Tr­êng ®¹i häc vinh Trung tm th ng tin -th­ viÖn NguyÔn thóc hµo Th­ môc luËn ¸n luËn v¨n



tải về 3.27 Mb.
trang15/25
Chuyển đổi dữ liệu16.07.2016
Kích3.27 Mb.
#1758
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   25
LA.004349
140. Bước đầu tìm hiểu khả năng phân giải tinh bột của chủng loại nấm mốc đen (Aspergillus Niger) / Chu Thị Bảo. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1984. - 23 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.5/ CB 221b/ 84

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nấm mốc

ĐKCB: LA.000709 – 10
141. Bước đầu tìm hiểu một số chỉ tiêu nông hoá đất trồng bưởi Phúc Trạch ở huyện Hương Khê Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Chinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 577.4/ NC 5399b/ 02

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Chỉ tiêu nông hoá, Cây bưởi

ĐKCB: LA.000801
142. Bước đầu tìm hiểu một số nhóm xạ khuẩn (Actinomyces) phân lập ở thành phố Vinh / Lê Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1984. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.3/ LL 7958b/ 83

Từ khoá: Sinh học, Vi khuẩn

ĐKCB: LA.000705
143. Bước đầu xây dựng mô hình năng suất nhằm định mức khoán và cải tạo đất trồng lúa ở HTX Batơ - huyện Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh / Hồ Sóng Hồng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1982. - 47 tr. ; 20 x 24 cm. vie - 577.4/ HH 7726 b/ 82

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.000797
144. Chất lượng nước và thành phần loài tảo silic (Bacillariophyta) ở hồ Cửa Nam - Thành phố Vinh - Nghệ An / Hoàng Trọng Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ HN 5763c/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.003398
145. Chất lượng nước và thành phần loài vi tảo ở hồ chứa nước Bộc Nguyên - Hà Tĩnh / Nguyễn Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ ND 916c/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.007446
146. Chất lượng nước, thành phần loài vi tảo ở hồ công viên trung tâm - thành phố Vinh nghệ An / Tống Thị Minh Thuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ TT 547c/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.004915
147. Đa dạng hệ thực vật bậc cao có mạch ở vùng đệm vườn quốc gia Bến En- Thanh Hoá / Hoàng Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 587/ HH 239đ/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật bậc cao

ĐKCB: LA.004914
148. Đa dạng thực vật bậc cao có mạch ở vùng Tây Nam khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, Thanh Hoá / Trần Văn Kỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ TK 991đ/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật bậc cao

ĐKCB: LA.007450
149. Đặc điểm di truyền của một số giống lạc đang trồng ở Nam Cường và Khánh Sơn Nam Đàn - Nghệ An / Bành Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ BH 7726đ/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạc

ĐKCB: LA.001584

150. Đặc điểm di truyền hai giống lạc L14 và lạc không mấu trồng ở Thạch Sơn - huyện Anh Sơn- Nghệ An / Trần Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ TH 1114đ/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạc

ĐKCB: LA.001597


151. Đặc điểm hình thái, giải phẫu một số cây họ lúa (Poaceae) ở thành phố Vinh và một số vùng phụ cận / Lê Thị Ngọc Bích. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 584.9/ LB 5833đ/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Giải phẫu, Câu lúa

ĐKCB: LA.002324
152. Đánh giá hiện trạng chất lượng nước và thành phần loại tảo silic [Bacillariophyta] ở các đầm nuôi tôm Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Nguyễn Văn Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.5/ NC 9739đ/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.002330
153. Điều tra cây làm thuốc và kinh nghiệm sử dụng chúng của đồng bào Thái xã Châu thôn -huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An / Trần Thị Mai Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.8/ TH 6787đ/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây thuốc

ĐKCB: LA.004923
154. Điều tra cây thuốc của dân tộc Thổ ở 3 xã Nghĩa Hồng, Nghĩa Yên, Nghĩa Lâm thuộc huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Kim Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 580/ NC 5321đ/ 02

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây thuốc

ĐKCB: LA.000940
155. Điêù tra cây thuốc của đồng bào dân tộc xã Mường Lống và một số xã lân cận thuộc huyện Kỳ Sơn / Đặng Văn Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ ĐH 6339đ/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây thuốc

ĐKCB: LA.007456
156. Điều tra cây thuốc dân tộc Thái của các xã Mường Nọc, Hạnh Dịch, Tiền Phong huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An / Lương Hoài Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 633.88/ LN 1741đ/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây thuốc

ĐKCB: LA.001623
157. Điều tra cây thuốc đồng bào dân tộc ở ba xã Châu Lộc, Thọ Hợp, Văn Lợi thuộc huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An / Bùi Hồng Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.88/ BH 1491đ/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây thuốc

ĐKCB: LA.001621
158. Điều tra cây thuốc ở 3 xã Quỳnh Châu, Quỳnh Tam, Quỳnh Thắng huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NH 239đ/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật

ĐKCB: LA.004106 – 07
159. Điều tra cây thuốc và giá trị sử dụng của đồng bào dân tộc Thái xã Châu Cường - huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An / Lê Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 110 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.8/ LH 957đ/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây thuốc

ĐKCB: LA.004929
160. Điều tra chất lượng nước và thành phần loài vi khuẩn lam (Cyanobacteria) tảo mắt (Euglenophyta) trong hồ nuôi cá ở Yên Lý - Nghệ An / Nguyễn Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ NL 7193đ/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.002343
161. Điều tra hợp chất Cumarin vaFlavonoid trong một số loài họ cúc (Asteraceae) và họ hoa tán (Apiaceae) ở thành phố Vinh và các vùng phụ cận / Nguyễn Thị Thu Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 582.13/ NL 7958đ/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây hoa

ĐKCB: LA.001600
162. Điều tra loài thực vật bậc cao của khu di tích Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An / Lê Thị Quỳnh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ LN 5762đ/ 08

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật bậc cao

ĐKCB: LA.005786
163. Điều tra một số giống lạc đang trồng tại 2 huyện Hưng Nguyên và Nghi Lộc tỉnh Nghệ An / Phùng Thị Thuý Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ PH 1114đ/ 02

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạc

ĐKCB: LA.000755
164. Điều tra nghiên cứu một số đặc điểm của các giống vừng trồng ở vùng đất cát ven biển Nghệ An / Lê Quang Vượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ LV 994đ/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây vừng

ĐKCB: LA.001624
165. Điều tra những loài thực vật chứa Tanin vùng ven biển Nghệ An / Nguyễn Thị Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583.2/ NV 784đ/ 01

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.000777
166. Điều tra thành phần loài cây có giá trị cầm máu tại một số địa bàn trong tỉnh Nghệ An / Phạm Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 81 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ PT 532n/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.007473
167. Điều tra thành phần loài cây có giá trị cầm máu tại một số địa bàn trong tỉnh Nghệ An / Trần Thị Hà Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 72 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ TP 577đ/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.007474

168. Điểu tra thành phần loài cây làm cảnh lớp một lá mầm và nghiên cứu cấu trúc giải phẫu một số đại diện điển hình trong thành phố Vinh / Nguyễn, Dương Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 584/ NĐ 822đ/ 08

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.005269


169. Điều tra thành phần loài cây trồng trong vườn nhà thuộc xã Nghiã Quang - Nghiã Đàn - Nghệ An / Cao Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 580/ CT 532đ/ 03

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.001276
170. Điều tra thành phần loài cây làm thuốc của đồng bào dân tộc Thái, xã Bát Mọt, khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, Thanh Hoá / Phạm Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ PH 8871đ/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây làm thuốc

ĐKCB: LA.007449
171. Điều tra thành phần loài hệ thực vật rừng nghập mặn và một số nhân tố môi trường tác động đến chúng ở xã Hộ Độ và Xuân Hội - Hà Tĩnh / Trần Hậu Khanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 581.7/ TK 545đ/ 03

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Hệ thực vật, Rừng ngập mặn

ĐKCB: LA.001277
172. Điều tra thành phần loài thực vật có ích trong vườn nhà và vườn đồi của bà con dân tộc Thái ở bản xiềng - Môn Sơn - Nghệ An / Chu Thị Ngọc Diệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 580/ CD 562đ/ 03

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.001281

173. Điều tra thành phần loài thực vật hai lá mầm và xác định một số hợp chất thứ cấp của một số họ thực vật tại lâm viến núi Quyết thành phố Vinh - Nghệ An / Lê Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ LX 393đ/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật hai lá mầm

ĐKCB: LA.002318


174. Điều tra thành phần loài và hình thái hạt phấn của một số loài cây hai lá mầm trồng làm cảnh trong Thành phố Vinh - Nghệ An / Vũ Thị Gần. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ VG 1951đ/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật hai lá mầm

ĐKCB: LA.006495
175. Điều tra thành phần loài và một số chỉ tiêu sinh hoá của chi Rong câu (gracilaria) tại Nghệ An và Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 588/ NH 6335đ/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Rong câu

ĐKCB: LA.006490
176. Điều tra thành phần loài vi tảo thuộc bộ Chlorococcales ở một số loài thuỷ vực nước ngọt khu vực đèo Hải Vân / Phạm Hồng Phong. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579/ PP 574 / 98

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.000759
177. Điều tra tình hình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và đánh giá dư lượng của nó trong một số loại rau ăn lá tại một số địa phương và trên thị trường thành phố Vinh - Nghệ An / Ngô Thị Hồng Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NV 2171đ/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.002355

178. Điều tra tình hình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và đánh giá dư lượng của nó trong một số loại rau ăn quả, ăn củ tại một số địa phương và trên thị trường thành phố Vinh - Nghệ An / Trần Thị Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ TT 3672đ/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thuốc bảo vệ thực vật

ĐKCB: LA.002350


179. Điều tra và nghiên cứu cây đại cà dược (Brugmansia) mọc ở huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Đình Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NT 532đ/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây đại cà dược

ĐKCB: LA.007451
180. Điều tra về các loài cây thuốc trong vườn nhà ở phường Bến Thuỷ, thành phố Vinh và xã Nghi Đức, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An / Lê Thị Kim Quy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 615/ LQ 98đ/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây thuốc

ĐKCB: LA.003417
181. Định loại các loài nấm lón ở thành phố Vinh và thị xã Cửa Lò / Trần Thị Lệ Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 60tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ TH 239đ/ 08

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nấm

ĐKCB: LA.005789
182. Giải phẫu so sánh các cơ quan dinh dưỡng của cây: rau má, diếp cá, mã đề / Phạm Thị Hoá. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1981. - 47 tr. ; 20 x 24 cm. vie - 571.3/ PH 6787gi/ 81

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Giải phẫu

ĐKCB: LA.000795
183. Góp phần điều tra thành phần loài cây họ đậu tại vườn quốc gia Pù Mát Nghệ An / Bạch Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ BH 6335g/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.002323
184. Góp phần điều tra thành phần loài dương xỉ khu bảo tồn thiên nhiên Pù Mát- Nghệ An / Nguyễn Thị Quý. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 587/ NQ 98g/ 98

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây dương xỉ

ĐKCB: LA.000762
185. Góp phần nghiên cứu cây Hoàng Đằng (Fibraurea tinctoria lour) thuộc họ tiết dê (Menispermaceae) mọc hoang ở một số vùng ở Nghệ An / Trần Đức Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581.3/ TL 964g/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây Hoàng Đằng

ĐKCB: LA.001618
186. Góp phần nghiên cứu hệ thực vật lâm viên núi Quyết thành phố Vinh Nghệ An / Bùi Hồng Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 581/ BH 1491g/ 01

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Hệ thực vật

ĐKCB: LA.000773
187. Góp phần nghiên cứu hoàn thiện quy trình nhân nhanh giống hoa đồng tiền bằng công nghệ nuôi cấy mô in - vitro / Trần Nữ Thanh Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 582.13/ TX 8g/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nhân giống, Hoa đồng tiền

ĐKCB: LA.003407
188. Góp phần nghiên cứu môi trường nuôi cấy nấm mem / Nguyễn Anh Đào. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1984. - 23 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.5/ NĐ 211g/ 84

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nuôi cấy, Nấm men

ĐKCB: LA.000708
189. Hệ thực vật bậc cao có mạch tại xã Hương Điền - Thuộc vườn quốc gia Vũ Quang - Hà Tĩnh / Phan Thị Thuý Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ PH 1114h/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật

ĐKCB: LA.004098 – 99
190. Hình thái - giải phẫu so sánh các loài bầu (Lagenaria Siceraria (Molina) Standley), bí đỏ (Cucurbita maxima Duch.Ex.Lam), bí đao (Benincasia Hispida (Thunb) cogn) và gấc (Monordica Cochinchinensis (Lour) Spreng), thuộc họ bầu bí (Cucurbitaceae.) / Võ Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581/ VH 7726h/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.002365
191. Hình thái - giải phẫu so sánh các loài mướp đắng (Momordica charantia L.), su su (Sechium edule (Jacq.) SW.), dưa bở (Melo sinensis L.), dưa lê, thuộc họ bầu bí (Cucurbitaceae) / Lưu Thanh Hợp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ LH 7911h/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.002349
192. Hình thái cấu trúc thảm thực vật ven biển vùng Cửa Lò, Cửa Hội - Nghệ Tĩnh / Nguyễn Kim Nhung. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1983. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 578.77/ NN 5769 h/ 83

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thảm thực vật

ĐKCB: LA.000738
193. Hình thái giải phẫu so sánh các loài Mướp ta (Luffa Cylindrica (L.) Roem), dưa chuột (Cucumis Sativus L.), dưa hấu (Citrullus Latanus Mats et Nakai), dưa gang (Citrullus Melo L.) / Vũ Văn Huy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ VH 987h/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.002339
194. Hình thái hạt phấn một số loài thực vật có hoa thuộc một số họ thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ côn trùng điển hình / Trần Ngọc Lượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 582.13/ TL 964h/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.001606
195. Khả năng sử dụng nấm ký sinh côn trùng phòng trừ một số loài sâu cánh vải hại cây trồng / Hàng Văn Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 101Tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ HH 9361k/ 08

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.005793
196. Khảo sát một số chỉ tiêu hình thái, hoá sinh của cam xã đoài trồng tại các xã phụ cận / Vũ Thị Kim Quy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 582.16/ VQ 98k/ 02

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây cam

ĐKCB: LA.000754
197. Khảo sát một số chỉ tiêu vi sinh vật và dinh dưỡng khoáng trong sản phẩm phân hữu cơ của nhà máy Ceraphin khu công nghiệp Bắc Vinh - Nghệ An / Nguyễn Ngọc Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579/ NO 118k/ 08

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.005272
198. Khảo sát một số đặc điểm hình thái và sinh hoá của các giống cam, quýt tại trạm thí nghiệm giống cây ăn quả Phủ Quỳ-Nghĩa Đàn- Nghệ An / Nguyễn Thị Hợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 37tr. ; 20 x 27cm. + Thu qua USB vie - 581.4/ NH 7197k/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây cam

ĐKCB: LA.004331
199. Khảo sát một số đặc điểm hình thái, hoá sinh của cam sông Con và cam Sunkit (Citrus sinensis (L.) Osbeck) trồng tại nông trường sông Con - Tân Kỳ Nghệ An / Võ Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 582/ VH 6335k/ 02

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.000756

200. Khảo sát thực trạng cây xanh bóng mát và cây cảnh trang trí trên địa bàn thị xã Cửa Lò / Nguyễn Thị Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581.959 7/ NT 532k/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.002299


201. Khu hệ thực vật nổi ở vùng Tây Nam hệ thống sông Lam (Nghệ An - Hà Tĩnh) / Lê Thị Thuý Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 167 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 577.6/ LH 1114k/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Hệ thực vật nổi

ĐKCB: LA.001981
202. Một số đặc điểm giống lạc sen lai 75/23 trồng tại Hưng Đông và ảnh hưởng của tảo Chlorella Vulgaris lên sự sinh trưởng và phát triển của chúng / Nguyễn Đình Châu. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ NC 4961m/ 98

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạc

ĐKCB: LA.000770
203. Một số đặc điểm hình thái, hoá sinh của cam chanh ( Citrus Sinensis(L.)Osbeck) trồng tại Nông Trường 20/04 Huyện Hương Khê-Hà Tĩnh / Lưu Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 582.16/ LT 547m/ 03

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây cam

ĐKCB: LA.001270
204. Một số đặc điểm nông hoá của đất trồng cam Bù Hương Sơn - Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 577.4/ ND 916m/ 02

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.000799
205. Một số đặc điểm nông hoá của đất trồng cam Xã Đoài - Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Bá Hoành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 577.4/ NH 6789 m/ 02

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.000798
206. Một số đặc điểm sinh học của một số cây họ Đậu (Fabaceae) ở thành phố Vinh và vùng phụ cận và ý nghĩa của chúng / Phan Thị Ái Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ PV 2171m/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây họ đậu

ĐKCB: LA.001567
207. Một số đặc điểm sinh học của một số loại rau dùng làm gia vị ở thành phố Vinh và vùng phụ cận / Phạm Thanh Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571.3/ PN 5763m/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Rau gia vị

ĐKCB: LA.002311
208. Một số đặc điểm sinh học của một số loài trong họ hoa môi [Lamiaceae] ở thànhphố Vinh và vùng lân cận / Nguyễn Thị Hoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 584/ NH 6788m/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.001614
209. Một số đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi thu sinh khối trùng bánh xe ( Brachionus plicatilis Muller ) / Lê Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579/ LN 5762m/ 98

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.000805
210. Một số dẫn liệu về chất lượng nước và thành phần loài tảo lục [Chlorophyta] trong các ao nuôi cá ở các trại cá Yên Lý, huyện Diễn Châu - Nghệ An: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thanh Tùng; Ng.hd. TS. Nguyễn Đình San.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.5/ LT 9262m/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo lục

ĐKCB: LA.002331
211. Một số dẫn liệu về chất lượng nước và thành phần loài vi tảo thuộc cyanobac teria và chlorophyta ở Hồ Goong - Thành Phố Vinh / Trần Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ TH 987m/ 03

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.001272
212. Một số dẫn liệu về chất lượng nước và thành phần vi tảo thuộc Cyanobacteria và Chlorophyta tại đầm tôm xã Hưng Hoà - thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An / Bùi Quang Định. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ BĐ 564m/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.001608
213. Một số dẫn liệu về hình thái và hoá sinh của các giống đậu Côve trên vùng đất xã Diễn Thịnh - Huyện Diễn Châu - Tỉnh Nghệ An / Hoàng Thị Thu Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ HT 7722m/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây đậu

ĐKCB: LA.006493
214. Một số dẫn liệu về quả và hạt của 3 giống lạc (sán dầu 30, cúc và L14) trồng ở huyện Thanh Chương - Nghệ An / Trần Đình Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ TH 239m/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạc

ĐKCB: LA.006489
215. Một số dẫn liệu về thuỷ lý, thuỷ hoá và thành phần loài tảo silic (Bacilaryophyta) ở thượng nguồn sông Cả Nghệ An / Nguyễn Đức Diện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ ND 562 m/ 01

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.000772
216. Nghiên cứu ảnh hưởng của quang chu kì và Giberelin (GA3) đến sự ra hoa của Lan hồ điệp (Phalaenopsis) / Nguyễn Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 584/ NN 5762n/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.006487
217. Nghiên cứu ảnh hưởng của tảo Spirulina platensis (Nordst.) geitler lên sự sinh trưởng của tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus vannamei) tại công ty nuôi trồng thủy sản Việt Anh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh / Trần Quốc Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ TD 916n/ 08

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.005782
218. Nghiên cứu ảnh hưởng của tỉ lệ phân bón (N, P, Si) tỉ lệ thu hoạch đến sự phát triển của hỗn hợp tảo biển và thử nghiệm nuôi tảo Nannochloropsis Oculata (Droop) Hibberd 1981 / Lục Minh Diệp. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ LD 562 n/ 98

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo biển

ĐKCB: LA.000802
219. Nghiên cứu các đặc điểm thực vật và hoá sinh của cam Xã Đoài (Citrus sinensis (L.) Osbeck) trồng ở Nghi Diên - Nghi Lộc- Nghệ An / Phan Xuân Thiệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 580/ PT 439 n/ 02

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây cam

ĐKCB: LA.000936
220. Nghiên cứu các đặc điểm thực vật và hoá sinh của một số giống ớt ở Nghệ An / Phan Thị Hiền Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 59tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ PA 596n/ 08

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.005790
221. Nghiên cứu các đặc điểm thực vật, hoá sinh và phương pháp nhân giống cây Hương bài ( Dianella ensifolia L.) mọc ở Hương Sơn Hà Tĩnh / Bùi Thái Phi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 63tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ BP 543n/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nhân giống, Cây hương bài

ĐKCB: LA.007441
222. Nghiên cứu các loài cây thuốc của dân tộc Thái ở huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 123 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 580/ NH 239n/ 99

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây thuốc

ĐKCB: LA.000822

223. Nghiên cứu đa dạng tảo lục (Chlorophyta) ở hạ lưu sông Mã (Thanh Hóa) / Mai Văn Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 57 tr. : Minh họa ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ MS 6981n/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo lục

ĐKCB: LA.007434


224. Nghiên cứu đặc điểm di truyền của ba giống lạc L08, L20 và V79 được trồng tại Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Đỗ Vũ Thu Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ ĐT 3673n/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Di truyền, Cây lạc

ĐKCB: LA.003408
225. Nghiên cứu đặc điểm di truyền của ba giống lạc sen lai, L14, L08 tại Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Nguyễn Thanh Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ NT 547n/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Di truyền, Cây lạc

ĐKCB: LA.002351
226. Nghiên cứu đặc điểm di truyền và một số chỉ tiêu năng suất của 3 giống lạc V79 - L14 - L20 trồng tại Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An / Hoàng Mai Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ HA 596n/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây lạc

ĐKCB: LA.003396
227. Nghiên cứu đặc điểm di truyền và một số chỉ tiêu năng suất của ba giống lạc: sen Nghệ An - L14 - L08 ở Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An / Mai Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 49 tr. ; 20 x 27 cm.Thu qua USB vie - 581/ MT 547n/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạc

ĐKCB: LA.002346
228. Nghiên cứu đặc điểm hình thái, sinh lí và hóa sinh của cam bù, cam đường trồng ở xã Sơn Trung, Sơn Bằng, Sơn Trường huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh / Phạm Thị Như Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 582.16/ PQ 99n/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây cam

ĐKCB: LA.002301
229. Nghiên cứu đặc điểm thực vật học và một số chỉ tiêu hoá sinh của giống dứa queen và cayen tại huyện quỳnh lưu - Tỉnh nghệ An / Nguyễn Viết Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NH 9361n/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật

ĐKCB: LA.004104 – 05
230. Nghiên cứu đặc điểm thực vật học và một số chỉ tiêu sinh lí, hoá sinh của hai giống dưa hấu đất việt 229 và thuỷ lôi trồng ở xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An / Cao Thanh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ CT 8838n/ 08

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Dưa hấu

ĐKCB: LA.005784
231. Nghiên cứu hình thái - giải phẫu một số loài cây họ cúc (Asteraceae) ở thành phố Vinh và một số vùng phụ cận / Lê Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 585.13/ LH 957n/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.002308
232. Nghiên cứu hình thái - giải phẫu một số loài cây họ đậu (Fabaceae) ở thành phố Vinh và vùng phụ cận / Nguyễn Thị Tiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581.3/ NT 266n/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật

ĐKCB: LA.002316
233. Nghiên cứu khả năng cố định nitơ của vi khuẩn azotobacter trên đất trồng rau tại phường Đông Vĩnh - Thành phố Vinh - Nghệ An / Lê Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.3/ LH 118đ/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.004359
234. Nghiên cứu một số đặc điểm của cây lạc ảnh hưởng tới sự tạo thành năng suất của chúng / Trần Ngọc Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ TT 6279n/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạc

ĐKCB: LA.004937
235. Nghiên cứu một số đặc điểm của khí khổng ỏ các nhóm thực vật hạt kín theo nhu cầu nước và ánh sáng / Pham Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 27 cm. vie - 581.3/ PL 243n/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.001569
236. Nghiên cứu một số đặc điểm di truyền của ba giống lạc L14, sen lai 75/23 trồng tại Nghi Ân, Nghi Lộc, Nghệ An / Nguyễn Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ NH 114n/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạc

ĐKCB: LA.002322
237. Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái - nông sinh học của giống nếp TK106 trên một số loại đất trồng lúa thuộc Tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh trong vụ hè thu 2002 / Nguyễn Thị Kim Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ NC 55944n/ 03

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.001285
238. Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái sinh lí - sinh hóa của ba giống đậu tương DT84, AK03 và địa phương Nghệ An tại xã Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An / Nguyễn Thị Phương Thúy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ NT 547n/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, cây đậu

ĐKCB: LA.004340
239. Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái sinh lí - sinh hoá của ba giống đậu tương DT84, AK03 và địa phương Nghệ An trồng tại xã Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An / Nguyễn Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ NT 532n/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây đạu tương

ĐKCB: LA.003425
240. Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái sinh lý - hoá sinh của hai giống đậu tương DT 84 và địa phương Nghệ An tại xã Hưng Xá - huyện Hưng Nguyên - Nghệ An / Phạm Thị Song. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ PS 296n/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Đậu tượng

ĐKCB: LA.002364
241. Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái và hoá sinh của các giống Đậu Côve trồng ở xã Tân Sơn - Huyện Quỳnh Lưu - Tỉnh Nghệ An / Hồ Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ HT 3672n/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây đậu

ĐKCB: LA.006477
242. Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái, sinh lí và sinh hoá của 3 giống lạc L14, L18 và Sen lai 75/23 tại Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An / Đào Thị Kim Thiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ ĐT 434n/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây lạc

ĐKCB: LA.003426
243. Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái, sinh lí, sinh hoá của ba giống lạc L14 - Sen lai 75/23, Trạm dầu trồng tại xã Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ NH 957n/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, cây lạc

ĐKCB: LA.003399
244. Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái, sinh lí, sinh hóa của ba giống lạc V79, L20 và trạm dầu tại Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An / Trần Thị Cúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ TC 963n/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây lạc

ĐKCB: LA.004344
245. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh lí sinh trưởng phát triển sinh sản của giống dứa Cayen trồng ở Quỳnh Lưu - Nghệ An / Lê Xuân Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571.2/ LM 2171n/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây dứa

ĐKCB: LA.003427
246. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh lí, sinh hóa và một số chỉ tiêu liên quan đến năng suất của ba giống lạc: L14, L20, sen lai 75/23 trồng tại Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An / Lê Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ LD 916n/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây lạc

ĐKCB: LA.0004352
247. Nghiên cứu một số đặc điểm thực vật học và chỉ tiêu sinh lí, hoá sinh của giống mía quế đường 93 - 159, Viên Lâm 2, việt đường 95 - 168 tại vùng nguyên liệu mía đường Lam Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hoá / Lê Văn Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ LT 153n/ 08

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây mía

ĐKCB: LA.005783
248. Nghiên cứu một số đặc điểm thực vật và hoa sinh của cây sen (Nelumbo nucifera gaertn.) tại xã Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An / Hồ Thị Ái Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ HV 784n/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật

ĐKCB: LA.001610
249. Nghiên cứu một số đặc điểm về khu hệ vi khuẩn trong đất trồng mía ở Thái Hòa và Nghĩa Quang, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An / Ngô Thị Lan Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ NM 2171n/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, cây mía

ĐKCB: LA.002362
250. Nghiên cứu một số đặc điểm về sinh trưởng và năng suất của hai giống lạc V79 và LVT ở huyện Nghi Lộc - Nghệ An / Vũ Văn Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ VT 3672n/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạc

ĐKCB: LA.001589
251. Nghiên cứu một số giống hồng (Diospyros kaki L.) trồng ở Nam Đàn - Nghệ An và Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Trịnh Thị Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 582.16/ TL 981n/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.001615
252. Nghiên cứu một số giống lạc hiện trồng trên vùng nam - Nghệ An / Đậu Bá Thìn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ ĐT 4433n / 01

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạc

ĐKCB: LA.000775
253. Nghiên cứu sự phân bố và một số đặc điểm sinh học của vi khuẩn Bacillus ở vùng rễ và đất trồng lạc của xã Nghi Liên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An / Cao Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ CT 134n/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạc

ĐKCB: LA.002344
254. Nghiên cứu thành phần hoá học tinh dầu hoa quả màng tang (litsea cubeba (lour) pers) thuộc họ long não (lauraceae) mọc hoang ở Hà Tĩnh / Lâm Thị Ngọc Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 582/ LN 5762n/ 03

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.001287
255. Nghiên cứu thành phần hoá học tinh dầu hoa quả màng tang (litsea cubeba (lour) pers) thuộc họ long não (lauraceae) mọc hoang ở Hà Tĩnh / Lâm Thị Ngọc Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 582/ LN 5762n/ 03

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.001287
256. Nghiên cứu thành phần loài thực vật bậc cao có mạch vùng đông bắc núi Hồng Lĩnh thuộc Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Lê Như Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ MP 577n/ 08

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật bậc cao

ĐKCB: LA.005265
257. Nghiên cứu thành phần loài thực vật rừng ngập mặn và ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường đến chúng ở xã Quỳnh Bảng (Quỳnh Lưu) và xã Hưng Hoà (Tp. Vinh) - Nghệ An / Lê Minh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 581.7/ LH 1491n/ 03

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.001280
258. Nghiên cứu thành phần loài và cấu trúc của thảm thực vật núi Hồng Lĩnh - thuộc vùng thị xã Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh / Phạm Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NĐ 682n/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thảm thực vật

ĐKCB: LA.004356
259. Nghiên cứu thành phần loài và một số chỉ tiêu hóa sinh của rong câu ở Nghệ An và Hà Tĩnh / Trịnh Ngọc Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ TT 8838n/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Rong câu

ĐKCB: LA.007472
260. Nghiên cứu tính đa dạng hệ thực vật bậc cao có mạch tại xã Môn Sơn, vùng đệm vườn quốc gia Pù Mát - Nghệ An / Nguyễn Anh Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 580/ ND 916n/ 02

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.000937
261. Nghiên cứu tính đa dạng sinh học của hệ sinh thái sau nương rẫy ở vùng Tây Nam Nghệ An / Phạm Hồng Ban. - H.: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 200 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 580/ PB 212 n/ 00

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.000778
262. Nghiên cứu về nấm mốc gây bệnh thối nõn dứa tại một số địa phương thuộc xã Quỳnh Thắng và Quỳnh Tân, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An / Hồ Đình Cương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.5/ HC 9739n/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nấm mốc

ĐKCB: LA.003429
263. Nghiên cứu xây dựng quy trình kỹ thuật nhân giống hoa cúc CN97 bằng công nghệ nuôi cấy mô in vitro / Trần Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581.3/ TH 6335n/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nhân giống, Hoa cúc

ĐKCB: LA.004338
264. Nhân giống hoa loa kèn bằng công nghệ nuôi cấy mô - tế bào thực vật in vitro / Trần Thị Hà Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 584/ TP 577n/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nhân giống, Hoa loa kèn

ĐKCB: LA.004336
265. Phân lập một số chủng vi khuẩn lam cố định nitơ trên đát chua mặn và nghiên cứu ảnh hưởng của chúng lên sinh trưởng, phát triển, năng suất thu hoạch của giống lúa mộc tuyền ở xã Hải Châu huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá / Lê Thanh Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ LT 9262p/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.004916
266. Phân lập một số chủng vi khuẩn lam cố định nitơ trên đất trồng ngô huyện Nghi Lộc và nghiên cứu ảnh hưởng của chúng lên giống ngô lai đơn 919 / Đặng Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ ĐH 6335p/ 08

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.005788
267. Phân lập một số chủng vi khuẩn lam có tế bào dị hình trong đất trồng lúa huyện Hưng Nguyên và nghiên cứu ảnh hưởng của chúng lên sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống lúa khải phong / Nguyễn Thị Kiều Đông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 584.9/ NĐ 682p/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.004096 – 97
268. Phân lập và nghiên cứu một số chủng nấm mốc hại sâu trên cây ngô tại phường Đông Vĩnh - Tp.Vinh - Nghệ An / Đỗ Thị Mai Khanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.5/ ĐK 454p/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nấm mốc

ĐKCB: LA.006473
269. Phân lập và nghiên cứu một số chủng nấm mốc trên sâu hại cải tại phường Hưng Đông - Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An / Lê Thị Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.5/ LN 1741p/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nấm mốc

ĐKCB: LA.006492
270. Phân lập và nghiên cứu một số chủng nấm mốc trên sâu hại khoai lang tại phường Đông Vĩnh, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An / Lê Như Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.5/ LT 7722p/ 08

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nấm mốc

ĐKCB: LA.005266
271. Phát hiện một số loài vi tảo trong nước thải nhiễm kim loại nặng và nghiên cứu khă năng chống chịu, hấp thu một số kim loại nặng từ môi trường nước của vi tảo / Nguyễn Đức Diện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ ND 562p/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.001622
272. Sinh khối nấm mem sacchromyces cerevisiae từ nguyên liệu bột sắn đến tăng trưởng của cá trê lai / Hà Thị Tuyết Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.5/ HM 2171s/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nấm men

ĐKCB: LA.001616

273. Sinh khối nấm men Saccharomyces cevesiae từ nguyên liệu bột sắn đến tăng trưởng của cá rô phi vằn Oreochromí Niloticus / Nguyễn Việt Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.5/ NH 6787s/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nấm men

ĐKCB: LA.001575


274. Sinh tổng hợp Axit Xitric bởi ASP. Niger trên dung dịch rỉ đường / Trịnh Xuân Hoạt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 580/ TH 679 s/ 02

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.000712
275. Sơ bộ giám định trùng bánh xe Rotatoria trên hồ Kẻ Gỗ sau hai năm ngập nước / Nguyễn Thị Đào. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1981. - 26 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 577.6/ NĐ 211s/ 81

Từ khoá: Sinh học, Sinh thái học

ĐKCB: LA.000707
276. Sơ bộ tìm hiểu về khả năng tích luỹ dầu nhân và một số các chỉ tiêu Hoá - Lý của dầu cọ Hương Sơn-Nghệ Tĩnh / Nguyễn Xuân Viết. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1981. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 584/ NV 6661 s/ 81

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây cọ

ĐKCB: LA.000740
277. Sử dụng kỹ thuật hoá sinh và sinh học phân tử góp phần phân loại các giống bưởi trồng tại Nghệ An và Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Thu Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 582.16/ NL 7958s/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.004100 – 01
278. Sự phát sinh và di truyền một số đột biến trên lúa nếp do xử lý tia Gamma (60 o) vào hạt nảy mầm / Đào Xuân Tân. - H.: Đại học Sư phạm Hà Nội I , 1994. - 160 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ ĐT 1677s/ 94

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lúa

ĐKCB: LA.000732 – 34
279. Tác động của B và Mo đến tốc độ, năng lực nẩy mầm của đậu xanh và một số chỉ tiêu về giá trị dinh dưỡng của mầm đậu / Nguyễn Thị Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1982. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ NN 182t/ 82

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.000749
280. Tác động của B và Mo đến tốc độ, năng lực nẩy mầm, một số chỉ tiêu sinh lý của đậu xanh và ứng dụng vào sản xuất giá ăn: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Quốc Lâm. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1981. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ NL 213 t/ 81

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.000751
281. Tảo lục (Bộ Protococcales và desmidiales) ở Hồ chứa Bến En - Thanh Hoá / Nguyễn Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NM 2171t/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo lục

ĐKCB: LA.004102 – 03
282. Tảo silíc ( bacillariophyceae ) và tảo hai rãnh (dinophyta ) ở ven biển thuộc xã Kỳ Nam huyện Kỳ Anh - tỉnh Hà Tĩnh / Hồ Văn Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ HT 3672t/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.004917
283. Tảo Silic (Bacillariophyta) ở một số thuỷ vực ven biển Huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An / Nguyễn Đình Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ NT 532t/ 03

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.001271
284. Tảo silic phù du ( Bacillariophyta Plankton) ở một số cửa sông, cửa lạch ven biển tỉnh Nghệ An / Mai Văn Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ MC 55944 t/ 01

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, tảo

ĐKCB: LA.000774
285. Tảo Silic trong đất trồng lúa và trồng bông ở huyện Lắk và huyện Buôn Đôn - tỉnh ĐắcLắk / Dương Thị Luân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ DL 9268t/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.002309
286. Thăm dò hàm lượng No3 - trong một số loài rau trên thị trường và đặc điểm ở vài địa phương sản xuất rau cung cấp cho Thành phố Vinh / Hồ Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 582/ HH 8871t/ 03

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.001269
287. Thăm dò khả năng làm sạch nước thải của tảo Chlorella Pyrenoidosa chick, 1903 / Lê Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ LT 547t/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.001574
288. Thăm dò sự ảnh hưởng P. B. Mo đến tốc độ năng lực nảy mầm của đậu xanh và một số chỉ tiêu sinh lí, sinh hoá của đậu xanh / Nguyễn Thị Mùi. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1983. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ NM 9531t/ 83

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Đạu xanh

ĐKCB: LA.000739
289. Thăm dò tuổi thọ của giống nấm sau hai tháng tuổi và khả năng phân lập giống từ cuống nấm / Phạm Văn Hạp. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1983. - 17 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.6/ PH 2523t/ 83

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nấm

ĐKCB: LA.000706
290. Thành phần hoá học và các chỉ tiêu Hoá - Lý của dầu cọ Hương Sơn / Lê Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1981. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 584/ LH 1114t/ 81

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.000744 – 47
291. Thành phần loài cây trồng trong vườn và đặc điểm giải phẫu cây họ Bông, họ Cà một số địa phương huyện Nam Đàn - Nghệ An / Nguyễn Thị Bích Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NL 7193t/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.002287
292. Thành phần loài cây vườn và đặc điểm giải phẫu một số loài cây leo trong vườn đồng bào xã Bồng Khê, Con Cuông, Nghệ An / Lê Thị Lan Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ LA 596t/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật

ĐKCB: LA.002293

293. Thành phần loài tảo lục bộ chlorococcales ở hồ Vị Xuyên - Nam Định / Đỗ Thị Thêu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ ĐT 415t/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.004343


294. Thành phần loài tảo silic ở hồ chứa Bến En - Thanh Hoá / Nguyễn Thị Thơm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ NT 452t/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.003397
295. Thành phần loài thực vật bậc cao có mạch trên núi đá vôi xã Hải Vân - Như Thanh - Thanh Hoá / Phạm Hồng Ban. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NM 212t/ 06

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật bậc cao

ĐKCB: LA.003411
296. Thành phần loài thực vật bậc cao có mạch trên núi đá vôi xã Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An / Đỗ Ngọc Đài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ ĐĐ 132t/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật bậc cao

ĐKCB: LA.002345
297. Thành phần loại thực vật bậc cao có mạch trên núi đá vôi xã Tân Hùng Quỳnh Lưu - Nghệ An / Lê Văn Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ LH 7726t/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật bậc cao

ĐKCB: LA.001581
298. Thành phần loài thực vật của bộ long đởm ( Gentianales) thuộc thành phố Vinh và các vùng phụ cận / Nguyễn Thị Hồng Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 582/ NT 535t/ 03

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Loài thực vật

ĐKCB: LA.001279
299. Thành phần loài thực vật của hai họ: họ thầu dầu (tuphorbiaceae) và họ đậu (fabaceae) ở núi Gám xã Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An / Phạm Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ PH 8871t/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Loài thực vật

ĐKCB: LA.004354
300. Thành phần loài thực vật của hoa môi (lamiales) thuộc thành phố Vinh và các vùng phụ cận` / Ngô Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 582/ NH 957t/ 03

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.001283
301. Thành phần loài thực vật lớp 2 lá mầm thuộc ngành hạt kín tại khu vực núi Giăng Bùi xã Hương Đại thuộc vườn Quốc gia Vũ Quang - Hà Tĩnh / Nguyễn Văn Hành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ NH 239t/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Hai lá mầm

ĐKCB: LA.006485
302. Thành phần loài thực vật Savan trên núi đất xã Quỳnh Thiện - huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An / Vũ Thị Liên Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581/ VP 577t/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.002326
303. Thành phần loài thực vật trên nương rẫy của người H'mông tại xã Nậm Cắn huyện Kỳ Sơn Nghệ An / Hoàng Văn Sơn. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 581/ HS 6981 t/ 98

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.000761 – 64
304. Thành phần loài và giá trị sử dụng của các cây rau làm thuốc ở một số xã huyện Hưng Nguyên - Nghệ An / Nguyễn Thị Thanh Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 71tr. ; 20 x 27cm. + Thu qua USB vie - 580/ NH 6787t/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.004332
305. Thành phần loài vi tảo trong đất trồng thuộc huyện Krông Pắk, tỉnh Đắc Lắc / Lê Nhân Trí. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ LT 358t/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật

ĐKCB: LA.002300
306. Theo dõi một số chỉ tiêu sinh trưởng và phát triển của một số giống lạc đang trồng thử nghiệm tại Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An / Phạm Thị Thanh Thái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 581.3/ PT 3641 t/ 02

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạc

ĐKCB: LA.000771
307. Thực trạng giống lạc sen lai 75/23 và L14 trồng tại Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ NH 1491t/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Lạc sen

ĐKCB: LA.001582
308. Thực trạng một số giống lạc đang trồng tại Diễn Châu và Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Thanh Huỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ NH 987t/ 01

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạc

ĐKCB: LA.000820
309. Thực trạng một số giống lạc đang trồng tại Hưng Nguyên và Nam Đàn - Nghệ An / Trịnh Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ TT 547t/ 01

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạc

ĐKCB: LA.000821
310. Thực trạng một số giống lạc ở Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An / Đỗ Văn Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ ĐT 6279t/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạc

ĐKCB: LA.002317
311. Thực trạng và kỹ thuật trồng của hai loại giống lạc V79 và sen Nghệ An tại xã Hưng Lam - huyện Hưng Nguyên - Nghệ An / Trần Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ TH 957t/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạc

ĐKCB: LA.001591
312. Thực vật bậc cao có mạch của ba xã Quỳnh Vinh, Quỳnh Thiện, Tân Thắng huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Mỹ Hoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. : Minh họa ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NH 6788t/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật bậc cao

ĐKCB: LA.007433
313. Thực vật nổi trong một số ao thuộc địa bàn nuôi tôm thương phẩm "Việt Anh" ở xã Kỳ Nam - Huyện Kỳ Anh - Tỉnh Hà Tĩnh / Phan Đức Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ PH 239t/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật nổi

ĐKCB: LA.004935
314. Tìm hiểu ảnh hưởng của một số chủng vi khuẩn lam cố định đạm có tế bào dị hình lên sự nảy mầm và sinh trưởng của lúa mộc truyền ở Tĩnh Gia - Thanh Hóa / Phạm Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ PT 215t/ 07

Từ khoá: Sinh học, Vi khuẩn lam

ĐKCB: LA.004355

315. Tìm hiểu ảnh hưởng của N,P,K và Mn lên một số đặc điểm sinh lí nảy mầm, sinh trưởng và phát triển của giống lúa HT1 / Lương Thị Khánh Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 584.9/ LH 6787t/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, cây lúa

ĐKCB: LA.001573


316. Tìm hiểu ảnh hưởng của tỉ lệ phân bón Cn, P, Sd và tỉ lệ phần trăm thu hoạch đến sự phát triển của tảo biển tự nhiên nuôi trong bể ximăng 15 m3 / Huỳnh Minh Khánh. - Khánh Hoà: Đại học Thuỷ sản , 1998. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ HK 454 t/ 98

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo biển

ĐKCB: LA.000811
317. Tìm hiểu chất lượng nước và tảo silic [Bacillariophyta] ở một số đầm nuôi tôm xã Hưng Hoà - thành phố Vinh - Tỉnh nghệ An / Lê Thị Hồng Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ LH 1491t/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.001613
318. Tìm hiểu hệ sinh thái vườn rừng ở xã Chi Khê, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An và sự tác động của con người đối với nó / Lê Thị Thùy Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581.7/ LD 988t/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Hệ sinh thái, Rừng

ĐKCB: LA.002312
319. Tìm hiểu mối liên quan giữa chất lượng nước với sự đa dạng của quần xã vi tảo trong một số thuỷ vực ở thành phố Vinh- Nghệ An / Vũ Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 43 tr. ; 20 x 27cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ VH 239t/ 07

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.004329

320. Tìm hiểu môi truờng sống và một số đặc điểm sinh lí, sinh trưởng của cây sen (Nelumbo nucifera gaertn) ở Nghệ An / Nguyễn Quang Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ NT 871t/ 04

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây sen

ĐKCB: LA.001611


321. Tìm hiểu một số loài cây cho lâm sản phi gỗ tại xã Yên Khê, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Lệ Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 582/ NQ 99t/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Lâm sản

ĐKCB: LA.002302
322. Tìm hiểu về chất lượng nước, thành phần loài vi tảo thuộc Cyanobactria và Chlorophyta ở các đầm nuôi tôm Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ NA 596t/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.002357
323. Tuyển chọn và nghiên cứu nhân giống một số cây hoa Cúc trên địa bàn thành phố Vinh / Trần Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 73 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ TH 6335t/ 09

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nhân giống, Hoa cúc

ĐKCB: LA.007438
324. Vi khuẩn lam (Cyannobacteria) ở một số ao nuôi ba ba của trại nuôi ba ba Lý Thanh Sắc - thị xã Hà Tĩnh / Lê Thị Hải Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.2/ LL 981v/ 04

Từ khoá: Sinh học, Vi khuẩn lam

ĐKCB: LA.001580
325. Vi khuẩn lam (Cyanobacterea) trong đất trồng ở một số vùng thuộc tỉnh Đắk Lắk và mối quan hệ giữa chúng với một số yếu tố sinh thái / Hồ Sỹ Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 178 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ HH 239v/ 07

Từ khoá: Sinh học, Vi khuẩn lam

ĐKCB: LA.004327
326. Vi khuẩn lam Microcystis trong một số thuỷ vực nước ngọt ở các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh và Quảng Bình / Lê Thị Thu Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ LG 433v/ 09

Từ khoá: Sinh học, Vi khuẩn lam

ĐKCB: LA.006474
327. Vi khuẩn lam trong đất trồng lúa và trồng thuốc lào ở một số xã thuộc huyện Quảng Xương, Thanh Hóa / Viên Đình Hợp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 47 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ VH 7911v/ 09

Từ khoá: Sinh học, Vi khuẩn lam

ĐKCB: LA.007477
328. Vi khuẩn nốt sần ở Lạc và ảnh hưởng của chúng đối với sự nảy mầm của Lạc / Lê Thị Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ LL 7559v/ 05

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạc

ĐKCB: LA.002335
329. Vi tảo trong đất trồng lúa bị nhiễm mặn huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An / Đặng Thị Ngọc Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 78 tr. ; 20 X 27 cm. vie - 579.8/ ĐL 1793 v/ 01

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.000776
330. Vi tảo trong một số thuỷ vực bị ô nhiễm ở các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh và vai trò của chúng trong quá trình làm sạch nước / Nguyễn Đình San. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 153 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ NS 195v/ 00

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo

ĐKCB: LA.000779
331. Xác định tên khoa học của các loài thực vật thuộc họ thầu dầu (euphorbiaceae), họ dâu tằm ( moraceae) trong phòng lưu trữ thực vật khô khoa sinh học - Đại học Vinh (Tại 2 điểm VQG Pù Mát và VQG Bạch Mã) / Nguyễn Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NM 2171x/ 08

Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Họ thầu dầu

ĐKCB: LA.005268


Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 3.27 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương