Tr­êng ®¹i häc vinh Trung tm th ng tin -th­ viÖn NguyÔn thóc hµo Th­ môc luËn ¸n luËn v¨n



tải về 3.27 Mb.
trang11/25
Chuyển đổi dữ liệu16.07.2016
Kích3.27 Mb.
#1758
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   25

DV.009353
204. Phân tích dư lượng thuốc trừ sâu Diazinon trong đất trồng rau ở phường Vĩnh Tân thành phố Vinh - Nghệ An / Phan Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 543/ PD 988p/ 05

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.002274
205. Phân tích một số chỉ tiêu chất lượng của rượu etylic / Nguyễn Thị Tuyết Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NN 5769p/ 07

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.004409
206. Phân tích một số chỉ tiêu chung của đất Phúc Trạch: độ hấp thụ, độ mùn, tổng lượng khoáng, độ chua thủy phân và PH đất. Định lượng sắt và nhôm trong đất theo hai phương pháp trắc quang và sắc ký lớp mỏng / Lê Văn Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ LH 1114p/ 05

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.002284
207. Phân tích và thu hồi các kim loại vàng bạc trong phế liệu của công nghiệp điện tử / Nguyễn Khâm Khôi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NK 457p/ 06

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.003461
208. Qui trình phân tích hàm lượng Mn, Zn, Cu di động trong đất Phúc Trạch bằng hai phương pháp: chiết rút đồng thời và chiết rút riêng rẽ / Phan Viết Nuôi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ PN 973q/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.001524
209. Quy trình phân tích hàm lượng Al, Pb di động trong đất Phúc Trạch / Nguyễn Thành Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NL 151q/ 05

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.002278
210. Quy trình phân tích và thu hồi kim loại bạc từ nước thải của phòng thí nghiệm và nước rửa ảnh / Nguyễn Thị Hiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NH 6335q/ 07

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: DV.009355

LA.004394

211. Sử dụng yếu tố động học để xác định lượng vết kim loại Cu và Hg trong hỗn hợp bằng phương pháp chiết trắc quang / Bùi Thị Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ BH 957s/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.001566


212. Tách 5,7- Đihydroxy - 6,8 -Đimetyl Flavanon từ cây hoa gioi / Hoàng Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 26 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ HH 1114t/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.001563
213. Tách các Secquitecpenoit từ hoa cây Gioi (Eugenia Jambos L. Alston) ở Nghệ An / Nguyễn Thị Nhân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NN 5769t/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.001557
214. Ứng dụng hiện tượng cộng kết để làm giàu khi xác định vi lượng chì trong nước / Hoàng Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 543/ HM 6649ư/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.001521
215. Xác định các chỉ tiêu chung của đất Phúc Trạch: tổng khoáng, dung tích hấp thụ, độ chua thủy phân, tổng lượng mùn và xác định các dạng di động của Cu, Zn, Co, Mn khi chiết rút các nguyên tố này trong đất bằng dung dịch điện Amoni Axêtát / Hoàng Văn Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ HT 379x/ 05

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.002280
216. Xác định dư lượng thuốc trừ sâu DDT và DDE trong đất trong rau ở Vinh Tân - TP. Vinh - Nghệ An bằng phương pháp sắc kí khí / Nguyễn Thị Lan Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NA 596x/ 05

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.002237
217. Xác định hàm lượng Canxi, magie, sắt trong một số đối tượng thực phẩm / Đinh Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ ĐH 957x/ 05

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.002233
218. Xác định hàm lượng florua trong nước sinh hoạt tại ký túc xá - Đại học Vinh bằng phương pháp trắc quang với thuốc thử zirconi - alizarin / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 50 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NT 547x/ 03

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.001303
219. Xác định hàm lượng kim loại Pb trong nước ngầm khối 7 - phường Bến Thuỷ - TP Vinh - Nghệ An bằng phương pháp chiết trắc quang / Nguyễn Đình Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NK 454x/ 06

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.003371
220. Xác định hàm lượng Na2B4O7 trong một số thực phẩm bằng phương pháp trắc quang với thuốc thử Cacmin / Nguyễn Thị Thuý Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NH 1114x/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.001523
221. Xác định hàm lượng NIKEN (II) và CROM (VI) trong nước thải phòng thí nghiệm khoa vật lí, hoá học - trường Đại học Vinh / Trần Tiến Sự. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ TS 9385x/ 09

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.006328

222. Xác định hàm lượng Nitrat trong rau dền bằng phương pháp trắc quang và phương pháp sắc kí ion / Trịnh Thị Trâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ TT 771x/ 06

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.003359


223. Xác định hàm lượng nitrit trong một số thực phẩm bằng phương pháp trắc quang với thuốc thử gries - ilosvay / Phạm Thị Hồng Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 543/ PM 6649x/ 02

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.000657
224. Xác định hàm lượng Vitamin A bằng phương pháp trắc quang / Nguyễn Văn Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 543/ NH 6339x/ 01

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.000641
225. Xác định hàm lượng vitamin B2 bằng phương pháp trắc quang / Nguyễn Văn Thọ. - Vinh: Đại học Vinh , 2002. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 543/ NT 449x/ 02

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.000656
226. Xác định hàm lượng vitamin C bằng thuốc thử 2,6 - Diclophenolindophenol / Lê Thị Sen. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ LS 144x/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.001565
227. Xác định hàm lượng Xianua trong bùn thải của nhà máy sửa chữa ô tô X467 / Cao Thị Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ CT 535x/ 05

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.002275

228. Xác định hàm lượng Xianua trong nước thải của nhà máy sửa chữa ô tô X467 / Ngụy Thị Xuân Hợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NH 7197x/ 05

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.002270


229. Xác định kẽm, molipden và một số chỉ tiêu trong đất canh tác tại nông trường 19/5 Nghĩa Đàn - Nghệ An / Cao Xuân Bắc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ CB 116x/ 05

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.002268
230. Xác định nguyên tố vi lượng kẽm trong ba địa điểm thuộc đất Thanh - Nghệ - Tĩnh bằng phương pháp chiết trắc quang với thuốc thử Đithizon / Nguyễn Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NH 239x/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.001546
231. Xây dựng qui trình định lượng xianua trong nước bằng phương pháp so màu với hai thuốc thử: axit pictric và sắt (III) clorua / Trương Văn Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ TD 928x/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích

ĐKCB: LA.001554

IV. Ho¸ häc v« c¬
232. Biến tính đá ong để tách loại Asen trong nước ngầm ở một số khu vực phía bắc tỉnh Hà Tĩnh / Phan Xuân Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 63 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PD 916b/ 08

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.005913
233. Bước đầu nghiên cứu tách thu hồi bạc từ nước thải rửa phim ảnh / Nguyễn Trung Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ ND 916b/ 02

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.000665
234. Bước đầu nghiên cứu tro trấu làm phụ gia bê tông / Ngô Thị Thuỷ Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NH 1114b/ 03

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001300
235. Bước đầu nghiên cứu xử lí màu nước thải dệt nhuộm - nhà máy dệt kim Hoàng Thị Loan / Phạm Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ PT 547b/ 02

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.000664
236. Chế tạo thiết bị Jar - Test cho thí nghiệm xử lí nước / Đặng Thị Hồng Soa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 26 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ ĐS 676c/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001543
237. Điều chế bột trắng Titan từ tinh quặng inmenit bằng phương pháp ướt / Hoàng Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ HT 547đ/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001536
238. Điều chế Kaliđicromat từ quặng cromit cổ định / Lê Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ LL 243đ/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001542
239. Hiệu ứng xúc tác của mangan [IV] Hidroxit đến quá trình tách loại mangan trong nước ngầm Trường Đại học Vinh / Thái Thị Mùi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ TM 9531h/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001541
240. Hiệu ứng xúc tác của sắt (III) hidroxit đến sự tách loại sắt khỏi nước ngầm / Lê Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ LN 5762h/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001531
241. Khả năng tái sinh than hoạt tính bằng cách xử lí với axit nitric / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NH 1114k/ 06

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.003360
242. Khả năng tái sinh than hoạt tính bằng dung dịch kiềm / Trương Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ TH 239k/ 06

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.003367
243. Khả năng tái sinh than hoạt tính bằng dung dịch kiềm và rượu / Phạm Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PH 239k/ 06

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.003370

244. Khảo sát một số tính chất hoá lí và cấu trúc của dãy dẫn suất axit meta - Benzoic bằng phương pháp tính gần đúng lượng tử / Đậu Thị Phương Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ ĐT 547k/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001538


245. Kiểm tra kiến thức hoá học phần đại cương và vô cơ của học sinh PTTH bằng phương pháp trắc nghiệm khách quan / Nguyễn Thị Hồng Thuý. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NT 547k/ 98

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.000677
246. Mô tả tính ổn định của nước và ứng dụng của nó / Nguyễn Thanh Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NH 6788m/ 03

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001297
247. Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia tới độ bền và độ thấm Ion Cl- của bêtông trong môi trường biển / Phan Thị Hồng Tuyết. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ PT 968n/ 99

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.000680
248. Nghiên cứu các phản ứng hấp thụ và xác định hàm lượng SO2CO trong môi trường khí / Phan Văn Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PH 6787n/ 03

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001299
249. Nghiên cứu chế tạo Kit thử xác định độ cứng của nước / Trần Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ TL 7193n/ 08

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.005671

250. Nghiên cứu chế tạo KIT thử xác định nhanh hàm lượng CLO hoạt động trong nước / Hồ Sỹ Vân Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ HM 6649n/ 09

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.006332


251. Nghiên cứu công nghệ làm giàu Bentonit cổ định- Thanh Hoá bằng phương pháp tuyển thuỷ Cyclon và sử dụng sản phẩm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường / Nguyễn Đăng Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 77 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NT 547n/ 08

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.005922 – 23
252. Nghiên cứu giảm thiểu nhược điểm của vật liệu xây dựng dùng chất kết dính Magiê trong khí hậu ở nước ta / Lê Thị Thơ. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ LT 212n/ 99

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.000681
253. Nghiên cứu khả năng tạo phức của Thiosemicacbazit và dẫn xuất với Cu(II) và Ni (II) / Lê Thị Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ LT 7722n/ 08

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.005257
254. Nghiên cứu phản ứng tạo phức giữa sắt(III) với axit Salixilic khi có mặt đòng(II), ứng dụng định lượng sắt bằng phương pháp trắc quang / Phạm Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PY 451n/ 05

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.002250
255. Nghiên cứu phối hợp sử dụng phụ gia hoạt tính tro trấu và Metacaolanh để nâng cao chất lượng của vật liệu xi măng Pooclăng - cốt sợi tre / Lê Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ LN 5762n/ 06

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.004074 – 75
256. Nghiên cứu quá trình điều chế sét hữu cơ từ bentonit và dodexylamin / Phạm Công Mạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PM 2778n/ 08

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.005908
257. Nghiên cứu qui trình điều chế bột TiO2 kích thước Nano mét từ tinh quặng inmenit Hà Tĩnh / Nguyễn Văn Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NH 9361n/ 08

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.005920
258. Nghiên cứu sự tạo phức của Bi(III) với 4 - (2 - Pyriđilazo) - Rezocxin (Par) trong dung dịch nước bằng phương pháp trắc quang / Đinh Thị Trường Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ ĐG 433n/ 01

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.000648
259. Nghiên cứu sự tạo phức của Fe(II) với Rutin / Phan Thị Minh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PH 987n/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001552
260. Nghiên cứu sự tạo phức của hệ Ce( III) - Phenyl Alanin trong dung dịch / Nguyễn Thị Thuý Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NH 239n/ 03

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001308
261. Nghiên cứu sự tạo phức của maltol với Fe3+ ứng dụng xác định dư lượng streptomycin trong thực phẩm / Lê Thế Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ LT 153n/ 08

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.005912

262. Nghiên cứu sự tạo phức trong hệ Cu (II) - axít DL-2-aminon-butyric / Nguyễn Thị Hạnh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NT 7722n/ 03

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001291


263. Nghiên cứu thành phần hoá học của tinh dầu cây cỏ hôi (AGERATUMCONYZOIDESS L.) ở Nghệ An / Trương Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ TH 7726n/ 03

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001298
264. Nghiên cứu tổng hợp chất Heteropoli của Ceri (IV) với Molipđen (VI) và tìm hiểu hoạt tính sinh lí của hợp chất đối với sinh vật / Hoàng Thanh Phong. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ HP 574n/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.002229
265. Nghiên cứu tổng hợp hợp chất heteropoli của thori (IV) với molipđen (VI) và tìm hiểu hoạt tính sinh lý của hợp chất đối với thực vật / Trần Nghĩa Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ TH 9361n/ 07

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.004868
266. Nghiên cứu tổng hợp perovskite La1-x CaxMnO3 cấp hạt nano trên nền SiO2 bằng phương pháp SOL- GEL, khảo sát tính chất từ của chúng / Trần Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 89 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ TH 3672n/ 07

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.004870
267. Nghiên cứu tổng hợp phức đơn và đa phối tử Alanat - Glutamat của Niken(II) thử hoạt tính kháng khuẩn của chúng / Nguyễn Thị Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NQ 17n/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.002223
268. Nghiên cứu tổng hợp Polime Photphat sử dụng để cải tạo đất / Trần Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ TL 7193n/ 98

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.000645
269. Nghiên cứu, tổng hợp phức đơn phối tử, đa phối tử của Cu(II) với thiosemicacbazit - Lalanin / Nguyễn Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua đĩa CD vie - 546/ NH 987n/ 09

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.006342
270. Phân lập và nghiên cứu sự tạo phức của rutin với Cu[II] và Fe[II], thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của nó / Nguyễn Trần Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NĐ 822p/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001517
271. Phương pháp cơ học thống kê nghiên cứu động lực phản ứng đơn phân tử / Võ Công Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ VD 616p/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.002230
272. Sự phân bố hàm lượng một số nguyên tố vi lượng trong đất nông nghiệp xã Nghi Ân - thành phố Vinh / Trần Đình Hợp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ TH 7911s/ 09

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.007378
273. Tách các este và các axit béo từ hoa cây Gioi / Phạm Văn Tuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ PT 8838t/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001537
274. Tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ dịch chiết rễ cây Sài Hồ Nam (Pluchea pteroroda hemsl.) ở Diễn Châu - Nghệ An / Nguyễn Thị Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NT 535t/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001528
275. Tách và xác định hàm lượng Cloramphenicol trong mẫu thức ăn nuôi tôm / Trần Thị Thu Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ TH 987t/ 08

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.005924
276. Thử nghiệm xử lí màu nước thải dệt nhuộm - nhà máy dệt Hoàng Thị Loan bằng phương pháp keo tụ khi dùng phèn sắt và phèn nhôm / Nguyễn Thị Nhàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NN 5769t/ 05

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.002282

­

277. Thực nghiệm nghiên cứu vật liệu chuyển pha dùng tích trữ nhiệt / Nguyễn Thanh Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 1998. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NH 9361t/ 98



Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.000683


278. Tổng hợp các phức chất bậc ba của Canxi và các nguyên tố đất hiếm với Đibenzoylmetan và O-Phenantrolin / Lưu Thị Châu. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ LC 4961t/ 98

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.000647
279. Tổng hợp coban ferit cấp hạt nano bằng phương pháp đồng kết tủa và nghiên cứu cấu trúc, tính chất từ của chúng / Hà Tuấn Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ HA 596t/ 07

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.004866
280. Tổng hợp dung dịch rắn có cấu trúc spinen CoxZn1-xAl2-yCryO4 theo phương pháp pechini để sử dụng làm chất màu cho đồ gốm / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 67 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NH 6335t/ 08

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.005911
281. Tổng hợp nghiên cứu cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học các phức chất của đồng (II) với phenylalanin và 4 -phenyl thiosemicacbazon octanal / Lê Thị Minh Tin. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ LT 587t/ 08

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.005909
282. Tổng hợp nghiên cứu cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học các phức chất của niken (II) với phenylalanin và 4-phenyl thiosemicacbazon octanal / Nguyễn Lan Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ LA 596t/ 08

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.005910
283. Tổng hợp nghiên cứu phức sắt(III) với Thiosemicarzon isatin và thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của phức / Phan Thị Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PT 547t/ 05

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.002271
284. Tổng hợp niken ferit cấp hạt nano theo phương pháp đồng kết tủa, nghiên cứu cấu trúc và tính chất từ / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 69 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NH 239t/ 07

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.004871

285. Tổng hợp Ni-Zn-Ferrite cấp hạt nano bằng phương pháp Sol-Gel và nghiên cứu cấu trúc, từ tính của chúng / Phan Văn Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 81 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PH 6787t/ 05

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.003031


286. Tổng hợp Perovskite La1-x Cax MnO3 cấp hạt Nano bằng phương pháp Sol-Gel, nghiên cứu cấu trúc và tính chất từ / Phan Thị Minh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PH 987t/ 06

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.004070 – 71
287. Tổng hợp Perovskite La1-x Srxmno3 cấp hạt Nano bằng phương pháp Sol-Gel, nghiên cứu cấu trúc và tính chất từ / Bùi Thị Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ BH 957t/ 06

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.004068 – 69
288. Tổng hợp phức chất Coban(III) với thiosemicacbazon benzaldehit - thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của nó / Nguyễn Thị Ngọc Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NT 968t/ 06

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.003460
289. Tổng hợp phức chất Cu(II) với thiosemicacbazon benzaldehit - thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của nó / Ngô Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NY 451t/ 06

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.003366
290. Tổng hợp phức chất niken(II) với thiosemicacbazon benzandehit - thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của nó / Nguyễn Thị Hoàng Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NY 451t/ 06

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.003368

291. Tổng hợp phức chất sắt(III) với thiosemicacbazon benzandehit - thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của nó / Nguyễn Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NO 118t/ 06

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.003369


292. Tổng hợp và nghiên cứu các phức chất của đồng (II), Niken(II) với thiosemicacbazon và glucozơ / Phan Thị Thuỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PT 547t/ 09

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.006334
293. Tổng hợp và nghiên cứu các phức chất của đồng (II),kẽm (II) với thiosemicacbazo glucozơ, thiosemicacbazo 1,3-Điphenyl propanđion-1,3 / PhạmThị Hồng Hoá. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PH 6787t/ 07

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.004856
294. Tổng hợp và nghiên cứu các phức chất của đồng(II), niken(II) với thiosemicacbazon glucozơ / Nguyễn Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NH 6788t/ 08

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.005892
295. Tổng hợp và nghiên cứu các phức chất đơn phối tử, đa phối tử của Cu(II) với thiosemicacbazit và glyxin / Đỗ Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ ĐD 916t/ 09

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.006333
296. Tổng hợp và nghiên cứu các phức đa phối tử Aspartat - Asscorbat của sắt (II), coban (II), đồng (II) thử hoạt tính sinh học của chúng / Lê Thị Vân Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ LH 1114t/ 01

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.000633
297. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của Ce(III) với Axit L-ASPACTIC / Nguyễn Thị Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NL 981t/ 03

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001294
298. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của Co (II) với axít L-APRTIC / Nguyễn Thị Hồng Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NV 784t/ 03

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001295
299. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của Co [III] với L-Phenylanin / Phan Thế Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ PT 871t/ 02

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.000667
300. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của Coban(2), Niken(2) với Thiosemicacbazon Glucozơ / Tạ Hữu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 56 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 546/ TH 1114t/ 05

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.003030
301. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của đồng (II) với thosemicacbazon glucozơ / Nguyễn Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NM 2171t/ 07

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.004417
302. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của Fe(III) với thiosemicacbazon glucozơ / Nguyễn Thị Kim Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NO 118t/ 07

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.004414

303. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của Lantan với phenylalanin / Nguyễn Thị Ngư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NN 5763t/ 02

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.000666


304. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của Y[III], La[III} và Ce[III] với L-Phenylalanin, thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của chúng / Lương Tú Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ LN 1741t/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001515
305. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của Zn(II) với thíoemicacbazon glucozơ / Trương Thị Tuyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ TT 968t/ 07

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.004399
306. Tổng hợp và nghiên cứu phức Coban (III) với Thisemicacbazon isatin - Thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của phức / Trần Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ TP 1955t/ 05

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.002259
307. Tổng hợp và nghiên cứu phức Cu (II) với Thisemicacbazon isatin - Thăm dò hoạt tính kháng khuẩn / Trần Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ TM 274t/ 05

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.002238
308. Tổng hợp và nghiên cứu phức Cu(II) với thiosemicacbazon benzoylaxeton / Nguyễn Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NH 6787t/ 06

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.003363
309. Tổng hợp và nghiên cứu phức Cu[II] với axit DL-anpha-amino-n-butyric và o-phenantrolin / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NH 1114t/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.002231
310. Tổng hợp và nghiên cứu phức của axit l-aprartic với Cu(II), La(III), Ce(IV) thăm dò hoạt tính sinh học đối với cây trồng / Phan Minh Vượng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ PV 994 t/ 99

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.000673
311. Tổng hợp và nghiên cứu phức đa phối tử alanat - ascorbat của Ni(II), La(III); thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của chúng / Nguyễn Thị Diễm Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NH 239t/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001509
312. Tổng hợp và nghiên cứu phức đa phối tử CLUTAMAT - ASCORBAT của Fe (II), Co (II), Cu (II); thử hoạt tính sinh học của chúng / Hùng Khánh Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ HL 7559t/ 01

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.000644
313. Tổng hợp và nghiên cứu phức đa phối tử của Đồng (II) với Axit Salyxylic và Glyxin / Phạm Văn Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 49 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PH 1114t/ 05

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.003023
314. Tổng hợp và nghiên cứu phức đơn phối tử, đa phối tử của Co(II) với Glixin và axit L-Aspartic, thử hoạt tính kháng khuẩn của chúng / Cao Thị Hiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ CH 6335t/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.002228
315. Tổng hợp và nghiên cứu phức Niken[II] với Thiosemicacbazon salisilandehit và Thiosemicacbazon isatin - thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của chúng / Ngô Thị Lan Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NP 577t/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001516
316. Tổng hợp và thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của phức Co[III] với Thisemicacbazit / Nguyễn Thị Hồng Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ ND 988t/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001545
317. Tổng hợp và thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của phức Cu[II] với Thiosemicacbazit / Phan Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 27 tr. ; 27 cm. vie - 546/ PT 532t/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001522
318. Tổng hợp và thăm dò hoạt tính sinh học của phức Ni(II) với Thisemicacbazit / Vũ Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ VT 547t/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001535
319. Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh họccủa phức chất Ni(II) với 4 - phenyl thiosemicacbazit / Nguyễn Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NL 7958x/ 07

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.004404
320. Tổng hợp, nghiên cứu phức chất của Cu{II} với Metyl lsobutyl Xeton Thiosemicarbazon / Nguyễn Thị Hồng Chinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NC 5399t/ 09

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.007383
321. Tổng hợp, nghiên cứu phức chất của Ni[II] với Metyl Izobutyl Xeton Thiosemicacbazon / Lê Hữu Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ LL 8481t/ 09

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.007393
322. Tổng hợp, nghiên cứu phức chất của Niken (II) và đồng (II) với Thíoemmicarbazon citronellal - thăm dò hoạt tính sinh học của chúng / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NT 547t/ 06LA.004072

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.004073
323. Xác định các tính chất hoá lí của hệ HF và hệ H2O cân bằng ở nhiệt độ cao bằng phương pháp cơ học thống kê / Nguyễn Văn Lộc. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NL8111x/ 98

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.000682
324. Xác định chỉ tiêu Nitrit và Nitrat trong nước trước và sau khi xử lí của nhà máy nước nước Hồng Lĩnh - tỉnh Hà Tĩnh / Trần Thị Thanh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ TH 1491x/ 03

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001288
325. Xác định đồng thời Fe(II) và Fe(III) trong nước ngầm khối 4 và 9 phường Trung Đô - thành phố Vinh bằng phương pháp trắc quang với 4 - [2 - Pyridylazo] - Rezocxin / Đinh Thị Tuyết Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ ĐN 5769x/ 02

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.000728
326. Xác định hàm lượng Canxi và vết các kim loại Magiê, Nhôm, Sắt trong đá hoa trắng Châu Cường - Quì Hợp - Nghệ An / Hoàng Thị Thuý Hương. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ HH 957x/ 99

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.000674
327. Xác định hàm lượng một số nguyên tố đất hiếm và kim loại độc chì, cadimi trong đất nông nghiệp xã Nghi Ân - Thành phố Vinh - Nghệ An / Đậu Xuân Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 73 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ DDQ 99x/ 09

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.007420
328. Xác định hàm lượng một số nguyên tố vi lượng và đất hiếm trong đất trồng cam ở huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An / Hồ Thanh Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 73 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ HS 6981x/ 08

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.005921
329. Xác định hàm lượng Photpho và một số nguyên tố vi lượng, đất hiếm đi kèm trong mỏ photphorit Hương Khê / Hoàng Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ HM 6649x/ 06

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.004066 – 67
330. Xác định hàm lượng Sunfu Đioxit trong một số thực phẩm / Bùi Bằng Đoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ BĐ 6316x/ 05

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.002258
331. Xác định một số nguyên tố vi lượng và đất hiếm trong đất trồng cam xã đoài Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ An / CaoThị Thân Mến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ CM 534x/ 07

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.004862
332. Xác định một số vi lượng và đất hiếm trong đất trồng bưởi Phúc Trạch / Ngô Thị Thuý Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 61 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NH 1114x/ 05

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.003018
333. Xác định một số yếu tố vô cơ ảnh hưởng đến chất lượng nước mắm vùng Diễn Châu - Nghệ An / Lê Thị Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ LP 577x/ 09

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.007408
334. Xác định thành phần tinh dầu cây Ngũ gia bì chân chim (Schefflera octophyla Harms) ở Nghệ An / Lê Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ LH 957x/ 04

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.001544
335. Xác định vết các kim loại nặng Cu, Pb, Cd trong một số đối tượng môi trường bằng phương pháp chiết trắc quang / Hồ Bích Ngọc. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ HN 5763x/ 98

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.000646
336. Xây dựng bộ Kit xác định nhanh hàm lượng Nitrat, Nitrit trong nước / HoàngThị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ HH 6787x/ 08

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.005258
337. Xây dựng bộ Kit xác định nhanh hàm lượng sắt, Mangan trong nước / Lê Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ LH 1114x/ 08

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.005259
338. Xây dựng giản đồ các miền các miền ưu tiên các dạng tồn tại của mangan trong một số nguồn nước ở thành phố Vinh - Đề xuất phương pháp xử lý / Đặng Đình Tám. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 29 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ ĐT 153x/ 01

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.000638
339. Xây dựng giản đồ các miền ưu tiên các dạng tồn tại của sắt trong một số nguồn nước ở thành phố Vinh - Đề xuất phương pháp xử lí / Nguyễn Thị Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 26 tr. ; 20 x 27 cm vie - 546.6/ NA 596x/ 01

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.000637
340. Xử lí bentonit bằng axit HCL để tăng khả năng hấp phụ ion kim loại của nó / Nguyễn Lan Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NA 596x/ 06

Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơ

ĐKCB: LA.003376


Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 3.27 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương