1983. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 572/ PC 45699s/ 83

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.000793 – 94
88. Thăm dò ảnh hưởng của hai chủng vi khuẩn lam cố định Nitơ lên sự nảy mầm và sinh trưởng của giống lạc L20 và sản dầu / Nguyễn Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ NT 547t/ 08

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA. 005282
89. Thăm dò công nghệ bảo quản cam sau thu hoạch / Hồ Thị Lan Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ HM 2171t/ 08

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.005277
90. Thăm dò công nghệ bảo quản cam sau thu hoạch / Nguyễn Thị Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ NĐ 822t/ 07

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.004328
91. Thành phần cây họ Na ( Annonaceae), họ Thầu dầu (euphorbiaceae), họ Đậu ( Fabaceae) ở xã Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An / Nguyễn Văn Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NGI 433t/ 08

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.005267
92. Thay thế phương pháp dùng dòng điện cảm ứng kích thích dây thần kinh giao cảm, phó giao cảm và chế phẩm cơ - thần kinh bằng phương pháp kích thích dùng dòng điện sinh học và hoá học đơn giản / Hồ Ngọc Liên. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1984. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 572/ HL 7193t/ 84

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.000825 – 26
93. Tìm hiểu các đặc điểm sinh lý, hoá sinh của hai giống ớt trồng ở nghệ an / Phan Thị Thu Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ PB 6137t/ 08

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.005270
94. Tổng hợp và thăm dò hoạt tính sinh học của phức Ni(II) với Thisemicacbazit / Vũ Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ VT 547t/ 04

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.001535
95. Vi sinh vật phân giải xenluloza kỵ khí trong đất / Hắc Bá Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ HT 3672v/ 06

Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh

ĐKCB: LA.003410

III. Thùc VËt
96. Ảnh hưởng của anpha - NAA đến sinh trưởng, phát triển và năng suất giống đậu tương VH12 / Vũ Đình Huân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ VH 8744a/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây đậu tương

ĐKCB: LA.003419
97. Ảnh hưởng của các nguyên tố vi lượng đến khả năng tích luỹ tinh bột trong hạt giống lúa NN8 và P1 trắng / Lê Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1981. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ LH 239a/ 81

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lúa

ĐKCB: LA.000752
98. Ảnh hưởng của chế phẩm công nghệ Em đến sự này mầm, sinh trưởng và tích lũy các dạng Nitơ ở đậu xanh / Lương Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581/ LO 118a/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây đậu xanh

ĐKCB: LA.002348
99. Ảnh hưởng của dịch tảo Chlorella Vulgaris lên một số chỉ tiêu sinh trưởng của hai giống lạc sen Nghệ An và L.V.T ở phòng thí nghiệm / Nguyễn Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579/ NH 9361 a/ 02

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạc sen

ĐKCB: LA.000758
100. Ảnh hưởng của dịch tảo Spirulina platensis (nordst ) geitler lên sự sinh trưởng của cá trắm cỏ - Ctenopharyngodon idellus / Lê Trọng Giao. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ LGI 434a/ 08

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.005285
101. Ảnh hưởng của dịch tảo spirulina platensis (nordst.) geitler lên sự nảy mầm, sinh trưởng của cây đậu xanh / Đặng Đỗ Hùng Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ ĐV 6661a/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.004341
102. Ảnh hưởng của dịch vẩn vi khuẩn lam lên sự nảy mầm và một số chỉ tiêu sinh lí sinh trưởng của giống ngô VN2 / Nguyễn Gia Đăng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.3/ NĐ 182a/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây ngô

ĐKCB: LA.004357
103. Ảnh hưởng của dịch vẩn vi khuẩn lam lên sự nảy mầm và sinh trưởng của giống lúa Khải phong và Nhị ưu 838 / Dương Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 584/ DGi 433a/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lúa

ĐKCB: LA.003414
104. Ảnh hưởng của Kẽm (Zn) đến một số chỉ tiêu sinh lí, sinh trưởng, phát triển của hai giống ngô B919 và nếp nù 177 / Nguyễn Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 584/ NH 2171a/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật

ĐKCB: LA.002360
105. Ảnh hưởng của Molipđen (Mo) đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống đậu tương VH12 / Trịnh Ngọc Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ TT 8838a/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Đậu tương

ĐKCB: LA.003402
106. Ảnh hưởng của molipđen và gibberellin đến một số chỉ tiêu sinh lí nảy mầm của hai giống đậu tương VH12 và DT84 / Vũ Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ VD 988a/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Đậu tương

ĐKCB: LA.003413
107. Ảnh hưởng của một số chủng vi khuẩn lam lên sự nảy mầm và một số chỉ tiêu sinh lí ở giai đoạn cây non của giống lúa Nhị ưu 838 và Nhị ưu 63 / Lê Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 584/ LH 987a/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Lúa

ĐKCB: LA.003412
108. Ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường nuôi cấy lên sự sinh trưởng của tảo Isochrysis Sp. và Tetraselmis Sp. / Hồ Thị Thu Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ HH 3673a/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.002313
109. Ảnh hưởng của nguyên tố kẽm [Zn] đến một số chỉ tiêu sinh lí, sinh hoá hai giống ngô B9681 và LVN10 ở giai đoạn nảy mầm và cây con / Phạm Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 584.9/ PH 1114a/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Ngô

ĐKCB: LA.001571
110. Ảnh hưởng của phân lân hữu cơ sinh học Sông Giang đến khu hệ vi khuẩn và sự sinh trưởng của cây cà chua: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trương Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ TH 6335a/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cà chua

ĐKCB: LA.002307
111. Ảnh hưởng của tảo chlorella vulgaris lên một số chỉ tiêu sinh trưởng của hai giống lạc L14 và lạc chùm ở phòng thí nghiệm / Hoàng Văn Thân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ HT 3671a/ 03

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Lạc

ĐKCB: LA.001284

112. Bộ Protococcales ở hồ chứa sông Rác (huyện Kỳ Anh - Hà Anh) / Trần Mộng Lai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 580/ TL 1851b/ 02

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.000941


113. Bước đầu đánh giá chất lượng hạt cuả ba giống đậu xanh (Vgna Radiata (L.) Wilczeck) địa phương mốc, mỡ, gié trồng tại tỉnh Thanh Hoá / Phạm Xuân Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581/ PH 957b/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Đậu xanh

ĐKCB: LA.002332
114. Bước đầu điều tra thực trạng cây xanh trên đường phố, cơ quan, trường học tại thành phố Đà Nẵng / Tạ Văn Viễn. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 91 tr ; 20 x 27 cm. vie - 581/ TV 662 b/ 98

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây xanh

ĐKCB: LA.000763
115. Bước đầu khảo sát một số hợp chất thứ cấp của các loài thực vật dùng làm thuốc của dân tộc Thái ở huuyện Quế Phong tỉnh Nghệ An / Dương Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ DL 243b/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.004339
116. Bước đầu nghiên cứu các hợp chất Flavonoit trong vỏ quả một số loài thuộc citrus trồng ở Hà Tĩnh / Vũ Đình Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 582/ VA 596b/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.004333
117. Bước đầu nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn của cao chiết từ nấm linh chi ( Ganodesma lucidum karst )đối với một số vi khuẩn gây bệnh ở người / Lê Đình Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571.2/ LV 6661b/ 08

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Nấm linh chi

ĐKCB: LA.005283
118. Bước đầu nghiên cứu một số chỉ tiêu hình thái và sinh hoá của các giống bưởi trồng tại Nghệ An - Hà Tĩnh / Đào Thị Minh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 582.16/ ĐH 6335b/06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây bưởi

ĐKCB: LA.003418
119. Bước đầu nghiên cứu một số chủng nấm mốc có khả ngăng diệt sâu khoang hại lạc tại Nghi Phú - Tp. Vinh - tỉnh Nghệ An / Trần Huyền Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.5/ TT 7722b/ 08

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nấm mốc

ĐKCB: LA.005279
120. Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm của vi khuẩn clotridium cố định nitơ trong đất trồng ngô ở xã Hưng Lợi - Hưng Nguyên - / Lê Thị Thu Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 49 tr. ; 20 X 27 cm. vie - 579.3/ LL 243b/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.004360
121. Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm của vi khuẩn cố định nitơ tự do clotridium trong đất trồng lạc xã Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An / Phạm Thị Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ PL 4331b/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.004350
122. Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm hình thái và hoá sinh của bưởi Phúc Trạch (Citrus maxima (J. Burmal) Merrill) trồng ở Hương Khê - Hà Tĩnh / Tôn Thị Bích Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 582/ TH 6788b/ 02

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây bưởi

ĐKCB: LA.000757

123. Bước đầu nghiên cứu sự đa dạng về hình thái, số lượng nhiễm sắc thể của một số loài ráy ở các huyện thuộc tỉnh Thanh Hoá / Phạm Thị Hương Sen. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ PS 4741b/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây ráy

ĐKCB: LA.006488


124. Bước đầu nghiên cứu thủy lí, thủy hóa và thành phần tảo lục bộ desmidiales ở hồ chứa nước khe lang - Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh / Tôn Đức Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ TO 118b/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, tảo

ĐKCB: LA.004345
125. Bước đầu nghiên cứu tính đa dạng hệ thực vật bậc cao có mạch trên núi đá vôi vườn Quốc gia Bến En - Thanh Hoá / Đỗ Ngọc Đài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 86 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 587/ ĐĐ 132b/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật bậc cao

ĐKCB: LA.004930
126. Bước đầu nghiên cứu về nấm mốc kí sinh trên một số loài côn trùng ở rừng thông thuộc xã Xuân Lĩnh, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh / Trần Thị Kim Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.5/ TH 8871b/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nấm mốc

ĐKCB: LA.003428
127. Bước đầu nghiên cứu vi khuẩn hiếu khí trong bùn đáy ao nuôi tôm tại xã Hưng Hoà - Tp.Vinh - Nghệ An / Lê Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ LH 957b/ 09

Từ khoá: Sinh học, Vi khuẩn

ĐKCB: LA.006478

128. Bước đầu nghiên cứu về vi sinh vật có khả năng phân giải photphat vô cơ khó tiêu ở rễ và đất trồng lạc của một số vùng thuộc huyện Nghi Lộc và Nam Đàn, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581.3/ NB 6137b/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.002363


129. Bước đầu thăm dò ảnh hưởng của hai hoá chất gây đột biến Trietanolamin và Axetamit lên quá trình sinh trưởng của lạc / Bùi Văn Hạt. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1985. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ BH 3611b/ 85

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Lạc

ĐKCB: LA.000746
130. Bước đầu thăm dò ảnh hưởng của hai hoá chất gây đột biến Trietanolamin và Axetamit lên sự nẩy mầm và quá trình sinh trưởng phát triển của cây vừng / Lê Đình Hùng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1984. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ LH 9361b/ 84

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây vừng

ĐKCB: LA.000745
131. Bước đầu thăm dò ảnh hưởng của hai hoá chất gây đột biến Trietanolamin và Axetamit lên sự nẩy mầm và quá trình sinh trưởng phát triển của vừng / Nguyễn Lâm Vượng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1983. - 26 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ LH 994b/ 83

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây vừng

ĐKCB: LA.000743
132. Bước đầu thăm dò ảnh hưởng của hoá chất gây đột biến Trietanolamin và Axetamid lên sự sinh trưởng ở giai đoạn nẩy mầm của đậu tằm Phaseoolus Roxb Fabaceac ở phòng thí nghiệm / Nguyễn Thị Mẫu. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1982. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ NM 447b/ 82

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Đậu tằm

ĐKCB: LA.000750

133. Bước đầu thăm dò ảnh hưởng của Trietanolamin và Axetamit lên khả năng nẩy mầm, tốc độ phát triển của mầm và quá trình sinh trưởng phát triển của vừng / Nguyễn Đình Nhâm. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1984. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ NN 5769b/ 84

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây vừng

ĐKCB: LA.000737


134. Bước đầu thăm dò khả năng phân giải một số loại tinh bột của chủng mốc xanh ( Asperqillus - Qryzae ) / Nguyễn Thị Mẫu Đơn. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1984. - 23 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.5/ NĐ 6741 b/ 84

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật

ĐKCB: LA.000703 – 04
135. Bước đầu thăm dò quá trình lên men của Sacchromyces Cerevisiae trên dịch bí ngô / Phạm Nghị. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1984. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.5/ PN 5762b/ 84

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Bí ngô

ĐKCB: LA.000724 – 42
136. Bước đầu thăm dò sự phát triển của một số giống vừng trên đất Vinh. Bước đầu thăm dò ảnh hưởng của hai hoá chất Trictanolamin và Axittamin lên sự nẩy mầm và quá trình sinh trưởng phát triển của vừng ở M2 / Trần Văn Đàn. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1985. - 22 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ TD 167 b/ 85

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây vừng

ĐKCB: LA.000748
137. Bước đầu tìm hiểu các đặc điểm sinh thâi của khu hệ thực vật rừng săng lẻ - xã Tam Đình - huyện Tương Dương - vùng đệm vườn quốc gia Pù Mát / Nguyễn Thị Phương Đông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581.7/ NĐ 682b/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Hệ thực vật

ĐKCB: LA.002352

138. Bước đầu tìm hiểu chu kì ra hoa của một số họ thực vật bậc cao ở thành phố vinh và vùng phụ cận huyện nghi lộc / Võ Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ VN 5762b/ 08

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật bậc cao

ĐKCB: LA.005785


139. Bước đầu tìm hiểu khả năng cố định nitơ tự do của vi khuẩn azotobacter trong đất lúa ở phường Đông Vĩnh - TP Vinh - Nghệ An / Nguyễn Thị Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ NT 547b/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB:


Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 3.27 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương