Tr­êng ®¹i häc vinh Trung tm th ng tin -th­ viÖn NguyÔn thóc hµo Th­ môc luËn ¸n luËn v¨n



tải về 3.27 Mb.
trang25/25
Chuyển đổi dữ liệu16.07.2016
Kích3.27 Mb.
#1758
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25

III. b¶o vÖ thùc vËt
286. Ảnh hưởng của giống đến sự phát sinh phát triển bệnh hại cà chua vụ xuân hè 2008 tại Nghi Phong Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NV 2171a/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.006161
287. Ảnh hưởng của giống đến sự phát sinh, phát triển bệnh hại đậu tương vụ xuân hè 2008 tại Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An / Trần Hoài Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TP 557a/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.006150
288. Ảnh hưởng của giống đến sự phát sinh, phát triển của bệnh hại đậu xanh vụ xuân hè 2008 tai Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An / Hoàng Văn Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ HD 567a/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.006125
289. Ảnh hưởng của liều lượng đạm đến phát sinh, phát triển bệnh hại dưa chuột trong vụ xuân 2008 tại Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An / Trần Thị Thanh Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TL 981a/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.006114
290. Ảnh hưởng của phân đạm đến sự phát sinh, phát triển bệnh hại cà chua vụ xuân hè 2008 tại Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An / Chu Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ CH 1114a/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.006138
291. Ảnh hưởng của thức ăn bổ sung đến thời gian sống và hiệu quả ký sinh của một số loài ong ký sinh sâu cánh vảy / Nguyễn Thị Cẩm Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 63tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NN 5769a/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.006186
292. Bệnh hại Lạc vụ xuân 2007 tại Nghi Lộc - Nghệ An và biện pháp phòng trừ / Châu Văn Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ CS 6981b/ 07

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.005190
293. Các đặc điểm sinh học,sinh thái của sâu tơ (Plutella maculipennis) hại rau họ hoa thập tự và thử nghiệm một số biện pháp phòng trừ ở Nghệ An / Lê Xuân Bảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 53tr.+10tr. phụ lục ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ LB 221c/ 07

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sau hại cây trồng

ĐKCB: LA.005184
294. Chân khớp ăn thịt, kí sinh của sâu bộ cánh phấn cây hại vừng V6 tại huyện Yên Thành và Nghi Lộc - Tỉnh Nghệ An, năm 2002 / Nguyễn Đình Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 632/ NV 784c/ 03

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.001274
295. Côn trùng ăn thịt, kí sinh sâu bộ cánh phấn hại đậu tương tại xã Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An / Hồ Thị Lệ Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ HH 239c/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.004202 – 03
296. Côn trùng gây hại,bắt mồi ăn thịt trên ruộng vừng ruộng lúa ở Nam Đàn và Nghi lộc - Nghệ An vụ hè thu 2007 / Ngô Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NO 118c/ 07

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Côn trùng gây hại

ĐKCB: LA.005189
297. Côn trùng kí sinh sâu khoang( SPODOPTERA LITURA FABR) hại đậu xanh tại Nghi Xuân-Hà Tĩnh,vụ hè thu năm 2007 / ĐặngThị Như Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 51tr.+03tr. phụ lục ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ ĐM 2171c/ 07

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu khoang

ĐKCB: LA.005185
298. Côn trùng ký sinh bộ cánh vảy hại lạc vụ xuân 2008 tại Nghi Lộc, Nghệ An / Nguyễn Thị Thanh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NT 153c/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Côn trùng kí sinh

ĐKCB: LA.006179
299. Côn trùng ký sinh sâu cuốn lá (archips asiaticus walsingham) hại lạc tại Nghi Lộc - Nghệ An, vụ xuân 2007 / Đặng Thị Lệ Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 55 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ ĐT 547c/ 07

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu cuốn lá

ĐKCB: LA.005150
300. Côn trùng ký sinh sâu khoang( SPODOPTERA LITURA FABR) hại lạc tại Nghi lộc-Nghệ An,năm 2007 / Nguyễn Thị Song Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr.+07tr. phụ lục ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ NT 535c/08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu khoang

ĐKCB: LA.005186
301. Đa dạng côn trùng gây hại và thiên địch của chúng trên cây rau ở thành phố Vinh và phụ cận / Chu Anh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ CH 9361đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Côn trùng gây hại

ĐKCB: LA.006136
302. Đặc điểm sinh học sinh thái của bọ rùa hai vết đỏ (Lemnia biplagiata swartz) / Lê, Sỹ Tám. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ LT 153đ/ 07

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.005178
303. Đặc điểm sinh học, sinh thái ong Euplectrus SP2. Nội kí sinh sâu cuốn lá hại lạc trong điều kiện thực nghiệm / Võ Thị Hồng Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ VN 5769đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu cuốn lá

ĐKCB: LA.005120
304. Đặc điểm sinh học, sinh thái của bọ nhảy (Phyllotreta striolata Fabricius) hại rau họ hoa thập tự / Lê Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ LH 987đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.006146
305. Đặc điểm sinh học, sinh thái của cánh cứng ba khoang ( Paederus Tamulus Erichson ) vaf thử nghiệm sử dụng chúng phòng trừ rệp hại đậu / Nguyễn Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NM2171đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.007479
306. Đặc điểm sinh học, sinh thái của ong kí sinh Microplitis prodeniae kí sinh trên sâu khoang hại lạc trên sinh quần ruộng lạc tại Nghi Lộc - Nghệ An năm 2006 / Lê Ngọc Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 635/ LM 6649đ/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu khoang

ĐKCB: LA.004222 – 23
307. Đặc điểm sinh học, sinh thái của sâu xanh bướm trắng pierisrapaelinnaeus hại sâu họ hoa thập tự ở điều kiện đồng ruộng / Nguyễn Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NH 239đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu xanh bướm trắng

ĐKCB: LA.006178
308. Đặc điểm sinh học, sinh thái ong bracon sp. nội ký sinh sâu cuốn lá hại lạc trong điều kiện thực nghiệm / Lê Thị Thu Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ LT 547đ/ 07

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu cuốn lá

ĐKCB: LA.005126
309. Đặc điểm sinh học, sinh thái ong euplectrus sp1. ngoại ký sinh sâu khoang hại lạc trong điều kiện thực nghiệm / Nguyễn Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ NT 574đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu khoang

ĐKCB: LA.005117
310. Đặc điểm sinh học, sinh thái ong Euplectrus SP2. Nội kí sinh sâu cuốn lá hại lạc trong điều kiện thực nghiệm / Võ Thị Hồng Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ VN 5769đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu cuốn lá

ĐKCB: LA.005120
311. Đặc điểm sinh học, sinh thái ong Habrobracon SP. Nội kí sinh sâu cuốn lá hại lạc trong điều kiện thực nghiệm / Nguyễn Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ NH 1491đ/ 07

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu cuốn lá

ĐKCB: LA.005121
312. Đặc điểm sinh học, sinh thái sâu xanh bướm trắng (Pieris rapae linnaeus) hại rau họ hoa thập tự / Hoàng Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ HH 957đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu xanh bướm trắng

ĐKCB: LA.006142
313. Đặc điểm sinh học, sinh thái và một số biện pháp phòng trừ sâu xanh bướm trắng pierisrapael. hại rau thập tự / Thái Thị Ngọc Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TL 213đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu xanh bướm trắng

ĐKCB: LA.006170
314. Đặc điểm sinh học, sinh thái và nhân thả ong microplitis manilae ashmead ký sinh sâu non khoang hại lạc trong điều kiện thực nghiệm / Phan Thanh Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ PT 9262đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu khoang

ĐKCB: LA.005115
315. Đặc điểm sinh học, sinh thái và thử nghiệm nhân thả ong Euplectrus SP1. ngoại kí sinh sâu non sâu khoang trong điều kiện thực nghiệm / Nguyễn Thị Kim Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 54 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NA 596đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu khoang

ĐKCB: LA.005176
316. Điều tra thành phần sâu mọt hại nông sản trong kho ở Nghệ An và Hà Tĩnh / Chu, Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ CH 9361đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu mọt

ĐKCB: LA.006752
317. Điều tra thành phần, sự biến động của một số loài sâu, bệnh và nhện hại chính trên cây cam vân du và hiệu quả phòng trừ một số thuốc hoá học tại Phủ Quỳ - Nghĩa Đàn / Phan Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ PD 916đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.005124
318. Hiệu lực phòng trừ bọ nhảy (Phyllotrera Striolata Fabricius) của chế phẩm từ cây gia vị / Đinh Thị Sáu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 69 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ ĐS 2551h/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Phòng trừ bọ nhảy

ĐKCB: LA.006132
319. Hiệu lực phòng trừ sâu khoang (Spodopteralitura Fabricius) và bọ Ban Miêu (Epicauta gorhami Marseul) của chế phẩm từ cây gia vị / Phạm Thị Hoa Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ PL 4331h/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Phòng trừ sâu khoang

ĐKCB: LA.006166
320. Hiệu lực phòng trừ sâu mọt hại kho nông sản của một chế phẩm nấm ký sinh côn trùng / Nguyễn Thị Minh Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NT 532h/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Phòng trừ sâu mọt

ĐKCB: LA.006175
321. Hiệu lực phòng trừ sâu xanh ( Heliothis armigera hubner ) của Beauvẻia amorpha ( Hohnel ) Samson & H. C. Evans và Paecilmyces sp1. / Trần Thị Thanh Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TH 6787h/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Phòng trừ sâu xanh

ĐKCB: LA.006189
322. Hiệu lực phòng trừ sâu xanh bướm trắng ( Pieris rapae Linnaeus ) của chế phẩm từ cây gia vị / Nguyễn Hải Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NP 577h/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Phòng trừ bướm trắng

ĐKCB: LA.006164
323. Hiệu lực phòng trừ sâu xanh bướm trắng (Pieris rapae linnaeus), sâu khoang (Spodoptera litura F.) và ban mioêu đen sọc trắng (Epiaruta gorhami maseul) của chế phẩm từ nhóm cây gia vị / Lê Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ LH 957h/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Phòng trừ bướm trắng

ĐKCB: LA.006144
324. Hiệu quả kí sinh sâu cuốn lá lạc (Arachips asiaticuts Walsingham) của ong Sympiesis sp. trong điều kiện thực nghiệm / Hồ Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ HH 1491h/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu cuốn lá

ĐKCB: LA.006128
325. Hiệu quả ký sinh sâu khoang (Spodoptera litura F.) của ong Mocroplitis manilae trong điều kiện thực nghiệm / Lê Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ LH 987h/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu khoang

ĐKCB: LA.006158
326. Khả năng sinh trưởng của Beauveria amorpha ( Hohnel ) Samson & H. C. Evans, paecilomyces sp1. trên môi trường PDA, PDP và thử nghiệm phòng trừ rệp muội hại rau / Nguyễn Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NH 6787k/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.006190
327. Mối quan hệ giữa ong Euplectrus xanthocephalus Girault ngoại kí sinh với sâu khoang hại lạc Spodoptera litura Fabricius / Nguyễn Thị Thuý Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NH 957m/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu khoang hại lạc

ĐKCB: LA.006127
328. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại phân hữu cơ đến sinh trưởng phát triển, sâu bệnh hại và năng suất lạc vụ xuân 2008 / Nguyễn Thị Nhàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 63 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ NN 5769n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.006117
329. Nghiên cứu đánh giá khả năng kháng vi khuẩn gây bệnh của dịch chiết lá trầu và điịnh hướng sử dụng / Phan Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ PX 8n/09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Vi khuẩn gây bệnh

ĐKCB: LA.006196
330. Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái của một số loài cánh cứng ăn thịt ở Nghệ An / Trần Thị Hoài Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TP 1955n/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.004244 – 45
331. Nghiên cứu dự tính, dự báo châu chấu lúa Trung Hoa (oxya chinesnis thunberg) hại lúa ở đồng bằng Tỉnh Nghệ An / Nguyễn Hoàng Sơn Phong. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NP 574n/ 07

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.005118
332. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sâu đục thân ngô (Ostrinia nubilalis hiibner) trong vụ hè thu năm 2006 tại xã Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Anh Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 40 tr. : Minh hoạ ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NM 6649n/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu đục thân

ĐKCB: LA.004220 – 21
333. Nghiên cứu và sử dụng nấm Beauveveria Amorpha (Hohnel) Samson & H. C. Evans, Paecilomycé SP1. phòng trừ sâu xanh bướm trắng hại rau thập tự / Lê Thị Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 2/ LT 7722n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Phòng trừ sâu xanh

ĐKCB: LA.006173
334. Quy trình nhân nuôi bọ xít nâu viền trắng Andrallus spinidensf. và thử nghiệm phòng trừ sâu xanh bướm trắng hại rau thập tự / Hồ Đình Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ HT 3671q/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.006181
335. Quy trình nhân nuôi sâu khoang ( Spodoptera litura Fabr. ) bằng thức ăn nhân tạo / Nguyễn Thị Sâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NS1871q/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.007480
336. Sâu hại đậu tương và thiên địch ăn thịt của chúng vụ hè thu 2006 tại xã Nghi Kim - Nghi lộc - Nghệ An / Nguyễn Hà Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NP 577s/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu hại đậu tương

ĐKCB: LA.004118 – 19
337. Sâu hại lạc vụ xuân năm 2007 tại Nghi Lộc - Nghệ An và biện pháp phòng trừ / Phạm Hồng Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ PT 871s/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu hại lạc

ĐKCB: LA.005116
338. Sâu hại rau và chân khớp ăn thịt , ký sinh của chúng trong vụ rau đông 2002 - 2003 tại xã Hưng Đông, Vinh - Nghệ An và xã Ninh Sơn, Hoa Lư - Ninh Bình / Nguyễn Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 595.7/ NL 7958s/ 03

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu hại rau

ĐKCB: LA.001278
339. Sâu róm hại thông (Dendrolimus punctatuswalker) và côn trùng kí sinh của chúng ở khu rừng thông huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An / Trình Sỹ Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 51 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TL 8481s/ 07

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu róm hại thông

ĐKCB: LA.005177
340. Sử dụng bọ rùa chữ nhân (coccinella transversalis fabricius) và ruồi ăn rệp (ischiodon scutellaris fabricius) phòng trừ rệp đậu (aphis craccivora koch) trong điều kiện thực nghiệm / Trịnh Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 70 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TT 3672s/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Phòng trừ rệp đậu

ĐKCB: LA.005123
341. Sử dụng bọ xít hoa( Eocanthecona furcellata wolf ) để phòng trừ sâu róm 4u vàng hại lạc ( Orgyia antica walker) trong điều kiện thực nghiệm / Nguyễn Thị Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 50 tr.+10 tr.phụ lục ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NT 7722s/ 07

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Phòng trừ sâu róm

ĐKCB: LA.005188
342. Sử dụng bọ xít nâu viền trắng Andrallus spinidens Fabr. phòng trừ sâu xanh bướm trắng hại rau thập tự trong điều kiện thực nghiệm / Trần Thị Như Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TQ 99s/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.006184
343. Sử dụng chế phẩm chiết xuất từ tỏi để phòng trừ một số loài sâu hại rau họ thập tự" / Bùi Trọng Đinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ BĐ 584s/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.006169
344. Sử dụng nấm Beauveria Amorpha và Paecilomyces Sp1. phòng trừ sâu tơ hại rau thập tự trong điều kiện thực nghiệm / Bùi Thị Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ BL 8481s/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.006155
345. Sử dụng ruồi ăn rệp ( Ischiodon scutellaris Fabr. ) đề phòng trừ rệp muội hại rau thập tự trong điều kiện thực nghiệm / Dương Thị Mến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ DM 534s/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.006180
346. Thử nghiệm sử dụng bọ xít nâu viền trắng (andrallus spinidens fabricius) đề phòng trừ sâu xanh (heliothis armigera hiibner) hại lạc ở Nghi Lộc - Nghệ An / Phan Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ PH 6335t/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.005112
347. Thử nghiệm sử dụng cóc nhà ( Bufo melanostictus) trong phòng trừ sâu hại rau cải ở trại nông nghiệp / Trần Đăng Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TH 1491t/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.006134
348. Thử nghiệm sử dụng cóc nhà (Bufo melanostictus) trong phòng trừ sâu hại lạc ở trại nông nghiệp / Hoàng Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ HD 916t/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.006145
349. Thực trạng áp dụng quản lí dịch hại tổng hợp trong sản xuất rau ở thành phố Vinh và vùng phụ cận / Thái Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TT 3673t/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.005378
350. Thực trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp ở huyện Tân Kỳ - Nghệ An / Bùi Đức Duẩn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ BD 812t/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Thuốc bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.006755
351. Thực trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất rau ở thành phố Vinh ở vùng phụ cận / Trần Xuân Quyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 63 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TQ 99t/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Thuốc bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.005381
352. Thực trạng sử dụng thuốc trừ sâu trong sản xuất rau ở hợp tác xã Hưng Đông, thành phố Vinh / Nguyễn Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ LN 5763t/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Thuốc trừ sâu

ĐKCB: LA.006152
353. Xác định vết cắn trên lá và mức độ gây hại của các loài sâu chính hại lá lạc trong điều kiện thực nghiệm / Lê Thị Lan Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ LP 577x/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.004152 – 53

iv. L©m nghiÖp
354. Đánh giá hiệu quả kinh tế của rừng trồng keo lai (Acacia mangium x auriculiformí) làm nguyên liệu tại huyện Hương Sơn / Trần Thị Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 78 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 634/ LT 213đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Lâm nghiệp, Trồng keo lai

ĐKCB: LA.006742
355. Đánh giá hiệu quả kinh tế của việc trồng cây keo trên địa bàn huyện Tân Kỳ - Nghệ An / Đào Thị Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 634/ ĐA 596đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Lâm nghiệp, Trồng keo lai

ĐKCB: LA.006743
356. Đánh giá thực trạng công tác quản lý bảo vệ rừng và sự ảnh hưởng của khả năng tiếp cận nguồn tài nguyên rừng Quốc gia Pù Mát đến sinh kế của người dân / Nguyễn Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 634.9/ NH 1491đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Lâm nghiệp, bảo vệ rừng

ĐKCB: LA.006777
357. Nghiên cứu đặc điểm địa lí Xã Hưng Hòa-Thành Phố Vinh và đề xuất mô hình sản xuất lâm ngư kết hợp: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Ngân Hà; Ng.hd. TS. Đào Khang.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 634/ NH 111n/ 05

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Lâm nghiệp

ĐKCB: LA.002113

V. KHUYẾN NÔNG VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
358. Bước đầu sử dụng SPSS để xây dựng bộ phiếu điều tra nghiên cứu nhằm góp phần năng cao hiệu quả công tác nghiên cứu phát triển nông thôn / Nguyễn Thị Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. ; 19 x 27cm + Thu qua USB vie - 631.4/ HT 1291đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn

ĐKCB: LA.005383
359. Đánh giá hiện trạng công tác khuyến ngư tại tỉnh Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 62tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NT 547đ/09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Khuyến nông, khuyến ngư

ĐKCB: LA.006208
360. Đánh ghía hiệu quả sản xuất của quá trình dồn điền đổi thửa ở huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An / Lê Đại Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 354.2/ LH 6335đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn

ĐKCB: LA.006773
361. Đánh giá dự án phát triển nông thôn - hợp phần dịch vụ tài chính có sự tham gia của người dân tại huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Phan, Hữu Tuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 73 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 354.2/ PT 968đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn

ĐKCB: LA.005395
362. Đánh giá hiệu quả dự án "sinh kế bền vững cho đồng bào tái định cư" tại huyện Thanh Chương - Nghệ An / Trần Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 354.2/ TH 6335đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Tái định cư

ĐKCB: LA.006764
363. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội dự án "hỗ trợ xây dựng cánh đồng 60 - 80 triệu đồng" tại xã thanh lĩnh huyện thanh chương - tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Thuỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 77 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 307.1/ NT 547đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn

ĐKCB: LA.006757
364. Đánh giá hiệu quả kinh tế của cây chè ở huyện Thanh Chương - tỉnh Nghệ An / Nguyễn Bá Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 71 tr. ; 19 x 27cm + Thu qua USB vie - 633.7/ NT 871đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Phát triển kinh tế, Chè

ĐKCB: LA.005385
365. Đánh giá hiệu quả kinh tế một số mô hình trình diễn trong khuyến nông ở huyện Nam Đàn - Tỉnh Nghệ An / Đoàn Văn Lộc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 630/ ĐL 8111đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Khuyến nông

ĐKCB: LA.006770
366. Đánh giá hiệu quả quản lí thuỷ nông có sự tham gia người dân huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 630/ NH 987đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Khuyến nông, Thuỷ nông

ĐKCB: LA.005397
367. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn vay từ ngân hàng chính sách xã hội cho phụ nữ nghèo xã Văn Sơn - huyện Đô Lương - Tỉnh Nghệ An / Trần Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 354.2/ TH 239đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn

ĐKCB: LA.006763
368. Đánh giá nhu cầu khuyến nông của người dân và định hướng công tác tổ chức tại huyện Hà Trung / Phạm Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 78 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 630/ PH 987đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Khuyến nông

ĐKCB: LA.005399
369. Đánh giá sinh kế của người dân tái định cư bản Tân Sơn, xã Muôn Sơn, huyện Con Cuông / Hồ Tuệ Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 307.1/ HV 2171đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Tái định cư

ĐKCB: LA.006750

370. Đánh giá tác động của việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất phục vụ Công nghiệp hoá đến đời sống sinh kế của dân cư cấp huyện / Nguyễn Thị Kim Tuyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.4/ NT 968đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn

ĐKCB: LA.006760


371. Đánh giá thực trạng công tác khuyến nông tỉnh Hà Nam / Bùi Thị Mỹ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 630/ BL 7559đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Khuyến nông

ĐKCB: LA.005394
372. Đánh giá thực trạng phát triển làng nghề chế biến hải sản ở xóm Phú Lợi, xã Quỳnh Dị, Quỳnh Lưu Ngệ An / Nguyễn Thị Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 354.2/ NK 454đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Phát triển làng nghề

ĐKCB: LA.006778
373. Đánh giá thực trạng sản xuất và định hướng phát triển nghề sản xuất rượu nếp cẩm ở ba huyện Tương Dương, Con Cuông, Kỳ Sơn - miền tây Nghệ An / Lã Thị Nhíp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 63 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 630/ LN 5769đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Sản xuất rượu

ĐKCB: LA.005402
374. Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trang trại trên địa bàn huyện Thạch Hà - Tỉnh Hà Tĩnh / Trần Văn Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 307.1/ TS 6981đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Trang trại

ĐKCB: LA.006765
375. Đánh giá tình hình sản xuất tương và những biện pháp nhằm định hướng phát triển thành lập làng nghề truyền thống ở huyện Nam Đàn / Lê Thị Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ LN 5768đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Nghề truyền thống

ĐKCB: LA.005391

376. Kinh tế hộ nông dân ở huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh sau 15 năm thực hiện chính sách giao đất nông lâm nghiệp / Đào Thị Mạnh Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 307.1/ ĐL 7559k/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Kinh tế hộ nông dân

ĐKCB: LA.006768


377. Làng nghề thêu ren truyền thống Thanh Hà trong thời kỳ hội nhập / Lê Ngọc Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 746.4/ LT 3671l/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn

ĐKCB: LA.005380
378. Nghiên cứu ảnh hưởng của khả năng tiếp cận các nguồn lực địa phương đến sự lựa chọn sinh kế của đồng bào tái định cư huyện Thanh Chương - Nghệ An / Giản Viết Phúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 307/ GP 577n/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Tái định cư

ĐKCB: LA.005398
379. Nghiên cứu thực trạng và đề xuất một số giải pháp nhằm phát triển nghề trồng nấm ở huyện Thạch Hà - Hà Tĩnh / Lê Thị Lài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.5/ LL 1851n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Nghề trồng nấm

ĐKCB: LA.006769
380. Nghiên cứu thực trạng và đề xuất một số giải pháp phát triển kinh tế trang trại ở huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh / Phan Thị Cúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 307.1/ PC 963n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Kinh tế trang trại

ĐKCB: LA.006759
381. Nghiên cứu vai trò công tác thuỷ lợi nhỏ nhìn từ góc độ sinh kế và an ninh lương thực của người dân ở Nghĩa Hưng - Nam Định / Nguyễn Ngọc Tĩnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 630/ NT 5889n/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Công tác thuỷ lợi

ĐKCB: LA.005401
382. Sinh kế của người dân tái định cư bản Văng Môn - xã Nga My - Tương Dương / Phan Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 307/ PH 1114s/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Tái định cư

ĐKCB: LA.005392
383. Sự ảnh hưởng của hoạt động tín dụng nông thôn đến phát triển kinh tế - xã hội ở xóm 6 - thôn đội cung - xã Viên Thành - huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An / Lê Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 63 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 354.2/ LT 153s/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn

ĐKCB: LA.006737
384. Thực trạng đời sống của cộng đồng người Thái tái định cư tại bản Mà - xã Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An / Nguyễn Thị Vui. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 307.2/ NV 987t/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn

ĐKCB: LA.006766
385. Thực trạng hoạt động câu lạc bộ khuyến nông trên địa bàn huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 630/ NN 5763t/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Khuyến nông

ĐKCB: LA.006776
386. Thực trạng hoạt động của hợp tác xã sản xuất kinh doanh dịch vụ làng nghề ngói cừa tại xã Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An / Bùi Thị Thanh Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 354.2/ BC 55944t/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn

ĐKCB: LA.006779
387. Thực trạng hoạt động khuyến nông trên địa bàn huyện Quan Hoá / Đào Quỳnh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 630/ ĐN 5762t/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Khuyến nông

ĐKCB: LA.005393

388. Thực trạng hoạt động tín dụng của hội phụ nữ thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình / Nguyễn Thị Thanh Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 354.2/ NT 3673t/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn

ĐKCB: LA.005396


389. Thực trạng hoạt động tín dụng tại xã Tượng Sơn - Huyện Thạch Hà - Tỉnh Hà Tĩnh / Dương Thị Thuỳ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 354.2/ DD 916t/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn

ĐKCB: LA.006772
390. Thực trạng sản xuất và hiệu quả kinh tế, xã hội của các giống hoa cúc, hồng, đồng tiền ở xã Tây Tựu -Từ Liêm - Hà Nội / Nguyễn Hải Đăng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 66 tr. ; 19 x 27cm + Thu qua USB vie - 635.9/ NT 182t/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn

ĐKCB: LA.005386
391. Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp, lao động, vốn vay của hộ nghèo ở xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá / Lê Kim Tiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 333.76/ LT 5622t/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn

ĐKCB: LA.006754
392. Thực trạng ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ trong nông nghiệp trên địa bàn huyện Yên Thành / Nguyễn Văn Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 307.1/ NT 3672t/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn

ĐKCB: LA.006767
393. Thực trạng và khả năng mở rộng của một số mô hình khuyến nông trên địa bàn huyện Yên Thành / Phạm Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 12 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 630/ PM 2171t/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Khuyến nông

ĐKCB: LA.006762
394. Xây dựng quy trình sản xuất rau mầm cải củ trên giá thể làm từ các nguyên liệu có sắn ở tỉnh Nghệ An / Nguyễn Văn Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 635/ NH 6339x/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn

ĐKCB: LA.006129

Môc lôc

Trang


Lêi giíi thiÖu

  1. Ngµnh To¸n häc

I. LÝ luËn vµ Ph­¬ng ph¸p gi¶ng d¹y…………………………………….1

II. §¹i sè vµ lÝ thuyÕt sè……….………………………………………....23

III. Gi¶i tÝch……………………………………………………………….56

IV. H×nhhäc……………………………...………………………………..88



V. LÝ thuyÕt x¸c suÊt vµ thèng kª...……………………………………..113

B. Ngµnh VËt lÝ

I. LÝ luËn vµ ph­¬ng ph¸p gi¶ng d¹y.…………………………………..131

II. VËt lÝ lÝ thuyÕt – C¬ häc l­ìng tö.…...…………………………….…168

III. C¬ häc chÊt r¾n.…………...………………………………….............171



IV. Quang häc…...…...………………………………………………….174

  1. NhiÖt häc…..……...…………………………………………………196

VI. §iÖn tö…..……..……………………………………………………197

VII. VËt lÝ hiÖn ®¹i – Nguyªn tö – H¹t nh©n………...……………...…….202

VIII. VËt lÝ øng dông……..………………………. ……………...……….203


  1. Ngµnh Ho¸ Häc

I. LÝ luËn vµ ph­¬ng ph¸p gi¶ng d¹y…………………………….….....210

II. Ho¸ lÝ…………..……………………………………….……….…..225

III. Ho¸ häc Ph©n tÝch……………………………………………….….228

IV. Ho¸ häc V« c¬……………………..……………………………….255

V. Ho¸ häc H÷u c¬………………………….…………………...….….275

VI. Ho¸ häc Thùc phÈm……………………………..……………….……301



D. Ngµnh Sinh häc

I. LÝ luËn vµ ph­¬ng ph¸p gi¶ng d¹y……………...…………………...302

II. Ho¸ sinh………….……………………………...…………………..314

III. Thùc vËt……………….…….…………………………….…………320

IV. §éng vËt………………….………………………...……….……….362

V. Sinh häc thùc nghiÖm….……………………………………..……….384



  1. Ngµnh Gi¸o dôc quèc phßng – Gi¸o dôc thÓ chÊt

I. Gi¸o dôc Quèc phßng…………..……………………………………..398

II. Gi¸o dôc ThÓ chÊt………..……………………………………………400



  1. LÝ luËn vµ ph­¬ng ph¸p gi¶ng d¹y………………………...………..401

  2. §iÒn kinh………………………………...…………………………408

  3. Bãng ®¸ - Bãng chuyÒn – Bãng ræ…………………………….……410

  4. Nh¶y cao - Nh¶y xa………….…………………………………...…415

  5. Cö t¹…………………………………………………………….…..419

  1. Ngµnh C«ng nghÖ

I. §iÖn tö viÔn th«ng…………………………..…………………….……421

  1. Ngµnh C«ng nghÖ th«ng tin

I. LÝ luËn vµ ph­¬ng ph¸p gi¶ng d¹y………………..……………………422

II. CÊu tróc m¸y tÝnh – C¬ së d÷ liÖu…..…………...……………….…....424

III. Ng«n ng÷ lËp tr×nh……………………………………………...……..428

IV. PhÇn mÒm øng dông…………………………………………..………434

V. M¹ng m¸y tÝnh – ThiÕt kÕ trang Web………………………….…..….467

H. Ngµnh kinh tÕ

I. KÕ to¸n………..…………………………………………….…………479

II. Tµi chÝnh ng©n hµng…………………………………………….……...487

III. Qu¶n trÞ doanh nghiÖp……………………..…….………….……...….488



K. N«ng L©m Ng­

I. N«ng häc…………………...…..……………………………..………..492

1. Trång trät…………..………………......…………………..………..492

2. Ch¨n nu«i…………..……………………...…..……………..……..511

II. Nu«i trång thuû s¶n………………..…………………………..…….....512

III. B¶o vÖ thùc vËt…………………………………………….……...……541

IV. L©m nghiÖp…………………………………………………....……….552

V. KhuyÕn n«ng vµ ph¸t triÓn n«ng th«n………………………....……….553







Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 3.27 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương