Tr­êng ®¹i häc vinh Trung tm th ng tin -th­ viÖn NguyÔn thóc hµo Th­ môc luËn ¸n luËn v¨n



tải về 3.27 Mb.
trang24/25
Chuyển đổi dữ liệu16.07.2016
Kích3.27 Mb.
#1758
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25

2. ch¨n nu«i
114. Ấp trứng bằng nhiệt phôi / Lê Ngọc Nghinh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1981. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 636/ LN 5762a/ 81

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Chăn nuôi, Gia cầm, Ấp trứng

ĐKCB: LA.000697
115. Đánh giá hiệu quả kinh tế một số trang trại chăn nuôi ở huyện Nam Đàn - Nghệ An / Đoàn Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 636/ ĐH 8871đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Chăn nuôi, Trang trại

ĐKCB: LA.006758
116. Đánh giá thực trạng các trang trại chăn nuôi lợn tại huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An / Chu Văn Hoành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 636.4/ CH 6789đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Chăn nuôi, Gia súc, Lợn

ĐKCB: LA.006745
117. Đánh giá thực trạng chăn nuôi và hoạt động giết mổ gia súc gia cầm với vấn đề ô nhiễm môi trường trên địa bàn thành phố Ninh Bình / Hoàng Xuân Thi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 636/ HT 422đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Chăn nuôi, Gia súc, Gia cầm

ĐKCB: LA.005382

II. NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
118. Ảnh hưởng của các tần suất thay nước, các mức Đ mặn khác nhau lên tỷ lệ sống và sự phát triển của ấu trùng nghêu Bến Tre (Mertrix lyrata) từ giai đoạn ấu trùng bơi tự do (Veliger) xuất hiện chân bò (Pediveliger) / Lê Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 49 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ LT 547a/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Nghêu

ĐKCB: LA.005170
119. Ảnh hưởng của chất đáy và mật độ nuôi lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của tôm rằn ( Penaeus semisulcatus, de haan 1850 nuôi ) thương phẩm ở Thừa Thiên Huế / Nguyễn Cảnh Danh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 69tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ ND 182a/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm rằn

ĐKCB: LA.006218
120. Ảnh hưởng của chế độ ăn lên tôm sú nuôi thương phẩm tại xã Long Hữu - Duyên Hải - Trà Vinh / Phan Văn Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ PT 3671a/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005135
121. Ảnh hưởng của độ mặn lên tốc độ sinh trưởng và tỉ lệ sống của tôm rảo (metapenaeus ensis) ở ba độ tuổi P8, P15, P20 / Nguyễn Thị Lập. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NL 299a/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm

ĐKCB: LA.005144
122. Ảnh hưởng của mật độ nuôi đến sự sinh trưởng và tỷ lệ sống của tôm sú (Penaeus monodon) nuôi thương phẩm tại huyện Kiên Lương - Kiên Giang / Phùng Anh Vũ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ PV 986a/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.006229

123. Ảnh hưởng của mật độ nuôi lên tốc độ sinh trưởng, tỷ lệ sống và hiểu quả kinh tế của tôm thẻ chân trắng ( Penaeus vannamei) tại phước thể - Tuy phong - Bình Thuận / Lê Đức Thiện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ LT 434a/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm

ĐKCB: LA.006231


124. Ảnh hưởng của mật độ thả nuôi tới nổi sinh trưởng và tỷ lệ sống của Tôm sú (Penaeus monodon) trong quy trình nuôi công nghiệp tại Mỹ Xuyên - Sóc Trăng / Nguyễn Doãn Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NH 9361a/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005140
125. Ảnh hưởng của mật độ ương, độ mặn đến tỷ lệ sống và sự phát triển của ấu trùng nghêu Bến Tre (Meretrix lyrata sowerby, 1851) từ giai đoạn ấu trùng chữ D đến xuất hiện chân bò / Trịnh Thị Phú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ TP 577a/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, nghêu

ĐKCB: LA.004178 – 79
126. Ảnh hưởng của mật độ và công thức ăn đến tỷ lệ sống của ấu trùng tôm he chân trắng ( Litopennaeus vannamei Boon, 1931 )giai đoạn ZOAE / Phạm Thị Hồng Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 69 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ PT 5479a/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm he

ĐKCB: LA.006204
127. Ảnh hưởng của mật độ và công thức phối hợp thức ăn đến thời gian biến thái và tỷ lệ sống của ấu trùng Mysis tôm sú (Penaeus monodon) / Nguyễn Thị Luận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NL 9268a/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.007484
128. Ảnh hưởng của mật độ và công thức phối hợp thức ăn đến thời gian biến thái và tỷ lệ sống của ấu trùng zoea tôm hê chân trắng (litopenaeus vannamel, boone,1931" / Phạm Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ PH 6787a/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm he

ĐKCB: LA.005136
129. Ảnh hưởng của một số loại thức ăn và mật độ ương lên sinh trưởng, phát triển và tỉ lệ sống của ấu trùng trai ngọc mã thị (Pinctada martensii) giai đoạn trôi nổi / Đinh Thị Thanh Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ ĐH 957a/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Ngọc trai

ĐKCB: LA.004168 – 69
130. Ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường và thức ăn công nghiệp đến sự sinh trưởng và phát triển của tôm sú (Penaues môndon) nuôi thương phẩm / Nguyễn Gia Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NK 454a/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.004128 – 29
131. Ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường và thức ăn công nghiệp đến sự sinh trưởng và phát triển của tôm sú (Penaues môndon) nuôi thương phẩm / Nguyễn Gia Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NK 454a/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.004128 – 29
132. Ảnh hưởng của một số yếu tố ngoại cảnh đến tôm sú nuôi trong ao tại huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng / Bùi Đức Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ BT 8838a/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.004172 – 73
133. Ảnh hưởng của nền đáy và mật độ thức ăn đến sự phát triển tuyến sinh dục và hiệu quả sinh sản của nghêu Bến Tre (Meretrix lyrata) trong điều kiện nhân tạo / Lê Hoài Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ LT 3672a/ 07

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Nghêu

ĐKCB: LA.005164
134. Ảnh hưởng của nồng độ môi trường nuôi cấy, mật độ nuôi cấy ban đầu và độ mặn lên sự phát triển của tảo Chaetoceros sp. trong nuôi sinh khối / Phạm Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ PH 239a/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản

ĐKCB: LA.004170 – 71

135. Ảnh hưởng của thức ăn đến thời gian biến thái, tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng tôm he chân trắng ( Penaeus vannamei, Boone,1931 ) giai đoạn Zoea / Lê Đăng Dần. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 51tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ LD 167a/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm he

ĐKCB: LA.007489


136. Ảnh hưởng của thức ăn tới tỷ lệ sống và phát triển của ấu trùng hầu Thái bình dương ( Crassostrea gigas thunberg,1793 ) giai đoạn trôi nổi / Bùi Đăng Chúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ BC 55935a/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản

ĐKCB: LA.006220
137. Ảnh hưởng của thức ăn và độ mặn đến sự tăng trưởng và tỉ lệ sống của bào ngư vành tai (Haliotis asinina linne, 1758) giai đoạn ấu trùng bám / Hoàng Văn Hợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ HH 7197a/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Bào ngư

ĐKCB: LA.004162 – 63
138. Ảnh hưởng của thức ăn và mật độ đến tỷ lệ sống và phát triển của ấu trùng hầu Thái bình Dương( Crassostrea gigas, Thun berg, 1973) từ giai đoạn Veliger đến hậu kỳ đỉnh vỏ / Nguyễn Thị Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 66 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NT3673a/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Hàu

ĐKCB: LA.007485
139. Ảnh hưởng của việc sử dụng hai loại thức ăn ẩm và cá tạp tươi lên tốc độ tăng trưởng, tỷ lệ sống của cá giò ( Rachycentron Canadum ) giai đoạn từ 45 - 120 ngày tuổi ương nuôi trong lồng nổi tại vùng biển ở cửa Hội - Nghệ An / Hoàng Mạnh Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ HT 5622đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá giò

ĐKCB: LA.007497
140. Ánh hưởng một số loại vitamin tới sinh trưởng và tỷ lệ sống của cá lóc đen (Channa striata) từ 12 ngày tuổi lên cá giống / Trần Thanh Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 47tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ TN1741a/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá lóc đen

ĐKCB: LA.007482
141. Bước đầu nghiên cứu các mô hình nuôi ốc hương (Babylonia areolata) trong các ao nuôi tôm cũ tại xã Xuân Phương - Sông Cầu - Phú Yên / Chu Xuân Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ CĐ 822b/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Ốc hương

ĐKCB: LA.006242
142. Bước đầu ứng dụng phương pháp single cell pcr để định loại một số mẫu vi tảo độc hại thuộc chi alexandrium thu mẫu tại vùng biển Đồ Sơn, Hải Phòng / Nguyễn Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 63 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NV 2171b/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản

ĐKCB: LA.005145
143. Đánh giá ảnh hưởng của một số yếu tố kỹ thuật đến bệnh đốm trắng trên Tôm sú [Penaeus monodon] trong mô hình nuôi quảng canh cải tiến tại Cà Mau / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NH 239đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005154
144. Đánh giá hiệu quả bổ sung trùn quế ( Perionyx excavamei) vào thức ăn trong quá trình nuôi tôm thẻ chân trắng ( Penaeus vannamei) thương phẩm tại khu C - Phước Thể - Tuy Phong - Bình Thuận / Nguyễn Doãn Quyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NQ 99đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm

ĐKCB: LA.006228
145. Đánh giá hiệu quả chế phẩm sinh học EM trong mô hình nuôi tôm sú ( Penaeus monodon, Fabricius,1798 ) thâm canh theo hệ ít thay nước tại công ty TNHH Minh Phú, Xã Hoà Điền - Kiên Lương - Kiên Giang / Trương Văn Sử. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 66tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TS 9385đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.006217
146. Đánh giá hiệu quả của hai nhóm chế phẩm sinh học BZT - Zeobac và pond - clear - zeobac trong ao nuôi công nghiệp tôm sú (Penaeus monodom) thương phẩm / Đinh Công Viết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ ĐV 6661đ/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.004198 – 99
147. Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm sinh học lên tôm sú (Penaeus monodon, fabricíu 1798) nuôi thương phẩm tại công ty TNHH Hải Dương - Bạc Liêu / Đặng Đình Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ ĐT 671đ/ 07

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005133
148. Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng hai loại thức ăn Tomboy (Cty Tomboy) và Novo (Cty cp) trong ao nuôi tôm sú (Penaeus môndon) công nghiệp / Ngô Cao Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NC 9739đ/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.004144 – 45
149. Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng hai loại thức ăn Tomboy (Cty Tomboy) và Novo (Cty cp) trong ao nuôi tôm sú (Penaeus môndon) công nghiệp / Nguyễn Mạnh Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NC 9739a/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.004142 – 43
150. Đánh giá hiệu quả của việc thay thế luân trùng bằng ARTEMIA giai đoạn bung dù, trong ương nuôi ấu trùng cá giò( RACHYCENTRON CANADUM, LINNEAUS 1766) giai đoạn từ 3-18 ngày tuổi tại Cát bà - Hải Phòng / Trần Thanh Khiết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ TK 456đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá giò

ĐKCB: LA.007500
151. Đánh giá hiệu quả kinh tế của ba loại thức ăn khác nhau trong quy trình nuôi Tôm sú (Penaeus Monodon) công nghiệp tại Phước Thể - Tuy Phong - Bình Thuận / Nguyễn Bằng Vũ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NV 986đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005159
152. Đánh giá hiệu quả kinh tế nuôi trồng thuỷ sản ở xã diễn đoài huyện Diễn Châu - Tỉnh Nghệ An / Trần Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ TT 532đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản

ĐKCB: LA.006738
153. Đánh giá hiệu quả mô hình nuôi tôm sú ( Penaeus monodon ) ở mật độ 25 con/m2 tại xã Thạnh Thới thuận - Mỹ Xuyên - Sóc Trăng / Nguyễn Anh Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ ND 916đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.006223
154. Đánh giá hiểu qủa nuôi tôm sú (Penaeus Môndon) với hai mật độ 30 con/m2 và 40 con/m2 sử dụng thức ăn laone tại liêu tú - long phú - sóc trăng / Nguyễn Gia Hiển. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NH 6335đ/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.004130 – 31
155. Đánh giá hiệu quả nuôi Tôm sú (Penaeus Monodon) thương phẩm ở hai mật độ giống thả 30 Con/m2 và 35 con/m2 tại Lịch Hội Thượng - Long Phú - Sóc Trăng / Phan Thanh Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 67 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ PB 6137đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005160
156. Đánh giá hiệu quả nuôi tôm sú (Penaeus monodon) thương phẩm ở hai mật độ nuôi 20 con/m và 35 con/m sử dụng thức ăn up tại Vĩnh Hải - Vĩnh Châu - Sóc Trăng / Trần, Thế Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TA 596đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.006226
157. Đánh giá hiệu quả nuôi tôm sú (Penaues monodon) ở hai mật độ thả giống 70con/m2 và 80con/m2 tại phước thể - Tuy Phong - Bình Thuận / Trần Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TH 9361đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005162
158. Đánh giá hiệu quả nuôi tôm sú với hai mật độ 30 con/m2 và 45 con/m2 / Lê Tung Hoành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 38 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ LH 6789đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005131
159. Đánh giá hiệu quả quy trình nuôi tôm thẻ chân trắng ( Penaeus vannamei ) thương phẩm ứng dụng Gap tại Kỳ Anh - Hà Tĩnh / Nguyễn Hữu Sáng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 71 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NS 2251đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm

ĐKCB: LA.007491
160. Đánh giá hiệu quả quy trình ương nuôi ấu trùng tôm sú (P. monodon) tại công ty TNHH Thông Nhuận, Tuy Phong, Bình Thuận / Nguyễn Văn Quý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NQ 98đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005168
161. Đánh giá hiệu quả sử dụng các loại thức ăn công nghiệp trong ao nuôi tôm sú (P.monodon) thương phẩm tại công ty Việt Anh - Hà Tĩnh / Trần Thị Kim Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TO 118đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005167
162. Đánh giá hiệu quả sử dụng chế phẩm E.M trong ao nuôi công nghiệp tôm sú (Penaeus monodon) thương phẩm tại công ty TNHH Thông Thuận, xã Phước Thể - Tuy Phong - Bình Thuận / Lê Như Mạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ LM 2778đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005142
163. Đánh giá hiệu quả sử dụng chế phẩm EM trong quy trình nuôi tôm chân trắng( Penaeus vannamei ) tại xí nghiệp nuôi ttôm công nghiệp Thông thuận - Phước thể - Tuy Phong - Bình Thuận / Trương Quang Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 74tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TP 577đ/09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.006209
164. Đánh giá hiệu quả sử dụng chế phẩm sinh học Biobac trong ao nuôi tôm sú ( Penaeus monodon fabricius, 1798) thương phẩm tại xã Vĩnh Hải - Vĩnh Châu - Sóc Trăng / Thái Khắc Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TH 9361đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.006224
165. Đánh giá hiệu quả sử dụng của 3 loại thức ăn tổng hợp vita, proton và NRD đến tăng trưởng và tỉ lệ sống của ấu trùng cá giò (Rachycentron canadum) giai đoạn 20-38 ngày tuổi / Hoàng Thị Tuyết Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 61 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ HM 6649đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá giò

ĐKCB: LA.005169
166. Đánh giá hiệu quả sử dụng của chế phẩm EM lên tôm thẻ chân trắng ( Penaeus vannamei ) thương phẩm tại xã Hoà Điền - Huyện Kiên Lương - Tỉnh Kiên Giang / Hồ Đức Thiện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 73 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ HT 434đ/09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm

ĐKCB: LA.006199
167. Đánh giá hiệu quả sử dụng của hai loại chế phẩm vi sinh Biozyme 100 và Vime - Bacillus trong ao nuôi công nghiệp tôm sú( Penaeus monodon fabricus ,1798 ) thương phẩm tại Bạc Liêu / Nguyễn Thanh Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ ND 916đ/09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.006206
Đánh giá hiệu quả sử dụng của một số loại chế phẩm sinh học trong nuôi168. Tôm sú công nghiệp tại Khánh Hoà - Vĩnh Châu - Sóc Trăng / Phan Quang Đạo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ PĐ 211đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005161
169. Đánh giá hiệu quả sử dụng của một số loại chế phẩm sinh học trong nuôi Tôm sú công nghiệp tại Khánh Hoà - Vĩnh Châu - Sóc Trăng / Phan Quang Đạo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ PĐ 211đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005161
170. Đánh giá hiệu quả sử dụng của một số loại thức ăn công nghiệp trong chăn nuôi tôm sú (Penaeus monodom) thương phẩm tại Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An / Trần Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ TD 916đ/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.004200 – 01
171. Đánh giá hiệu quả sử dụng của một số loại thức ăn công nghiệp trong nuôi Tôm sú (Penaeus monodon) thương phẩm tại Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An / Trần Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TT 153đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005139
172. Đánh giá hiệu quả sử dụng giun quế làm thức ăn bổ sung trong nuôi tôm thẻ chân trắng ( Penaeus vannameu) tại khu A xã phước thể huyện Tuy Phong, Bình Thuận / Nguyễn Đức Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NS 17đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm

ĐKCB: LA.006240
173. Đánh giá hiệu quả sử dụng hai loại chế phẩm sinh học Bzt và Super vs đến sinh trưởng và phát triển của tôm sú (Penaeus monodon) nuôi thương phẩm tại Trà Vinh / Trần Đạt Huy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TH 987đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005148
174. Đánh giá hiệu quả sử dụng hai loại chế phẩm sinh học Bzt và Super vs đến sinh trưởng và phát triển của tôm sú (Penaeus monodon) nuôi thương phẩm tại Trà Vinh / Trần Đạt Huy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TH 987đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005148
175. Đánh giá hiệu quả sử dụng hai loại thức ăn BS FEED(C.ty Trung Khang) và NOVO(C.ty CP) trong ao nuôi tôm sú thương phẩm tại xã Mỹ Long Nam-Cầu Ngang-Trà Vinh / Nguyễn Công Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 46 tr.+20tr.phụ lục ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NH 1491đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005138
176. Đánh giá hiệu quả sử dụng thức ăn công nghiệp và thức ăn tự chế trong nuôi cá giò ( Rachycentron canadum) hệ thống nuôi lồng vùng biển mở giai đoạn 60 - 150 ngày tuổi / Thân Hưng Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ TQ99đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá giò

ĐKCB: LA.007493
177. Đánh giá hiệu quả sử dụng thức ăn nhân tạo đến sự phát triển của cá giò ( Rachycentron Cândun) giai đọn từ 15 đến 36 ngày tuổi / Ngô Quốc Văn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NV 2171đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.006239
178. Đánh giá hiệu quả từ hai mật độ nuôi tôm thẻ chân trắng (Penaeus vannamei) 95con/m2 và 130con/m2 tại xí nghiệp nuôi tôm công nghiệp Phước Thể tại huyện Tuy Phong - tỉnh Nghệ An / Lê Khánh Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ LT 6279đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm

ĐKCB: LA.006116
179. Đánh giá hiệu quả từ hai mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng (penaus vannamei) mật độ 100 CON/m2 và 130 CON/m2 tại Gò Công Đông - Tiền Giang / Võ Xuân Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 80 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ VT 8838đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm

ĐKCB: LA.005146
180. Đánh giá hiệu quả việc sử dụng chế phẩm sinh học lên Tôm sú [Penaeus monodon] thương phẩm tại xã Đại Hoà Lộc - Bình Đại - Bến Tre / Hoàng Văn Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ HC 9739đ/ 07

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005156
181. Đánh giá mức độ nhiễm ký sinh trùng ngoại ký sinh trên cá giò ( Rachycentron canadum ) ưng nuôi tại phân viện nghiên cứu nuôi trồng thuỷ sản Bắc Trung Bộ / Nguyễn Thành Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NT 871đ/09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá giò

ĐKCB: LA.006210
182. Đánh giá, phân lập một số chủng vi sinh vật có khả năng hấp thu khí độc NH3, H2S phục vụ cải tạo ao nuôi tôm xuất khẩu / Cao Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ CH 1114đ/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm

ĐKCB: LA.004154 – 55
183. Điều tra khảo sát tình hình dịch bệnh trên tôm sú ( Panaeus monodon fabricius,1798 ) tại Hà Tĩnh và một số biện pháp phòng trị / Phạm Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 47tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ PH 6335đ/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.006219
184. Điều tra tình hình sử dụng chế phẩm sinh học trong nuôi tôm sú (P.monodon) tại huyện Duyên Hải - tỉnh Trà Vinh / Nguyễn Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NH 6788đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005151
185. Điều tra tình hình sử dụng chế phẩm sinh học trong nuôi tôm sú (P.monodon) tại huyện Duyên Hải - tỉnh Trà Vinh / Nguyễn Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NH 6788đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005151
186. Điều tra tình hình sử dụng thuốc, hoá chất và chế phẩm sinh học trong nuôi tôm sú công nghiệp tại Bình Đại - Bến Tre / Ngô Trí Trường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NT 871đ/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005143
187. Hiệu quả mô hình nuôi tôm sú ( Penaeus monodon ) và tôm thẻ chân trắng ( Penaeus vanamei ) tại khu nuôi tôm công nghiệp thuộc công ty TNHH Minh Phú - Kiên Giang / Trần Văn Hoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TH 6788h/09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.006201
188. Hiệu quả nuôi tôm he chân trắng (penaeus vannamei) thương phẩm ở hai mật độ thả giống 100CON/m2 tại Kiểng Phước - Gò Công Đông - Tiền Giang / Nguyễn Ngọc Lưu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NL 9759h/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm he

ĐKCB: LA.005147
189. Hiệu quả nuôi tôm sú ( Penaeus monodon ) công nghiệp với hai mật độ thả giống 70 con/m2 và 160 con/m2 tại công ty TNHH Minh Phú - Kiên Giang / Ngô Quang Thăng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NT 639h/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.006216
190. Hiệu quả nuôi tôm sú (Penaeus monodon) thương phẩm ở hai mật độ thả giống 25 con/m và 40 con/ m tại Tân Lộc - Thới Bình - Cà Mâu / Phan Xuân Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ PL 8481h/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.006227
191. Hiệu quả sử dụng các chế phẩm BRF 2 AQUAKIT và AQUAMIX trong ao nuôi công nghiệp tôm sú ở hai mật độ thả giống 25 con/m2 và 40 con/m2 tại Thới bình - Cà Mau / Lê Văn Nhân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 73 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ LN 5769h/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.006222
192. Hiệu quả sử dụng các chế phẩm sinh học Super VS và Vibrotech lên tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng các giai đoạn Protozoea và mysis tôm he chân trắng ( Penaeus vannamei ) / Đậu Bá Vũ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ ĐV986h/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm

ĐKCB: LA.007494
193. Hiệu quả sử dụng của một số loài tảo bổ sung đối với sinh trưởng và tỉ lệ sống của cá giò (Rachycentron canadum) giai đoạn ương từ bột lên hương / Trần Trọng Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ TL 964h/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá giò

ĐKCB: LA.004148 – 49
194. Khảo nghiệm kĩ thuật nuôi thương phẩm cá Chẽm mõm nhọn Psammoperca waigiensis (Cuvier & valenciennes, 1828) tại Trung tâm nghiên cứu và phát triển nuôi biển sông Lô - Nha Trang / Vũ Hồng Trinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ VT 8332k/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá

ĐKCB: LA.004190 – 91
195. Khảo nghiệm mô hình nuôi ghép cá rô phi vằn (oreochromis niloticus) trong ao nuôi tôm sú (P.monodon) thương phẩm tại Quỳnh Bảng, Quỳnh Lưu - Nghệ An / Hoàng Duy Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 80 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ HQ 17k/ 07

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá rô phi

ĐKCB: LA.005163
196. Khảo sát một số yếu tố sinh thái tự nhiên và bước đầu nghiên cứu sản xuất nhân tạo giống rươi (TYLORRHYNCHUS HETEROCHAETUS ) tại An lão - Hải Phòng / Phạm Công Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ PT3673k/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Rươi

ĐKCB: LA.007495
197. Một số dẫn liệu về chất lượng nước ở các lưu vực nước ương nuôi tôm sú ở Cửa Bé - Nha Trang / Đào Thị Thanh. - Khánh Hoà: Đại học Thuỷ sản Khánh Hoà , 1998. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 577.63/ ĐT 3672 m/ 98

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.000808
198. Nghiên cứu ảnh hưởng của các hệ thống ương nuôi và nền đáy lên sự phát triển của ấu trùng nghêu Bến tre( Meretrix Lyrata Sowerby ,1851) / Hồ Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ HY 451n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Nghêu

ĐKCB: LA.006203
199. Nghiên cứu ảnh hưởng của các loại thức ăn đến sự phát triển và tỷ lệ sống của ấu trùng ốc nhảy da vàng ( Strombus canảium linaeus,1758 ) Giai đoạn trôi nổi / Trần Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 63tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TH 6335n/09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Ốc

ĐKCB: LA.006207
200. Nghiên cứu ảnh hưởng của các loại thức ăn khác nhau đến sự tăng trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng tôm he chân trắng ( P. Vannamei ) / Nguyễn Xuân Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NQ17n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.006215
201. Nghiên cứu ảnh hưởng của các mật độ thả giống 50 con/m2 và 70 con/m2 lên tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống cá tra ( Pangasius hypophthalmus ) thương phẩm / Nguyễn Thành Nhơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NN5769n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá tra

ĐKCB: LA.007508
202. Nghiên cứu ảnh hưởng của các môi trường dinh dưỡng đến sự phát triển của tảo Thalassiosira sp. Trong nuôi sinh khối / Trần Danh Duẩn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ TD 812n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản

ĐKCB: LA.0007490
203. Nghiên cứu ảnh hưởng của chất đáy và thức ăn lên sự phát triển của ốc nhảy da vàng ( Strombus canarium ) giai đoạn 0,5cm - 3cm / Lương Thị Hoài Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 67 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ LT 532n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Ốc

ĐKCB: LA.007486
204. Nghiên cứu ảnh hưởng của chất lá trầu lên một số vi khuẩn có trong chế phẩm EM và xác định tỷ lệ phối trộn tạo chế phẩm Bokashi trầu / Phan Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.9/ PM 6649n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản

ĐKCB: LA.006202
205. Nghiên cứu ảnh hưởng của công thức thức ăn đến sinh trưởng, phát triển và tỷ lệ sống của tôm rằn ( Penaeus semisulcatus de haan, 1850) nuôi thương phẩm / Nguyễn Văn Thái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NT 3641n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm rằn

ĐKCB: LA.006232
206. Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mặn đến tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá chẽm (Lates calcarifer) giai đoạn cá hương lên cá giống tại huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà / Phạm Văn Lai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ PL 1851n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá chẽm

ĐKCB: LA.006234

207. Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mặn lên sinh trưởng và tỷ lệ sống của tôm rằn ( Penaeus Semisulcatus de haan, 1850) nuôi bán thâm canh tại Thừa Thiên Huế / Ngô Tiến Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NN 5762n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm rằn

ĐKCB: LA.006237


208. Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mặn và thức ăn lên sự phát triển và tỷ lệ sống của ấu trùng hầu Thái Bình Dương( CRASSOSTREA GIGAS) giai đoạn từ ấu trùng chữ D đến ấu trùng có điểm mắt / Phạm Thị Vân Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ PH1114n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Hàu

ĐKCB: LA.007503
209. Nghiên cứu ảnh hưởng của độc tố aflatoxin B1 lên cấu trúc tế bào gan và một số chỉ tiêu tăng trưởng của cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus) / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 67 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NH 6335n/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá rô phi

ĐKCB: LA.005165
210. Nghiên cứu ảnh hưởng của độc tố aflatoxin đến tỷ lệ chết, tốc độ tăng trưởng, cấu trúc tế bào gan và khả năng hạn chế tác hại độc tố aflatoxin của chế phẩm actiso lên tôm càng xanh / Nguyễn Thị Thúy Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ ND 567n/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm càng xanh

ĐKCB: LA.005152
211. Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ đến tốc độ sinh trưởng và tỷ lệ sống của loài cá chẽm ( LATES CALCARIFER BLOCH ) trong ao nuôi thương phẩm / Bùi Văn Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ BT 3673n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá chẽm

ĐKCB: LA.007510
212. Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ thức ăn và mật độ ương nuôi đến tốc độ tăng trưởng và tỉ lệ sống ấu trùng cầu gai (Tripneustesgratilla) giai đoạn trôi nổi / Lê Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ LH 957n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản

ĐKCB: LA.004164 – 65
213. Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ ương tới sự tăng trưởng, tỷ lệ sống và tiêu hoá giọt dầu của cá chim biển ( Trachinotus carolinus )giai đoạn 1 đến 30 ngày tuổi tại phân viện nghiên cứu nuôi trồng thuỷ sản Bắc Trung Bộ / Trần Văn Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ TT 8838n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá chim biển

ĐKCB: LA.007483
214. Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường dinh dưỡng và mật độ ban đầu đến sự phát triển của tảo Spirulina Platensis nuôi trong nước khoáng / Nguyễn Thị Thanh Xoan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NX 7n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản

ĐKCB: LA.006118
215. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số công thức ăn tới tỷ lệ sống, tốc độ tăng trưởng và sức sống của ấu trùng cá chim biển (Trachinotus carolinus) giai đoạn 3 - 19 ngày tuổi phân viện nghiên cứu NTTS Bắc Trung Bộ / Nguyễn Cảnh Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NH 678n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá chim biển

ĐKCB: LA.006236
216. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại thức ăn đến tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của ốc hương (Babylonia areolata, link 1807) giai đoạn con non 23 - 45 ngày tuổi / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 48 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NT 547n/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Ốc hương

ĐKCB: LA.005172
217. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại thức ăn tỷ lệ sống và sinh trưởng của tôm he Nhật Bản (Penaeus japonicus) trong nuôi thương phẩm / Nguyễn Bá Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ TT 6279n/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm he

ĐKCB: LA.004176 – 77

218. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ và độ mặn lên sự phát triển và tỷ lệ sống của ấu trùng hầu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas) từ giai đoạn veliger đến giai đoạn spat / Đặng Quang Thịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ ĐT4436n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Hầu

ĐKCB: LA.007496


219. Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn đến sinh trưởng và tỷ lệ mang trứng của luân trùng ( Brachionus plicatilis) trong nuôi sinh khối / Nguyễn Văn Độ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NĐ 6311n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản

ĐKCB: LA.006233
220. Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn đến sự tăng sinh khối copepoda và bước đầu đánh giá khả năng sử dụng copepoda trong ương nuôi ấu trùng cá giò / Đồng Thị Sương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ ĐS9569n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá giò

ĐKCB: LA.007488
221. Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn lên sự phát triển và thành thục sinh dục của tôm hùm ( Panulurur ornatus ) nuôi lồng tại vịnh Cam Ranh, Khánh Hoà / Nguyễn Văn Chất. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NC 4921n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm hùm

ĐKCB: LA.007509
222. Nghiên cứu ảnh hưởng của thúc ăn và mật độ ương đến tốc độ tăng trưởng và tỉ lệ sống của ấu trùng tu hài (Lutraria philippinarum reeve, 1858) giai đoạn sống trôi nổi / Nguyễn Thị Chiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 36tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NC 5335n/09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tù hài

ĐKCB: LA.006194
223. Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn và mật độ ương đến tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng vẹm xanh ( Perna viridislinnaeus ), từ giai đoạn ấu trùng đỉnh vỏ thắng đến giai đoạn ấu trùng bám / Phạm Thị Thư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ PT 532n/09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Vẹm xanh

ĐKCB: LA.006200
224. Nghiên cứu ảnh hưởng cuat thức ăn được làm giàu đến tăng trưởng, tỷ lệ sống và sức sống của ấu trùng cá giò (Rachycentron canadum) trong giai đoạn ương nuôi cá hương / Nguyễn Thị Ngọc Toản. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NT 6279n/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá giò

ĐKCB: LA.004196 – 97
225. Nghiên cứu ảnh hưởng mật độ và độ mặn lên tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của ốc nhảy da vàng STRUMBUS CANARIUM, LINEAU 1758 giai đoạn giống cấp 1 / Nguyễn Thị Sao. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NS239n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Ốc

ĐKCB: LA.007501
226. Nghiên cứu ảnh hưởng thức ăn lên quá trình chuyển đổi giới tính và sinh sản ở cá song chuột (Cromilêpts Altivelis) / Phạm Văn Lập. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ PL 299n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá song

ĐKCB: LA.006235
227. Nghiên cứu bệnh rận cá trên cá trắm cỏ Ctenopharyngodon idellus nuôi lồng tại phá Tam Giang - Thừa Thiên Huế / Hồ Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ HH957n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá trắm cỏ

ĐKCB: LA.007498
228. Nghiên cứu hiệu quả của VACCINE bất hoạt phòng bệnh đóm đỏ trên cá trắm cỏ CTENOPHARYNGODON IDELLUS tại Thừa Thiên Huế / Nguyễn Thị Khuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NK459n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá trắm cỏ

ĐKCB: LA.007502
229. Nghiên cứu hoàn thiện phản ứng elisa phát hiện độc tố aflatoxin có trong thức ăn nuôi tôm thương phẩm / Võ Thị Mến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 48 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ VM 534n/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm

ĐKCB: LA.005149
230. Nghiên cứu một số bệnh do vi khuẩn trên cá song (Epinephelus spp) nuôi lồng tại cát bà - Hải phòng và vân đồn - Quảng ninh / Nguyễn Thị Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NT 535n/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá song

ĐKCB: LA.004124 – 25
231. Nghiên cứu một số bệnh trên ấu trùng cua xanh (Scylia serrata) do vi khuẩn Vibrio và ký sinh trùng trong các trại sản xuất giống cua ở Hải Phòng / Đậu Thị Huyền Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ ĐT 7722n/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cua xanh

ĐKCB: LA.004182 – 83
232. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhằm tạo trứng bào xác ở luân trùng loài Brachionus plicatilismuller, 1786 / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NT 547n/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản

ĐKCB: LA.004160 – 61
233. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản của cá Dìa (Siganus guttatus bloch. 1787) / Văn Thị Tú Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ VA 596n/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá dìa

ĐKCB: LA.004186 – 87
234. Nghiên cứu một số phương pháp lưu giữ loài tảo Chroômnas sp và nannochloropsis oculata / Phạm Thị Tố Như. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ PN 5769n/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản

ĐKCB: LA.004122 – 23
235. Nghiên cứu một số phương pháp nuôi vỗ và kích thích sinh sản nghêu Bến Tre (Meretrix lyrata) trong điều kiện nhân tạo / Ngô Thị Bích Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NT 547n/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Nghêu

ĐKCB: LA.004194 – 95

236. Nghiên cứu phân lập, tuyển chọn một số chủng vi khuẩn Probiotic để sản xuất chế phẩm sinh học xử lí môi trường nuôi tôm sú và đánh giá bước đầu kết quả thử nghiệm / Phan Văn Kiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ PK 473n/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.004156 – 57


237. Nghiên cứu so sánh sự biên động một số chỉ số môi trường giữa các ao nuôi tôm sú ( P. Monodon ) thâm canh và bán thâm canh tại khu nuôi tôm công nghiệp Hưng Hoà - TP. Vinh - Nghệ An / Lê Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ LT 547n/09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.006211
238. Nghiên cứu sự biến động của vi khuẩn trong môi trường nuôi và mức độ nhiễm vi khuẩn VIBRIO trong mẫu tôm sú ( PENAUS MONODON ) tại một số tỉnh khu vực phía Bắc / Trần Thị Mơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TM 6871n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.006212
239. Nghiên cứu sử dụng Axit Amin thuỷ phân từ nhộng tằm tạo chế phẩm bổ sung vào thức ăn nuôi tôm sú (Penaeus monodon ) và cá rô phi ( oreochromis niloticus ) ở giai đoạn thương phẩm / Phạm Trung Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ PD916n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.007505
240. Nghiên cứu sử dụng Axit Amin thuỷ phân từ nhộng tằm tạo chế phẩm bổ sung vào thức ăn nuôi tôm sú(Penaeus monodon ) giai đoạn thương phẩm / Võ,Thị Thịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ VT4436n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.007504
241. Nghiên cứu sử dụng Protein bột nhân hạt cao su thay thế một phần protein bột cá trong khẩu phần ăn của cá rô phi (Oreochromis niloticus) giai đoạn thương phẩm nuôi trong phẩm nuôi trong bể / Khamsavath Nuonnthasing. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ K 452n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá rô phi

ĐKCB: LA.006225
242. Nghiên cứu tác dụng của Bokashi trầu lên sự phát triển của vi khuẩn Aeromonas Hydrophyla gây bệnh đốm đỏ trên cá trắm cỏ ( Ctenopharyngodon Idellus ) / Hoàng Thị Thuỳ Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ HT 7722n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá trắm cỏ

ĐKCB: LA.006221
243. Nghiên cứu tác dụng của các chế phẩm từ hạt keo giậu ( Leucaena leucocephala ) đến khả năng trị bệnh giun ký sinh trong ruột các loài cá nước ngọt / Nguyễn Thị Thanh Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.34/ NT 547n/09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá nước ngọt

ĐKCB: LA.006195
244. Nghiên cứu tác dụng của chế phẩm từ lá Trầu (Piper betle L.) lên sự phát triển của vi khuẩn Aeromonas hydrophyla gây bệnh đốm đỏ trên cá trắm cỏ (Ctenophảyngodon idellus) / Nguyễn, Thị Minh Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NC 4961n/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá trắm cỏ

ĐKCB: LA.005157
245. Nghiên cứu thử nghiệm bổ sung chế phẩm axit amin thuỷ phân từ nhộng tằm vào thức ăn cho cá rô phi (Oreochromis niloticus ) giai đoạn thương phẩm / Nguyễn Thị Mơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 46tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NM6871n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá rô phi

ĐKCB: LA.007507
246. Nghiên cứu thử nghiệm mô hình nuôi ghép tôm sú với tu hài và rong câu nhằm cải thiện môi trường trong ao đất tại sông Cầu - Phú Yên / Nguyễn Quốc Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 73 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NH 9361n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú, Tù hài

ĐKCB: LA.006214

247. Nghiên cứu thử nghiệm nuôi ghép tu hài (Lutraria philipinnarum) trong ao ốc hương (Babylonia areolataa) thương phẩm tại trung tâm quốc gia giống hải sản miền trung, xã Vạn Hưng- Vạn Ninh - Khánh Hoà / Nguyễn Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NH 9361n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Ốc hương

ĐKCB: LA.006241


248. Nghiên cứu thực nghiệm nuôi Calanus finmarchicus nhằm đề xuất quy trình nuôi sinh khối trong ao đất / Nguyễn Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NG 433n/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản

ĐKCB: LA.004120 – 21
249. Nghiên cứu thực trạng nhiễm ký sinh trùng trên cá giò ( Rachycentron canadum ) nuôi thương phẩm trong hệ thống nuôi lồng vùng biển mở Hòn Ngư - Cửa Lò - Nghệ An / Hồ Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ HD916n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá giò

ĐKCB: LA.007492
250. Nghiên cứu tính kháng khuẩn của lá hẹ (Allium tuberosum) trong việc phòng, trị bệnh nhiễm khuẩn trên cá rô phi ( Oreochromis niloticus) / Bùi Đức Chính. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ BC 5399n/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá rô phi

ĐKCB: LA.006230
251. Nghiên cứu xác định tỷ lệ nhiễm độc tố Aflatoxin trong thức ăn nuôi tôm ở một số tỉnh phía Bắc và đánh giá sự tồn dư của chúng trong Tôm sú / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 46 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NH 1114n/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005153
252. Quy trình nuôi tôm sú (Penaeus monodom) công nghiệp với mật độ thả 40 con/ m2 tại Thới Thuận - Bình Đại - Bến Tre / Nguyễn Văn Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NH 2522q/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.004132 – 33
253. Quy trình sản xuất nhân tạo giống cua biển loài cua bùn (Scylla paramamosain) tại Nghệ An / Phạm Thị Hiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ PH 6335q/ 06 LA.004146

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cua bùn

ĐKCB: LA.004147
254. Sử dụng sinh khối Saccharomyces cerevisiae từ bột sắn làm thức ăn cho cá trôi / Lê Thị Nguyệt Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 576.5/ LH 7722s/ 04

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá trôi

ĐKCB: LA.001587
255. Thăm dò tác dụng của dịch chiết từ chủng xạ khuẩn A22 và A80 lên một số chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển của tôm sú (P.monodon) giai đoạn nuôi thương phẩm / Nguyễn Thị Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NÂ 531t/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005132
256. Thử nghiệm một số công thức thức ăn trong ương nuôi cá lóc đen (Channa Striata) từ cá bột 12 ngày tuổi lên cá giống / Bùi Văn Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ BT 817t/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá lóc đen

ĐKCB: LA.006238
257. Thử nghiệm nuôi ốc bố mẹ và ương nuôi ấu trùng ốc hương (Babylonia areolata, link 1807) tại trung tâm nghiên cứu thuỷ sản Cam Ranh / Nguyễn Văn Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NL 964t/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Ốc hương

ĐKCB: LA.004192 – 93
258. Thử nghiệm nuôi vỗ và nuôi ấu trùng cua bùn (Scylla paramamosain, estampado 1949) tại Trung tâm nghiên cứu ứng dụng nuôi trồng thuỷ sản Cam Ranh / Lê Văn Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ LN 5768t/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cua bùn

ĐKCB: LA.004138 – 39
259. Thử nghiệm quy trình nuôi Tôm sú [Penaeus monodon] công nghiệp sử dụng chế phẩm sinh học tại huyện Giá Rai - Tỉnh Bạc Liêu / Lê Nhân Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 67 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ LN 5762t/ 07

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005155
260. Thử nghiệm sử dụng Artemia franciscana giai đoạn bung dù phối hợp với thức ăn công nghiệp trong ương nuôi ấu trùng cá giò (Rachycentron canadum) / Nguyễn Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NH 987t/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá giò

ĐKCB: LA.004134 – 35
261. Thử nghiệm sử dụng prôtein bột nhân hạt bông thay thế một phần protein bột cá trong khẩu phần ăn của cá rô phi văn (Oreochromis niloticus )giai đoạn nuôi thương phẩm / Hoàng Văn Lực. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ HL931t/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá rô phi

ĐKCB: LA.007499
262. Thử nghiệm sử dụng protein bột nhân hạt cao su thay thế một phần protein bột cá trong khẩu phần ăn của cá rô phi ( OROCHROMIS NILOTICUS ) giai đoạn thương phẩm nuôi trong giai / Nguyễn Sỹ Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NH 6339t/09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá rô phi

ĐKCB: LA.006197
263. Thử nghiệm thay thế 30% protein bột nhân hạt cao su cho protein bột cá trong khẩu phần ăn của cá rô phi ( Oreochromis niloticus ) nuôi trong bể composite / Lê Đức Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 51tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ LĐ 6661t/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá rô phi

ĐKCB: LA.007487

264. Thử nghiệm thay thế một phần Prôtêin bột cá bằng Protein bột nhân hạt cao su trong khẩu phần ăn cho cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus ) nuôi trong bể composite / Nguyễn Quang Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NT871t/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá rô phi

ĐKCB: LA.007506


265. Thử nghiệm tính kháng nấm Saprolgnia của nước ép lá hẹ ( AALIUM TUBEROSUM ) trên cá chép ( CYPRIUS CAPRPIO ) / Lê Thị Quỳnh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ LN 5762t/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá chép

ĐKCB: LA.006213
266. Thực trạng hoạt động khuyến nông trong phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở Nghi Lộc / Trần Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ TH 1114t/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản

ĐKCB: LA.006740
267. Thực trạnh nhiễm nấm mốc Aspergillus flavus, độc tố aflatoxin trong thức ăn thủy sản và thử nghiệm chế phẩm mycofix ở tôm sú (Panaeus monodon) và cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus) thương phẩm / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 83 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NH 1114t/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005166
268. Tìm hiểu ảnh hưởng của mật độ nuôi lên tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của tôm sú nuôi thương phẩm tại Long Hữu - Duyên Hải -Trà Vinh / Trần Văn Thiện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TT 434t/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005137
269. Tìm hiểu ảnh hưởng của một số loại thức ăn đến sinh trưởng và tỉ lệ sống của cá song chấm nâu epinephlus coioides giai đoạn cá hương / Hoàng Thị Cẩm Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ HN 5769t/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá song

ĐKCB: LA.004158 – 59
270. Tìm hiểu kỹ thuật ương nuôi cá chẽm mõm nhọn (Psammperca waigiensis, cuvier & valenciennes, 1828) từ khi nở đến cỡ 2- 3 cm / Lê Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ LB 6137t/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá chẽm

ĐKCB: LA.004166 – 67
271. Tìm hiểu một số đặc điểm sinh học sinh sản của tôm he Nhật Bản (Penaeus japonicus) phân bố vùng ven biển Nghệ An / Đặng Trần Tuấn Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ ĐA 118t/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm he

ĐKCB: LA.004188 – 89
272. Tìm hiểu quy trình kỹ thuật nuôi tôm sú thương phẩm theo mô hình công nghiệp của công ty TNHH Uni-president Việt Nam, tại xã Thạch Thới Thuận huyện Mỹ Xuyên - tỉnh Sóc Trăng / Nguyễn Đình Kỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NK 991t/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.004126 – 27
273. Tìm hiểu quy trình nuôi tôm sú (Penaeus Monodom) công nghiệp tại Long Phú - Sóc Trăng / Nguyễn Đức Công. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NC 7491t/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.004140 – 41
274. Tìm hiểu việc xây dựng và vận hành vùng nuôi tôm an toàn dựa vào cộng đồng tại xã Vinh Hưng - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế / Nguyễn Đình Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NM6649t/ 09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm

ĐKCB: LA.007478
275. Ứng dụng kỹ thuật PCR phát hiện virút gây bệnh đốm trắng tôm sú Penaeus monodon / Hoàng Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ HA 596u/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.004184 – 85

276. Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử vào việc định tên một số loài vi tảo biến thuộc chi chlorella và dunaliella sử dụng trong nuôi trồng thuỷ sản / Nguyễn Thị Kim. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NK 491ư/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản

ĐKCB: LA.005173


277. Ứng dụng phương pháp sinh học phân tử phát hiện vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus gây bệnh phát sáng trên tôm sú / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NT 547u/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.004136 – 37
278. Ứng dụng quy trình công nghệ sản xuất giống cá Rô phi rằn (Oreochromis niloticus) đơn tính trong điều kiện môi trường nước lợ tại Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An / Phạm Ngọc Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ PT 8831u/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá rô phi

ĐKCB: LA.004174 – 75
279. Ứng dụng quy trình công nghệ sinh học nanogen nuôi tôm sú (Penaeus monodon) thương phẩm tại xã Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An / Ngô Thị Bích Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NV 6661ư/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005171
280. Ứng dụng quy trình nuôi công nghiệp Tôm sú (Penaeus monodo fabricius, 1978) tại xã Quỳnh Bảng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Đình Bằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 51 ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NB 2161ư/ 07

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005141
281. Ứng dụng quy trình nuôi công nghiệp tôm sú (Penaeus monodon fabricus. 1798) tại khu nuôi tập trung huyện Long Phú - Sóc Trăng / Nguyễn Xuân Chiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NC 5335ư/ 06

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.004180 – 81
282. Ứng dụng quy trình nuôi tôm sú (Penaeus môndon) mật độ cao (60 - 70 con/m2) tại khu nuôi tôm phước thể, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận / Nguyễn Lương Huy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NH 987ư/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.005134
283. Ứng dụng quy trình nuôi tôm sú( Penaeus monodon ) thương phẩm bằng công nghệ sinh học tại Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An / Hồ Xuân Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ HH 6787ư/09

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.006198
284. Ứng dụng quy trình nuôi Tôm thẻ chân trắng [P. Vannamei] mật độ thả nuôi 100 CON/m2 tại Kỳ Nam - Kỳ Anh - Hà Tĩnh / Mai Đình Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ ND 916ư/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm Thẻ

ĐKCB: LA.005158
285. Ứng dụng quy trình nuôi tôm sú ( Penaeus monodon ) với mật độ 60 con/m2 tại công ty TNHH thuỷ hải sản minh Phú - Kiên Giang / Phan Thanh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ PH 1491ư/ 08

Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú

ĐKCB: LA.006205


Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 3.27 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương