Tr­êng ®¹i häc vinh Trung tm th ng tin -th­ viÖn NguyÔn thóc hµo Th­ môc luËn ¸n luËn v¨n



tải về 3.27 Mb.
trang16/25
Chuyển đổi dữ liệu16.07.2016
Kích3.27 Mb.
#1758
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   25

IV. §éng vËt
332. Ảnh hưởng của mật độ lên sinh trưởng của tôm he chân trắng Penaeus Vannamel, Boone / Đặng Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 73 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ ĐT 3672a/ 09

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm he

ĐKCB: LA.007440
333. Ảnh hưởng của một số chỉ tiêu thuỷ lý, thuỷ hoá đến khu hệ vi sinh vật nước tại trại nuôi ba ba Lý Thanh Sắc - thị xã Hà Tĩnh / Lê Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579/ LN 5769a/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ba ba

ĐKCB: LA.001583
334. Ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái lên sinh trưởng, năng suất của nghêu Meretrix lyrata ( Sowerby, 1851 ) ở Quỳnh Lưu- Nghệ An / Hồ Bá Nhàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 594/ HN 5769a/ 07

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Nghêu

ĐKCB: LA.004918
335. Bước đầu nghiên cứu sinh thái học Kì đà hoa (Varanus salvatorlaurenti, 1976) trong điều kiện nuôi tại thành phố Vinh - Nghệ An / Lê Đức Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ NL 964b/ 06

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Kì đà

ĐKCB: LA.004082 – 83
336. Bước đầu nghiên cứu sinh thái học rắn Ráo trâu [Ptyas Mucosus Linnaeus, 1758] trưởng thành trong điều kiện nuôi / Ông Vĩnh An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ ÔA 531b/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Rắn

ĐKCB: LA.002290
337. Bước đầu nghiên cứu sinh thái rồng đất (Physignathus cocincins, cuvier, 1982) trong điều kiện nuôi tại nông cống - Thanh Hoá / Lê Đức Bằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ LB 2161b/ 06

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Rồng đất

ĐKCB: LA.004084 – 85
338. Bước đầu nghiên cứu sự thích ứng khả năng sản suất của bò sữa nuôi ở Nghệ An / Nguyễn Văn Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.64/ NH 1114b/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Bò sữa

ĐKCB: LA.002328
339. Bước đầu tìm hiểu một số vài đặc điểm sinh học của cá chép (Cyprinus Carpio Lin) ở thành phố Vinh / Lê Trọng Bình. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1984. - 24 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597/ LB 6137b/ 84

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Đặc điểm sinh học, Cá chép

ĐKCB: LA.000699
340. Bước đầu tìm hiểu thành phần loài cá rừng ngập mặn Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An / Lê Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.177/ LĐ 822b/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá

ĐKCB: LA.001598
341. Bước đầu tìm hiểu thành phần loại mối - bộ cánh đều (Isoptera) khu vực trồng cây công nghiệp ở vùng Nghĩa Đàn - Nghệ An / Phạm Thị Hồng Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 57 tr. ; 20 X 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ PT 547b/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật

ĐKCB: LA.001609
342. Bước đầu tìm hiểu thành phần thức ăn và một vài chỉ tiêu sinh học của cóc nhà ở thành phố Vinh / Hà Văn Thạch. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1980. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ HT 358 b/ 80

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cóc nhà

ĐKCB: LA.000702
343. Chân khớp ăn thịt, ký sinh của sâu non bộ cánh phấn hại vừng tại huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An năm 2003 - 2004 / Nguyễn Thị Thu Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.76/ NH 957c/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Sâu

ĐKCB: LA.002295

344. Côn trùng bắt mồi ăn thịt trên ruộng lạc, ruộng ngô và đặc điểm sinh học, sinh thái của chlaenius bimaculatus dejean, eucolliuris fuscipennis ( chaudoir ) ở huyện Nghi Lộc Nghệ An / Trịnh Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ TH 6335c/ 07

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng

ĐKCB: LA.004921


345. Côn trùng kí sinh sâu cuốn lá archips asiaticus walsingham hại lạc ở Nghi Lộc, Nghệ An, vụ xuân 2008 / Hoàng Thị Bích Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ HT 3673c/ 08

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng kí sinh, Sâu cuốn lá

ĐKCB: LA.005780
346. Côn trùng kí sinh sâu khoang (Spodoptera littura fabricius) hại lạc ở lạc ở vùng đồng bằng Nghệ An / Nguyễn Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ NT 532c/ 08

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng kí sinh, Sâu khoang

ĐKCB: LA.005781
347. Côn trùng kí sinh sâu non bộ cánh phấn gây hại vừng tại huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An, vụ hè thu 2004 / Trịnh Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ TH 7726c/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng kí sinh, Sâu

ĐKCB: LA.002353
348. Côn trùng ký sinh của một số loài sâu hại chính trên rau họ hoa thập tự ở thành phố Vinh / Trần Tố Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 82 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ TO 118c/ 09

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng kí sinh, Sâu

ĐKCB: LA.007452
349. Côn trùng ký sinh của sâu hại lạc bộ cánh phấn ở Nghi Lộc và Diễn Châu tỉnh Nghệ An, năm 2001 / Nguyễn Thị Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 595.78/ NH 6339c/ 02

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng kí sinh, Sâu

ĐKCB: LA.000800

350. Côn trùng ký sinh của sâu non bộ cánh phấn hại lạc ở Diễn Châu, Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Thị Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.76/ NH 6339c/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng kí sinh, Sâu

ĐKCB: LA.002296


351. Côn trùng ký sinh và mối quan hệ của chúng với sâu bọ cánh vảy hại lạc, ngô, vừng tại huyện Nghi Lộc - Nghệ An / TrịnhThị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ TH 7726c/ 07

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng kí sinh, Sâu

ĐKCB: LA.004919
352. Đa dạng côn trùng nước ở vườn quốc gia Pù Mát_ Nghệ An / Đỗ Văn Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 107Tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.7/ ĐT 6279đ/ 08

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng

ĐKCB: LA.005792
353. Đa dạng sinh học cá khu vực đông bắc Thanh hoá / Lê Văn Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 107 tr.+16 trang phụ lục ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597/ LS 6981đ/07

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Đa dạng sinh học, Cá

ĐKCB: LA.004922
354. Đa dạng sinh học cá lưu vực sông yên Thanh Hoá / Trần Kim Tấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597/ TT 1611đ/ 08

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Đa dạng sinh học, Cá

ĐKCB: LA.005775
355. Đa dạng sinh học cá sông ngàn sâu - Hà Tĩnh / Vũ Thị Liên Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ VP 577đ/ 09

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Đa dạng sinh học, Cá

ĐKCB: LA.007447
356. Đa dạng sinh học khu hệ thú ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống tỉnh Nghệ An / Trần Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 93 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ TH 9361đ/ 07

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Đa dạng sinh học, Thú

ĐKCB: LA.004932
357. Đa dạng sinh học lưỡng cư trên hệ sinh thái đồng ruộng Nam Đàn - Nghệ An / Trần Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ TH 9361đ/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Đa dạng sinh học, Lưỡng cư

ĐKCB: LA.002334
358. Đa dạng sinh học lưỡng cư trên hệ sinh thái đồng ruộng xã Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Trần Văn Ba. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ TB 1115đ/ 06

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Đa dạng sinh học, Lưỡng cư

ĐKCB: LA.003395
359. Đa dạng sinh học lưỡng cư, bò sát ở huyện Quỳ hợp, tỉnh Nghệ An / Đậu Quang Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.8/ ĐH 784đ/ 08

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Đa dạng sinh học, Lưỡng cư, Bò sát

ĐKCB: LA.005779
360. Đa dạng sinh học lưỡng cư, bò sát vườn quốc gia Pù Mát / Lê Đông Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 122Tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ LH 6339đ/ 08

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Đa dạng sinh học, Lưỡng cư, Bò sát

ĐKCB: LA.005791
361. Đa dạng sinh học thú ở khu đề xuất bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt tỉnh Nghệ An / Nguyễn Đức Lành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 76 tr. : Minh họa ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ NL 2878đ/ 09

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Đa dạng sinh học, Thú

ĐKCB: LA.007432
362. Đặc điểm một số protein trong hệ miễn dịch của cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon Idellus) ở khu vực Hà nội khi bị bệnh đốm đỏ / Vũ Dũng Tiến. - Nha Trang: Đại học Thuỷ sản , 1999. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597/ VT 5622 đ/ 99

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá

ĐKCB: LA.000813
363. Đặc điểm sinh học các quần thể thạch sùng đuôi sần (Hemidactylus Frenatus Schlegel, 1836) ở Yên Mô, Nho Quan (Ninh Bình) và Bỉm Sơn (Thanh Hóa) / Đỗ Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 88 tr. : Minh họa ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ ĐH 239đ/ 09

Từ khoá: Sinh học, Động vật

ĐKCB: LA.007470
364. Đặc điểm sinh học một số loài lưỡng cư trên hệ sinh thái đồng ruộng Yên Thành - Nghệ An / Chu Văn Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ CS 6981đ/ 09

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Lưỡng cư

ĐKCB: LA.007436
365. Đặc điểm sinh học nòng nọc một số loài lưỡng cư hệ sinh thái rừng tây Nghệ An / Lê Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ LT 532đ/ 08

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Lưỡng cư

ĐKCB: LA.005777
366. Đặc điểm sinh học quần thể ngoé Limnonectes limnocharis ( boie, 1834 ) ở Vinh và Nghi Lộc, Nghệ An / Bùi Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ BH 8871đ/ 09

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Quần thể ngoé

ĐKCB: LA.007442
367. Đặc điểm sinh học sinh sản và một số chỉ tiêu sinh hoá giai đoạn sinh sản của cá ghé ( BAGARIUS RUTILUS Ng & Kottelat, 2000 ) / Hồ Đình Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597/ HQ 17n/ 09

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá

ĐKCB: LA.007464
368. Đặc điểm sinh học, sinh thái của một khuẩn đen Alphitobius diaperinus panzer và đánh giá hiệu lực phòng trừ mọt của một số chế phẩm thảo mộc / Hoàng Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 107 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ HD 916đ/ 09

Từ khoá: Sinh học, Động vật

ĐKCB: LA.007453
369. Đặc điểm sinh sản của Nhông cát Rivơ Leiolepis Reevesii (Gray, 1831) ở Nghệ An và Hà Tĩnh / Đặng Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ ĐH 6335đ/ 09

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Nhông cát

ĐKCB: LA.006482

370. Điều tra kinh tế xã hội về hiện trạng và tiềm năng phát triển nghề nuôi tôm sú thương phẩm ở huyện Cam Ranh-Khánh Hoà / Trương Minh Đức. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 595.3/ TĐ 822 đ/ 98

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm sú

ĐKCB: LA.000809


371. Điều tra một số đặc điểm sinh học sinh sản của cá Chẻm (Lates Calcarifer (Bloch)) ở đầm Nha Phú Khánh Hoà / Võ Ngọc Thám. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 103 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597/ VT 366đ/ 98

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá chẻm

ĐKCB: LA.000804
372. Điều tra nghiên cứu côn trùng cánh cứng [Coleoptera] trên đồng ruộng Hưng Dũng - thành phố Vinh - tỉnh nghệ An vụ đông 2003 / Trần Thị Diệu Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 595.76/ TT 532đ/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng cánh cứng

ĐKCB: LA.001595
373. Điều tra nghiên cứu đa dạng sinh học cá sông con khu vực Tây Bắc Nghệ An / Lê Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597/ LĐ 822đ/ 06

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá

ĐKCB: LA.004086 – 87
374. Điều tra nghiên cứu đa dạng sinh học các loài thú ăn thịt nhỏ khu vực Tây Bắc Nghệ An (thuộc Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Quế Phong) / Chu Đình Liệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.7/ CL 721đ/ 06

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Thú ăn thịt

ĐKCB: LA.003401
375. Điều tra nghiên cứu về sâu hại và thiên địch của sâu hại lúa ở xã Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Nguyễn Đức Lành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ NL 2878đ/ 06

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Sâu

ĐKCB: LA.003404
376. Điều tra nguồn lợi động vật không xương sống cỡ lớn vùng cửa sông Cả / Cao Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 592.1/ CT 3671đ/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Động vật không xương sống

ĐKCB: LA.002329
377. Góp phần điều tra, nghiên cứu ếch nhái, bò sát các tỉnh Bắc trung bộ( trừ bò sát biển) / Hoàng Xuân Quang. - Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội I , 1993. - 206 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ HQ 17g/ 93

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ếch nhái

ĐKCB: LA.000847 – 49
378. Góp phần nghiên cứu bộ nhện lớn [Arneida] trên hệ sinh thái ruộng lúa Nghi Phú, thành phố Vinh, Nghệ An vụ hè thu 2004 / Nguyễn Ánh Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.8/ NL 7559g/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Nhện

ĐKCB: LA.002338
379. Góp phần nghiên cứu đa dạng côn trùng bộ cánh cứng (Coleoptera) trên hệ sinh thái nông nghiệp tại Nghi Lộc tỉnh Nghệ An, vụ đông 2004 / Lê Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.76/ LT 532g/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng bộ cánh cứng

ĐKCB: LA.002315
380. Góp phần nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng của Nhông cát - Leiolepis reevesil (Gray, 1831) trong điều kiện tự nhiên và điều kiện nuôi tại thành phố Vinh - Nghệ An và Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Nguyễn Thanh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ NT 153g/ 06

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Nhông cát

ĐKCB: LA.003406
381. Góp phần nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng và sinh sản của nhông cát Leiolepis Reevesii (Gray, 1831) ở Vinh và Cửa Lò, 2004 - 2005 / Nguyễn Thị Lan; Ng.hd. ThS. Cao Tiến Trung.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.3/ NL 243g/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Nhông cát

ĐKCB: LA.002319
382. Góp phần nghiên cứu đặc điểm hình thái các quần thể nhông cát Rivơ - Leiolepis reevessii (Gray, 1831) ở Hà Tĩnh, Quảng Bình / Trần Thị Kim Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ TN 5762g/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Nhông cát

ĐKCB: LA.002902
383. Góp phần nghiên cứu đặc điểm hình thái và sinh thái của các quần thể Nhông cát Leiolepis Reevesii (Gray 1831) ở vùng cát ven biển Thanh Hoá / Lê Văn Dỵ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ LD 944g/ 02

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Nhông cát

ĐKCB: LA.000935
384. Góp phần nghiên cứu đặc điểm hình thái và sinh thái của các quần thể Nhông cát Leiolpis Reevesll ( Gray, 1831) ở vùng cát ven biển các tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh / Cao Tiến Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 99 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ CT 871g/ 02

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Nhông cát

ĐKCB: LA.000838
385. Góp phần nghiên cứu đặc điểm sinh học hai quần thể loại nhông xanh (Calotes versicolor daudin, 1802) ở Nghĩa Đàn và thành phố Vinh, Nghệ An / Hoàng Ngọc Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ HT 3673 g/ 01

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Nhông xanh

ĐKCB: LA.000839
386. Góp phần nghiên cứu ếch nhái thiên địch trên đồng ruộng Hà Huy Tập - Vinh - Nghệ An / Nguyễn Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ NH 1114g/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ếch nhái

ĐKCB: LA.002298
387. Góp phần nghiên cứu hoạt động ngày đêm, hoạt động mùa, mối quan hệ giữa nhiệt độ cơ thể với nhiệt độ môi trường của nhông cát Leiolepis Reevesii (Gray, 1831) trong điều kiện nuôi tại thành phố Vinh - Nghệ An / Nguyễn Phương Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ NN 1741g/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Nhông cát

ĐKCB: LA.002304
388. Góp phần nghiên cứu khu hệ cá ngọt Nam Trung Bộ Việt Nam / Nguyễn Hữu Dực. - H.: Đại học Sư phạm Hà Nội , 1995. - 180 tr. ; 20 X 27 cm. vie - 597/ ND 822g/ 95

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá

ĐKCB: LA.000856 – 58

389. Góp phần nghiên cứu khu hệ cá ở các khe suối khu bảo tồn thiên nhiên Pù Mát và vùng phụ cận / Nguyễn Xuân Khoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 118 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597/ NK 457g/ 01

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá

ĐKCB: LA.000841


390. Góp phần nghiên cứu khu hệ cá sông Mực Thanh Hoá / Lê Viết Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 127 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597/ LT 3671g/ 01

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá

ĐKCB: LA.000843
391. Góp phần nghiên cứu kiểu nhân một số loài thường gặp thuộc họ cá Chép (Cyprinidae) ở Việt Nam / Nguyễn Dương Dũng. - Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội , 1992. - 159 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597/ ND 916 g/ 92

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá chép

ĐKCB: LA.000853 - 55
392. Góp phần nghiên cứu một số đặc điểm hình thái và sinh thái của rắn sọc dưa Elaphe Radiata (Schlegel 1837) trong điều kiện nuôi tại thành phố Vinh - Nghệ An / Lê Ngọc Tuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.96/ LT 8838g/ 06

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Rắn

ĐKCB: LA.003389
393. Góp phần nghiên cứu sự tăng trưởng và lột xác của nhông cát Leiolepis Reevesii (Gray, 1831) trong điều kiện nuôi tại thành phố Vinh - Nghệ An / Lê Thị Lộc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ LL 8111g/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, nhông cát

ĐKCB: LA.002310
394. Góp phần tìm hiểu đa dạng sinh học ếch nhái ở hệ sinh thái nông nghiệp thị xã Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Kim Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ NS 6981 g/ 02

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ếch nhái

ĐKCB: LA.000831

395. Góp phần tìm hiểu đa dạng sinh học lưỡng cư bò sát tại vùng đệm vườn quốc gia Bạch Mã - Thừa Thiên Huế / Bùi Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597/ BH 8871g/ 03

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Bò sát

ĐKCB: LA.001275


396. Góp phần tìm hiểu đặc điểm hình thái và sinh học của các quần thể ếch mép trắng (Rhacoporus Leucommyxtax. Kuhl, Ingravenhorst. 1829) ở Bạch Mã - Con Cuông, Kẻ Gỗ và thành phố Vinh / Lữ Văn Tập. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ LT 172g/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ếch

ĐKCB: LA.001568
397. Góp phần tìm hiểu loài lưỡng cư - bò sát tại vùng đệm vườn quốc gia Pù Mát - Nghệ An / Nguyễn Đức Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ NL 964g/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Bò sát

ĐKCB: LA.001602
398. Kết quả điều tra sâu hại lúa và ong kí sinh của chúng ở Vinh Tân, Nghi Phú - thành phố Vinh, vụ hè thu 2004 / Tô Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595/ TY 439k/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ong kí sinh

ĐKCB: LA.002320
399. Khu hệ giun đất Quảng Nam Đà Nẵng / Phạm Thị Hồng Hà. - Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội , 1995. - 179 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 592.15/ PH 1114k/ 95

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Giun đất

ĐKCB: LA.000850 – 52
400. Mô hình nuôi tôm sú đạt hiệu quả cao ở Nam Trung Bộ / Tạ Khắc Thường. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 140 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 595.3/ TT 535 m/ 98

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm sú

ĐKCB: LA.000803

401. Mối quan hệ giữa các yếu tố môi trường với sinh truởng, năng suất với tôm sú (Penaeus Môndon Fabricius 1798) trên các đầm nuôi tôm tại Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An / Trần Ngọc Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.3/ TT 6279m/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm sú

ĐKCB: LA.001596


402. Mối quan hệ giữa một yếu tố môi trường với sinh trưởng của tôm sú (Penaeus Monodon Fabricius) ở Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Trần Bá Chuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.3/ TC 564m/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm sú

ĐKCB: LA.002337
403. Mối quan hệ giữa thức ăn và sinh trưởng ở cá rô phi / Trần Thị Thu Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.176/ TH 285m/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá rô phi

ĐKCB: LA.002327
404. Một số đặc điểm của các quần thể meretrix linne và meretrix lusoria (roding) ở vùng cửa sông cửa Sót - tỉnh Hà Tĩnh / Lê Thị Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 594/ LT 3671m/ 03

Từ khoá: Sinh học, Động vật

ĐKCB: LA.001282
405. Một số loài sâu hại chính và thiên địch ăn thịt của chúng trên cây mía tại Nghĩa Xuân - huyện Quỳ Hợp - Nghệ An, vụ mía 2003 - 2004 / Nguyễn Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ NT 532m/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Sâu

ĐKCB: LA.001588
406. Một số yếu tố môi trường và sự sinh trưởng của tôm he chân trắng (Penaues Vannamei Bone, 1931) trong ao nuôi tôm trên cát của công ty CNTS Việt - Mỹ ở Thạch Hà - Hà Tĩnh / Phan Thị Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 595.3/ PG 433m/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm he

ĐKCB: LA.001572
407. Nghiên cứu ảnh hưởng của các loại thức ăn công nghiệp khác nhau lên một số chỉ tiêu sinh lí và hiệu quả sản xuất tôm sú (Penaeus monodon, fabricius, 1798) nuôi thương phẩm tại Quỳnh Bảng. Quỳnh Lưu, Nghệ An / Phan Trọng Đông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.3/ PĐ 682n/ 06

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm sú

ĐKCB: LA.004108 – 09
408. Nghiên cứu ảnh hưởng của các mức thay thế protein bột cá bằng protein nhân hạt cao su lên một số chỉ tiêu sinh lý cá rô phi vằn ( oreochromis niloticus) / Trịnh Thị Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571/ TT 366n/ 08

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Sinh lí học động vật

ĐKCB: LA.005796
409. Nghiên cứu các chỉ tiêu sinh lý - sinh trưởng của một số loài cá nuôi trong ao tại trang tại ở địa bàn huyện Hưng Nguyên - Nghệ An / Nguyên Cao Quân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571.1/ NQ 16n/ 08

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá

ĐKCB: LA.005273
410. Nghiên cứu các đặc điểm sinh lí - sinh thái của một số loài cá nước ngọt nuôi trong ruộng lúa theo mô hình "cá - lúa" tại địa bàn huyện Hưng Nguyên / Bùi Bích Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571.3/ BP 577n/ 06

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá nước ngọt

ĐKCB: LA.003415
411. Nghiên cứu các đặc điểm sinh lí - sinh thái của một số loài cá nuôi trong ruộng lúa theo mô hình "cá - lúa" ở huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh / Lê Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Luận văn tốt nghiệp Đại học -- Trường Đại học Vinh vie - 571.3/ LH 1114n/ 06

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá

ĐKCB: LA.003416
412. Nghiên cứư các yếu tố môi trường và một số chỉ tiêu hình thái ,sinh lý của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus,sauvages,1878) nuôi ở Ngệ An / Nguyễn Thuỳ Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 60tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597/ ND 928n/ 08

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá

ĐKCB: LA.005805
413. Nghiên cứu đa dạng sinh học cá rừng ngập mặn và cửa sông Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hóa / Trần Kim Tấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 591/ TT 1611n/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá

ĐKCB: LA.002356
414. Nghiên cứu đặc điểm hình thái - sinh thái hai quần thể Thạch sùng đuôi sần Hemidactylus Frenatus (Dumeril and bibron, 1836) ở Đông Sơn và Triệu Sơn Thanh Hoá / Nguyễn Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.95/ NH 597n/ 02

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Thạch sùng

ĐKCB: LA.000830
415. Nghiên cứu đặc điểm hình thái, sinh thái ba quần thể thạch sùng đuôi sần ở Tp Vinh, Đô Lương, Con Cuông - Nghệ An / Trần Thị Kim Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.9/ TN 5762n/ 03

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Thạch sùng

ĐKCB: LA.001286
416. Nghiên cứu đặc điểm sinh học nòng nọc của Cóc nhà (Bufo melanostictusschneider, 1799) và ếch cây mép trắng (Polypedates leucomytaxgravenhorst, 1829) ở Tp.Vinh - Nghệ An / Lê Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 82 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ LN 5763n/ 09

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ếch

ĐKCB: LA.006481
417. Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh sản cá lóc đen (Channa striata BLOCH, 1793) tại khu vực Nghệ An / Phạm Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597/ PM 2171n/ 09

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá lóc

ĐKCB: LA.007466
418. Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái quần thể Ngoé - Limnonectes Limnocharis (Boie, 1834) trên hệ sinh thái đồng ruộng Đông Sơn - Thanh Hoá / Nguyễn Thị Hường; Ng.hd. TS. Hoàng Xuân Quang.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ NH 957n/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Quần thể ngoé

ĐKCB: LA.002901
419. Nghiên cứu đánh giá khả năng sản xuất và sinh sản của bò sữa nuôi tại Nghệ An / Lê Đình Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.64/ LM 6649n/ 06

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Bò sữa

ĐKCB: LA.003391
420. Nghiên cứu đánh giá khả năng sinh sản của lợn nái Landrace nuôi tại Nam Đàn - Nghệ An / Đỗ Thị Sáng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 591/ ĐS 2251n/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Lợn nái

ĐKCB: LA.002342
421. Nghiên cứu đánh giá tiềm năng di truyền về khả năng sinh sản của giống lợn nái Móng Cái / Đào Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 591.3/ ĐH 129n/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, lợn

ĐKCB: LA.002325
422. Nghiên cứu một số chỉ tiêu hình thái, sinh lí - sinh thái của loài cá trôi Ấn Độ (Labeo rohita) và loài cá chép (Cyprinus carpio) nuôi tại Nghệ An / Nguyễn Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597/ NH 987n/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá trôi

ĐKCB: LA.002354
423. Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lí của loài cá rô phi đơn tính [Oreochromis niloticus] nuôi tại Nghệ An / Trịnh Quỳnh Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.176/ TA 596n/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá rô phi

ĐKCB: LA.001570
424. Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lí của loài cá trắm cỏ [Stenopharingodon idullus C. &V.) nuôi tại Nghệ An / Nguyễn Văn Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 597.176/ NH 9361n/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá trắm cỏ

ĐKCB: LA.001620

425. Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lí và sinh hoá ở hai loài rắn ráo trâu Ptyas mucosus (Linnaeus, 1758) và rắn ráo thường Ptyas korros (Schlegel, 1837) trong điều kiện nuôi dưỡng thực nghiệm ở Nghệ An / Hoàng Thị Quỳnh Như. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.96/ HN 5769n/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Rắn ráo

ĐKCB: LA.003409


426. Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lý - sinh hoá của cá ghé( Bagarius rutilus NG & Kottelat,2000) và cá lăng chấm( Hemibagrus Guttatus Lacepede,1803) trên lưu vực sông Hiếu - Nghệ An / Nguyễn Văn Hoá. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597/ NH 6787n/ 08

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá

ĐKCB: LA.005797
427. Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lý của loài cá chép trắng Việt Nam [Cyprinus carpio L.] nuôi tại Nghệ An / Trần Thế Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.176/ TT 1291n/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá chép trắng

ĐKCB: LA.001599
428. Nghiên cứu một số chỉ tiêu tâm lý của loài cá mè trắng (Hypophthalmichthys Harmandi Sauvage) nuôi tại Nghệ An / Trần Đình Quân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.176/ TQ 393n/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá mè trắng

ĐKCB: LA.001601
429. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học khă năng sẳn suất và sự thích nghi của bò sữa nuôi tại Nghệ An / Hồ Thị Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.64/ HN 5762n/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Bò sữa

ĐKCB: LA.001619
430. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và cơ sở khoa học của công nghệ nuôi tôm sú (Penaeus Monodon Fabricius 1978) ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam / Lê Xân. - Hải Phòng: Nxb Hải Phòng , 1996. - 155 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 595.3/ LX 2n/ 96

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm sú

ĐKCB: LA.000812
431. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và khả năng sản suất của lợn nái Móng Cái nuôi tại Nghệ An và Thanh Hoá / Vũ Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 591.3/ VH 6787n/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Lợn nái

ĐKCB: LA.001579
432. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và khả năng sinh trưởng của bò lai sind ở Nghệ An / Lê Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.64/ LL 286n/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Bò

ĐKCB: LA.002341
433. Nghiên cứu một số nhóm động vật nổi trong vùng lưu vực sông Cả / Trần Đức Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 115 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ TL 964n/ 06

Từ khoá: Sinh học, Động vật

ĐKCB: LA.004080 – 81
434. Nghiên cứu phân họ Cá Bỗng (Barbinae) ở Khu vực Tây Bắc Nghệ An / Ngô Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597/ NH 6335n/ 09

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá

ĐKCB: LA.006480
435. Nghiên cứu sâu hại ngô và thiên địch của chúng ở huyện Nam Đàn - Nghệ An / Dương Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ DA 596n/ 06

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Sâu

ĐKCB: LA.004078 – 79
436. Nghiên cứu sâu hại và thiên địch trên cây lạc vụ đông năm 2005 ở xã Nghi Thạch huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Hồng Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ NL 213n/ 06

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Sâu

ĐKCB: LA.003403

437. Nghiên cứu sự tăng trưởng của cua biển (Scylla Serrata) ở đầm nước lợ xã Thạch Kênh - Thạch Hà - Hà Tĩnh trong vụ đông 2005 / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.3/ NH 239n/ 06

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cua biển

ĐKCB: LA.003392


438. Nghiên cứu sự tăng trưởng của Nghêu (Maretrix lyrata showerby) và mối quan hệ với các yếu tố sinh thái tại bại triều ven biển xã Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An / Nguyễn Văn Truyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 594/ NT 874n/ 07

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Nghêu

ĐKCB: LA.004335
439. Nghiên cứu sự tích luỹ các axit amin thiết yếu ở tôm sú (p.monodon) giai đoạn nuôi thương phẩm tại Quỳnh bảng, Quỳnh lưu, Nghệ An / Phạm Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595/ PH 957n/ 07

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm sú

ĐKCB: LA.004927
440. Nghiên cứu tài nguyên đa dạng sinh học chim khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, tỉnh Nghệ An / Hoàng Ngọc Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 94 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 598.173/ HT 3673n/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Chim

ĐKCB: LA.002289
441. Nghiên cứu, đánh giá một số đặc điểm sinh học và khả năng sẳn suất hai giống lợn ngioại landrace và Yorkshire nuôi tại Nghệ An / Trần Thị Thanh Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 591.3/ TT 547n/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Lợn

ĐKCB: LA.001592
442. Nguồn lợi động vật không xương sống cỡ lớn và nguyên nhân gây suy giảm nguồn lợi ở vùng cửa Sông Cả / CaoThắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 592/ CT 3671n/ 07

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Động vật không xương sống

ĐKCB: LA.004920
443. Nuôi luân trùng Br. Phcatilis thu sinh khối cao và bước đầu thử nghiệm làm thức ăn cho các giai đoạn ấu trùng tôm sú / Lê Thị Hồng. - Khánh Hoà: Đại học Thuỷ sản Nha Trang , 1997. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 595.3/ LH 7726 n/ 97

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm sú

ĐKCB: LA.000807
444. Phân lập và nghiên cứu một số chủng vi sinh vật trong nước và ký sinh trên da ba ba tại trại nuôi ba ba Lý Thanh Sắc - thị xã Hà Tĩnh / Lê Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 576.5/ LT 547p/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ba ba

ĐKCB: LA.001590
445. Sâu hại đậu tương và thiên địch của chúng ở Hưng Nguyên, Nghi Lộc - Nghệ An / Phan Thị Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ PG 433s/ 06

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Sâu

ĐKCB: LA.004076 – 77
446. Sâu hại ngô và thiên địch của chúng trên ngô vụ đông ở xã Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An / Hoàng Văn Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ HH 9361s/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Sâu

ĐKCB: LA.002347
447. Sâu hại và thiên địch trên cây đậu tương vụ đông 2005 ở thị trấn Hưng Nguyên - Nghệ An / Lê Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ LH 6787s/ 06

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Sâu

ĐKCB: LA.003390
448. Sâu hại vừng và chân khớp ăn thịt của chúng ở huyện Nghi Lộc - Tỉnh Nghệ An / Phan Thị Phát. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 595.7/ PP 5369s/ 05

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Sâu

ĐKCB: LA.002903

449. Sâu mọt hại nông sản trong kho ở thành phố vinh và khả năng sử dụng nấm kí sinh côn trùng trong phòng trừ một số loài mọt hại chính / Đào Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 96 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.76/ ĐH 239s/ 08

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Sâu mọt

ĐKCB: LA.005778


450. Sơ bộ tìm hiểu ảnh hưởng của muối KCL và KCL2 lên hoạt động của tim ếch / Nguyễn Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , [198-?]. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ NL 286s/ ?

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ếch

ĐKCB: LA.000701
451. Sử dụng sinh khối Sacchaomycas cerevisiae từ bột ngô làm thức ăn cho cá trôi Mrigan / Mai Văn Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 576.5/ MS 6981s/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá trôi

ĐKCB: LA.001604
452. Sự gây bệnh và khả năng phòng trừ mọi hạt nông sản của một số loài nấm ký sinh côn trùng / Hoàng Thị Mai Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 103 tr. : Minh họa ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ HA 596s/ 09

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng

ĐKCB: LA.007435
453. Sưu tầm các tập tính ở bộ gặm nhấm {Rodentia} và bộ thỏ [Lagomorpha]. Thử nghiệm các biện pháp làm thay đổi tập tính trên thỏ nhà [Oryctolagus cuniculus] / Võ Quang Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.3/ VH 6335s/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Bộ gặm nhấm

ĐKCB: LA.002286
454. Thành phần các loài ếch nhái và mối quan hệ của chúng và sâu hại ở hệ sinh thái đồng ruộng Nghi Phú - Vinh / Nguyễn Xuân Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ NH 957t/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ếch

ĐKCB: LA.001594

455. Thành phần loài chim của vườn quốc gia tràm chim và đặc điểm sinh học sinh thái của sếu đầu đỏ (Grus antigone sharpii blanford, 1929) / Đỗ Thị Như Uyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 598.3/ ĐU 97t/ 08

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Chim

ĐKCB: LA.005776


456. Thành phần loài ếch nhái - bò sát ở vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ - Hà Tĩnh / Đoàn Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ ĐD 988t/ 03

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ếch nhái

ĐKCB: LA.001268
457. Thành phần loài ếch nhái ở hệ sinh thái đồng ruộng Vinh Tân - Vinh và mối quan hệ giữa chúng với sâu hại / Nguyễn Thị Hồng Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ NT 3671t/ 03

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ếch nhái

ĐKCB: LA.001267
458. Thành phần loài ếch nhái và mối quan hệ giữa chúng với các loại sâu hại ở khu vực đồng ruộng xã An Hoà - huyện Nghi Xuân - tỉnh Hà Tĩnh vụ đông 2003 - 2004 / Nguyễn Thanh Phong. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ NP 5661t/ 04

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ếch nhái

ĐKCB: LA.001603
459. Thành phần loài sâu mọt, côn trùng ăn thịt của chúng trong kho nông sản ở huyện Hương Sơn , huyện Đức Thọ / Trần Anh Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ TĐ 822t/ 09

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng ăn thịt

ĐKCB: LA.007454
460. Thành phần loài và đăc điểm sinh học, sinh thái của ếch nhái trên đồng ruộng Sầm Sơn- Thanh Hoá / Nguyễn Xuân Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ NH 957t/ 07

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ếch nhái

ĐKCB: LA.004925
461. Thành phần sâu mọt hại nông sản bảo quản trong kho ở huyện Hoằng Hóa / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 91 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ NH 239t/ 09

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Sâu mọt

ĐKCB: LA.007439
462. Tìm hiểu đa dạng thành phần các loài Rùa tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống / Lê Thanh Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.92/ LD 916t/ 09

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Rùa

ĐKCB: LA.006479
463. Tìm hiểu một số đặc điểm sinh học và kỹ thuật giam giữ, vận chuyển một số loài cá cảnh biển tại Nha Trang / Trần Thị Thuỳ Trang. - Khánh Hoà: Đại học Thuỷ Sản Nha Trang , 1998. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597/ TT 7722 t/ 98

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá cảnh

ĐKCB: LA.000806
464. Xác định ảnh hưởng hàm lượng lipid khác nhau và vitamin tan trong mỡ lên tốc độ tăng trưởng, tình trạng sức khoẻ và tỉ lệ sống sót của tôm sú ( P.môndon ) ở giai đoạn Juvenile / Trương Quốc Thái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 595.3/ TT 3671 x/ 98

Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm sú

ĐKCB: LA.000810


Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 3.27 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương